Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đức Trí (Có đáp án và hướng dẫn chấm)

Câu 6: [NB – TN6] Các mặt của hình lập phương là:

A. Hình chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình bình hành

D. Hình thoi

Câu 7: [NB – TN7] Các mặt của hình hộp chữ nhật là:

A. Hình chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình bình hành

D. Hình thoi

 

docx 5 trang Bích Lam 09/06/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đức Trí (Có đáp án và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Đức Trí (Có đáp án và hướng dẫn chấm)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS VÀ THPT MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỨC TRÍ Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Câu 1: [NB – TN1] Căn bậc hai số học của 121 là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 2: [NB – TN2] Số nào là số thực trong các số sau: A. 2 1 B. 9 3 C. 5 D. Tất cả các số trên Câu 3: [NB – TN3] Làm tròn số 7,495 đến hàng phần trăm, ta được kết quả: A. 7,5 B. 7,4 C. 7,49 D. 7,495 Câu 4: [NB – TN4] Số cạnh của hình hộp chữ nhật là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 5: [NB – TN5] Các đường cao của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF là: A. DE, EF, FD B. EB, DA, CF C. BA, AC, BC D. AB, AC, DA Câu 6: [NB – TN6] Các mặt của hình lập phương là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 7: [NB – TN7] Các mặt của hình hộp chữ nhật là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành
  2. D. Hình thoi Câu 8: [NB – TN8] Hai góc đối đỉnh ở hình bên là: A. x· Oz và t·Oy B. x· Oz và z· Ot C. x· Ot và t·Oy D. x· Ot và x· Oz 2 Câu 9: [NB – TN9] Kết quả của phép tính 3 là: A. 3 B. 3 C. 9 D. 9 Câu 10: [NB – TN10] Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình bên. Độ dài cạnh AB là: A. 12cm B. 10cm C. 7cm D. 6cm Câu 11: [NB – TN11] Cho góc tOy có số đo 1200 . Tính số đo góc zOy. A. 600 B. 1800 C. 1200 D. 900 Câu 12: [NB – TN12] Cho đường thẳng xy // zt, tính số đo của x· BA A. 450 B. 1450 C. 1800 D. 1350 PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1: (1,5 điểm) a) [NB – TL1] Tìm căn bậc hai số học của các số sau: 9; 23 7 b) [NB – TL2] Tìm số đối của các số sau: ; 5 8 c) [NB – TL3] Làm tròn đến hàng trăm các số sau: 14 794; 345
  3. Câu 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính 1 5 7 a) [TH – TL4] 3 4 6 11 2 11 8 11 b) [TH – TL5] . . 3 5 3 5 3 2 3 0 Câu 3: (1,0 điểm) [VD – TL6] Tìm x biết: x 2022 5 7 Câu 4: (1,0 điểm) [VDC – TL7] Năm mới cửa hàng trà sữa giảm giá 20% cho một ly trà sữa. Nếu có thẻ hội viên của cửa hàng thì được giảm tiếp 10% trên giá đã giảm. Nhóm An mua 5 ly trà sữa, mỗi ly giá 25 000 đồng thì phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền ? (biết rằng An có thẻ hội viên của cửa hàng). Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau: a) [NB – TL8] Tính số đo góc zOy. b) [TH – TL9] Biết On là tia phân giác của góc zOx, tính số đo góc zOn. Câu 6: (1,5 điểm) Một xe chở hàng có thùng xe là hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 6m; 2m và 2,5m. a) [TH – TL10] Tính thể tích của thùng xe. b) [VD – TL11] Mỗi thùng hàng có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 0,6m; 0,6m và 0,3m. Thùng xe có thể chở tối đa bao nhiêu thùng hàng nếu biết cách sắp xếp hợp lý? HẾT
  4. TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỨC TRÍ Môn : Toán – Lớp : 7 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Mỗi phương án đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C B B A A B D A A PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm). CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM 1 a/ 3; 23 0,25x6 (1,5đ) 7 b/ ; 5 8 c/ 14 700; 300 2 1 5 7 4 3 14 15 5 0,25x2 a / (1đ) 3 4 6 12 12 12 12 4 11 2 11 8 11 11 2 8 0,25 b / . . . 1 3 5 3 5 3 3 5 5 11 11 0,25 .1 3 3 3 2 3 0,25x4 x 2022 0 (1đ) 5 7 2 3 x 1 5 7 3 2 3 x 1 7 5 5 3 3 7 x : 5 7 5 4 Tổng số tiền An phải trả là: 0,25 (1đ) 25 000 . 5 = 125 000 đồng Số tiền được giảm lần 1 là: 0,25 125 000 . 80% = 100 000 đồng Số tiền được giảm lần 2 do có thẻ hội viên là: 0.25 100 000 . 90% = 90 000 đồng Vậy số tiền nhóm An phải trả là 90 000 đồng. 0,25 5 a/ z·Oy 1800 1400 400 (kề bù) 0,5 (1.0đ) 0,25
  5. b/ z·Ox 1400 (đối đỉnh) 140 0,25 z·On 700 (tính chất tia phân giác) 2 6 a/ Thể tích của thùng xe là: 0,25x2 (1,5đ) 6.2.2,5 30 (m3) b/ Thể tích thùng hàng là: 0,5x2 0,6.0,6.0,3 = 0,108 (m3) Số thùng hàng để được là: 30 : 0,108 277,8 277 (thùng)