Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Đề số 1 (Có đáp án)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. [NB_1] Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

A. N;                         B.;                      C. Q ;                      D. Z .

Câu 2. [NB_2] Số đối cùa   là:

A. ;                         B. ;                       C. ;                      D. .

Câu 3. [NB­_3] Giá trị của bằng:

A. ;                 B. ;            C. ;             D.

Câu 4. [NB­_4] Số mặt của hình hộp chữ nhật là:

A. 3;                     B.4;                   C. 5 ;                         D. 6 .

Câu 5. [TH­_5] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 6;                     B.8;                   C. 12 ;                      D. 24 .

 

Câu 6. [NB­_6]  Cho hình lăng trụ đứng tam giác các mặt bên của hình trên là những hình gì?

  1. Tam giác ;                               B. Tứ giác; 
  2. Hình chữ nhật ;                       D. Hình vuông.

 

 

 
docx 7 trang Bích Lam 07/02/2023 4800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_7_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 Mức độ đánh giá Nội Tổng T Chủ dung/Đơn Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % T đề vị kiến cao điểm thức TNK T TNK TNK TNK TL TL TL Q L Q Q Q 1.1 T ập hợp Q 1 1 các số Số hữu tỉ (0,25) (0,25) hữu 1.2. Các phép 3 1 62,5% tỉ. 2 3 1 tính với số (1,5 (1đ 6,25 Số (0,5) (2đ) hữu tỉ đ) ) thực 1.3. Làm tròn 1 số (0,25) 1.4. Số vô tỉ. 2 Số thực (0,5) 2.1. Hai góc 1 đối đỉnh (0,25) 2.2. Hai 1 đường thẳng (0,25) Góc. vuông góc 2.3. Hai Đườn 1 1 1 đường thẳng 2 g (0,25) (1đ) (0,75) 37,5% song song 3.75 thẳng 2.4. Tiên đề song Ơ-clit về 1 song đường thẳng (0,25) song song 2.5. Từ 1 vuông góc 1 (0,75 đến song (0,25) song đ) Tổng 1,75 0 2,5 3,5 0 1 10 1,25 Tỉ lệ % 17,5% 37,5% 35% 10% 100 Tỉ lệ chung 55% 45% 100 1
  2. . KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB_1] Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N * ; C. Q ; D. Z . 2 Câu 2. [NB_2] Số đối cùa là: 3 A. 2 ; B. 3 ; C. 3 ; 3 2 2 D. 2 . 3 m n Câu 3. [NB_3] Giá trị của x bằng: m n A. x ; B. xm.n; C. xm:n ; D. xm n Câu 4. [NB_4] Số mặt của hình hộp chữ nhật , , , , B ABCDA B C D là: A D A. 3; B.4; C. 5 ; C 3cm , , D. 6 . A B 2cm , , Câu 5. [TH_5] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: D 4 cm C A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 . B Câu 6. [NB_6] Cho hình lăng trụ đứng tam giác , , , C A ABCA B C các mặt bên của hình trên là những hình gì? , A. Tam giác ; B. Tứ B giác; , , C. Hình chữ nhật ; D. Hình C A vuông. Câu 7. [NB_7] Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 6 ; B. 8; C. 10; D. 12 2 A B D C 3cm , , A B 2cm , , D 4 cm C
  3. Câu 8. [NB_8] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì? 1 A. V = S.h; B. V = S.h 2 C. V = 2S.h D. V = 3S.h Câu 9. [NB_9] Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc x· Oy' là: A. x· 'Oy'; B. x· 'Oy ; C. x· Oy ; D. ·y'Ox Câu 10. [NB_10] Cho hình vẽ, biết x· Oy 400, Oy là tia phân giác của góc x· Oz . Khi đó số đo ·yOz bằng: A.200 ; B.1400 C.800 ; D.400 x y O z 3
  4. Câu 11. [TH_TN3] Kết quả của phép tính 22.25 là: A. 210. B.23. C.25. D.27. 3 2 Câu 12. [VD_TN4] Kết quả của phép tính là: 20 15 17 5 1 B. . C. . 1 A. . 60 35 D. . 35 60 PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,75 điểm) [VD_TL1] Tính: 7 1 2 a) : 6 6 3 b)13,3.4,5 44.13,3 2 1 2 c) 2021 .3 3 Câu14. (1,0 điểm) [VD_TL2] Tìm x biết: 1 5 a) 2x 3 3 b) 2x 3 2 25 Câu15. [VD_TL3] (1,5 điểm) Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33. Câu 16: [VD_TL4] (1,25 điểm) 4
  5. Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó. Câu 17: [NB_TL1] (1,0 điểm) Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O. a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh b. Kể tên các cặp góc kề bù c.Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aOb. 5
  6. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn :TOÁN – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A B D D C B A B D D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 7 1 2 7 1 3 7 1 14 3 11 0,5 a) : = . (0,5đ) 6 6 3 6 6 2 6 4 12 12 12 b 13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3 0, 5 (0,5đ) 2 c 1 1 0,75 2021 .32 . 32 (0,75) = 2021 - 2 = 2020 3 3 14a 1 5 5 1 0,5 a) 2x – 2x = 2x = 2 x = 1 (0, 5đ) 3 3 3 3 b 2 2x 3 5 x 1 0,25 (2x + 3) = 25 (0,5đ) 2x 3 5 x 4 0,25 15 Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là : (1,5đ) 0,5 2 Sxq = Cđấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m ) Diện tích một đáy của hình lăng trụ là : 0,5 6.8 2 Sđấy = 2 = 24 (m ) Thể tích của hình lăng trụ đứng là 0.5 3 V = Sđáy . h = 24.15 = 360 ( m ) 16 Thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác là: 0,5 (1,25đ) 3 V1 = (6.1,2:2) . 15= 54 (m ) Thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là: 0,5 3 V2 = 15.6.3,5 = 315 (m ) Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là: 0,25 3 V = V1 + V2 = 54 + 315 = 369 (m ) 17 (1,5đ) 6
  7. a b’ 0, 25 O b 0,25 a’ 0,5 Học sinh vẽ đúng hình 0,5 a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập. Hết 7