Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Văn Lang (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
- Khẳng định nào sau đây đúng?
A.. B. . C. . D..
- Số đối của là số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
- Trong các số có bao nhiêu số hữu tỉ âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Quan sát trục số sau. Điểm biểu diễn số hữu tỉ là ?
A. Điểm . B. Điểm .
C. Điểm . D. Điểm .
- Hình hộp chữ nhật có tất cả bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
- Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Văn Lang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Văn Lang (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĂN LANG NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 5 3 A. Ï ¤ .B. 2022 Ï ¢ .C. 0, 35 Î ¥ .D. 1 Î ¤ . 3 2 2022 Câu 2. Số đối của là số nào dưới đây? 7 2022 7 - 2022 - 7 A. . B. . C. . D. . 7 2022 7 2022 3 - 6 - 5 25 Câu 3. Trong các số 0,15;- 1 ; ;0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 - 11 9 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. - 7 Câu 4. Quan sát trục số sau. Điểm biểu diễn số hữu tỉ là ? 6 A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D . Câu 5. Hình hộp chữ nhật có tất cả bao nhiêu mặt là hình chữ nhật ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 6. Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. B Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' như hình vẽ C có BC = 10cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. A 'D ' = 10cm .B. CC ' = 10cm .C. D 'C ' = 10cm .D. AC ' = 10cm . 1
- Câu 8. B C Cho hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' như hình vẽ có cạnh là 3cm . A D Thể tích hình lập phương trên bằng ? B' C' 3 3 3 3 A. 3cm .B. 9cm .C. 12cm .D. 27cm . A' D' Câu 9. Quan sát các hình sau. Em hãy cho biết có bao nhiêu hình lăng trụ đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm , B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm . Chu vi đáy của hình lăng trụ trên bằng ? A.15cm .B. 28cm . C.14cm .D. 90cm . Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A 'B 'C 'D ' như hình vẽ có cạnh là 2cm . Diện tích một mặt của hình lập phương bằng ? B C A D B' C' A' D' A. 8cm2 .B. 12cm2 . C. 16cm2 . D. 4cm2 . Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Chiều cao của hình lăng trụ bằng ? A.60cm . B. 70cm . C. 90cm . D.130cm . 2
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 4 - 2 Bài 1: (0,75 điểm). Tìm số đối của các số ; 0; . 9 5 Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: - 4 5 - 4 1 - 3 1 - 5 23 + 24 + 25 + 26 a) + . ; b) × + . c) . 9 4 9 2022 8 2022 8 152 Bài 3: (1,5 điểm). Tìm x , biết: æ ö 1 1 1 ç1 ÷ a) x + = - 3 ; b) - ç + x÷= 0,25. 3 3 4 èç4 ø÷ Bài 4: (1,0 điểm). Một hình lập phương có cạnh là 10 cm. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó ? Bài 5: (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình sau, người ta đổ vào đó 6,25 lít. Hỏi khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu ? Bài 6: (0,75 điểm). Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình 7 (xem hình bên dưới). Tính thể tích của mô hình ngôi nhà ? 4 Bài 7: (1,0 điểm). Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống 24 m với tốc độ 8,2 m mỗi 5 phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu 8,8 m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8 m 9 4 là 18 phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 m là 20 5 bao nhiêu? Hết 3
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B A C D A D B C D B PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 4 - 2 Bài 1: (0,75 điểm) Tìm số đối của các số ; 0; . 1 9 5 4 - 2 - 4 2 Số đối của ; 0; lần lượt là ; 0; 0,25 x 3 9 5 9 5 - 4 5 - 4 2 Bài 2a (0,5 điểm): + . ; 9 4 9 - 4 - 5 = + 0,25 9 9 = - 1 0,25 1 - 3 1 - 5 Bài 2b (0,5 điểm). × + . ; 2022 8 2022 8 æ ö 1 ç- 3 - 5÷ = ×ç + ÷ 0,25 2022 èç 8 8 ø÷ - 1 = 0,25 2022 23 + 24 + 25 + 26 Bài 2c (0,5 điểm). . 152 23 (1+ 2 + 4 + 8) = 0.25 152 8 = 0.25 15 1 1 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm x , biết: x + = - 3 ; 3 3 1 10 x + = - 0,25 3 3 4
- - 10 1 x = - 0,25 3 3 - 11 x = . 0,25 3 æ ö 1 ç1 ÷ Bài 3b (0,75 điểm). Tìm x , biết: - ç + x÷= 0,25. 4 èç4 ø÷ æ ö 1 ç1 ÷ 1 - ç + x÷= 4 èç4 ø÷ 4 0,25 æ ö ç1 ÷ ç + x÷= 0 0,25 èç4 ø÷ - 1 x = 0,25 4 Bài 4 (1,0 điểm). Một hình lập phương có cạnh là 10 cm. Hãy 4 tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó ? 2 2 Sxq = 4.10 = 400(cm ). 0,25 x 2 V = 103 = 1000(cm3) 0,25 x 2 Bài 5 (0,5 điểm). Một bể cá có kích thước như hình sau, người 5 ta đổ vào đó 6,25 lít. Hỏi khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là bao nhiêu ? Thể tích bể cá là 0,25 50.25.20 = 25 000(cm3) Khoảng cách từ mực nước đến miệng bể là 25000- 6250 0,25 x 2 = 18,75(cm) 50.20 Bài 6 (0,75 điểm). Mô hình ngôi nhà có kích thước như hình 7 (xem hình bên dưới). Tính thể tích của mô hình ngôi nhà ? 6 Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác là 0,25 5
- 3 V1 = 45.20.17 = 15 300(m ). 0,25 Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là 3 V2 = 45.9.17 = 6 885(m ) Thể tích mô hình ngôi nhà là 3 0,25 V = V1 + V2 = 22 185(m ) 4 Bài 7 (1,0 điểm). Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống 24 m với tốc độ 8,2 m mỗi 5 phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ 7 sâu 8,8 m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8 9 4 m là 18 phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 m 20 5 là bao nhiêu? 4 Thời gian lặn từ bề mặt đại dương đến độ sâu 24 m là: 5 0,25 4 24 : 8,2 = 3 (phút) 5 4 Thời gian di chuyển từ đến độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 m là: 5 0,25 x 2 9 18 - (3 + 12,25) = 3,2 (phút) 20 4 Vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m 5 đến độ sâu 8,8 m là 0,25 æ ö ç 4 ÷ ç24 - 8,5÷: 3,2 = 5 (m/phút) èç 5 ø÷ HẾT 6