Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

  1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. .                   B. .                    C. .                D. .

  1.  Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với?

A. a = 0 và         B. và .

C.                    D. .

  1. Trong các số  có bao nhiêu số hữu tỉ âm?

A. 1.                                B. 2.                              C. 3.                             D. 4.

  1.  Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ .              B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ .

C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ .           D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ .

  1. Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có:

A. 6 cạnh.                     B. 12 cạnh.                 C. 8 đỉnh.                    D. 6 mặt

docx 9 trang Bích Lam 01/03/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu (Có đáp án)

  1. A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số câu: 3 Số bài: 1 Số câu: 1 Số hữu tỉ và tập hợp (Câu 1, 2, 3) (Bài 1) (Câu 4) các số hữu tỉ. Thứ tự Điểm: Điểm: Điểm: Chủ đề 1: trong tập hợp các số (0,75 đ) (0,75 đ) (0,25 đ) Số hữu tỉ. hữu tỉ. 1 5,75 (18 tiết) Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 1 Nội dung 2: (Bài 3a, (Bài 2a, (Bài 7) 3b) 2b, 2c) Các phép tính với số Điểm: Điểm: Điểm: hữu tỉ. (1,0 đ) (1,5 đ) (1,5 đ) Số câu: 4 Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 5, 6, 7, (Bài 4) Hình hộp chữ nhật và 8) Chủ đề 2: Điểm: hình lập phương. Điểm: Các hình (1,0 đ) (1,0 đ) 2 khối trong 4,25 Số câu: 4 thực tiễn. Nội dung 2: Số câu: 1 Số câu: 1 (Câu 9, 10, (14 tiết) (Bài 5) (Bài 6) Lăng trụ đứng tam 11, 12) Điểm: Điểm: giác, lăng trụ đứng tứ Điểm: (0,75 đ) (0,5 đ) giác. (1,0 đ) Tổng: Số câu 11 1 1 5 3 1 Điểm 2,75 0,75 0,25 3,25 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Chú ý: Tổng tiết: 32 tiết. Thời gian kiểm tra: Tuần 9 – Học kì I (Số học: 18 tiết (hết chương 1), Hình học 14 tiết (hết chương 3)).
  2. B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 1TL (Bài 1) – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Nội dung 1: 1 TN – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập (Câu 1) hợp các số hữu 1 TN – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự trong (Câu 2) tập hợp các số 1 TN – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ. (Câu 3) Thông hiểu: 1 TN – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (Câu 4) Vận dụng: 1 TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa (Bài 2a) trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 2 TL của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số (Bài 2b, hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một 2c) Nội dung 2: cách hợp lí). Các phép tính Thông hiểu: 2 TL với số hữu tỉ. – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu (Bài 3a, ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 3b) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). 1 TL Vận dụng cao: (Bài 7) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
  3. Nhận biết: 4 TN Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường (Câu 5, 6, chéo, ) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 7, 8) Nội dung 1: Thông hiểu: Hình hộp chữ 1 TL – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp nhật và hình (Bài 4) chữ nhật và hình lập phương. lập phương. Vận dụng: 2 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Các hình Nhận biết khối trong – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 4 TN thực tiễn. đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên (Câu 9, 10, đều là hình chữ nhật, ). 11, 12) Nội dung 2: Thông hiểu: Lăng trụ đứng 1 TL – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng tam giác, lăng (Bài 5) trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. trụ đứng tứ giác. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam 1 TL giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc (Bài 6) diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, ).
  4. C – ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I CHÍ MINH NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á MÔN: TOÁN – LỚP: 7 CHÂU Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO (không kể thời gian phát đề) (Đề có 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? 3 2 A. - 3 Î ¤ . B. Ï ¢ .C. 3,2 Î ¥ .D. Î ¤ . 2 - 5 a Câu 2. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với? b A. a = 0 và b 0 B. a,b Z và b 0 . C. a,b N D. a,b N,b 0. 3 - 12 - 5 11 Câu 3. Trong các số 2,15;- 1 ; ;0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 - 13 7 - 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 - 2 A. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 3 3 - 7 7 C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 6 3 Câu 5. Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 cạnh. B. 12 cạnh. C. 8 đỉnh. D. 6 mặt Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' . Có bao nhiêu cạnh cắt B C cạnh D'C '. A D B' C' A' D' A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 7.
  5. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có BB ' = 7cm . Khẳng B C định nào sau đây đúng? A D B' C' A' D' A. A 'D ' = 7cm .B. CC ' = 7cm .C. D 'C ' = 7cm .D. AC ' = 7cm . Câu 8. Hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C 'D ' có một đường chéo tên là: B C A D B' C' A' D' A. A 'B ' .B. CC ' .C. B 'C .D. C 'A . Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A 'B 'C ' có cạnh A 'B ' = 3cm , B ¢C ¢ = 5cm , A 'C ' = 6cm , AA ' = 7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A.3cm .B. 5cm .C. 6cm .D. 7cm . Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai: A.QH = 7cm . B.QP = 4cm . C. Mặt đáy là EFGH .D. MQ = 7cm . Câu 12. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là:
  6. A. Các hình bình hành.B. Các hình chữ nhật. C. Các hình vuông.D. Các hình thang cân. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Các số ―7; ― 2,5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: - 4 3 - 30 5 - 2 8 - 2 55 + 252 + 53 a) + . ; b) × + × ; c) . 3 15 12 13 5 13 5 - 31 Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 2 1 4 5 a) - x = 3 ; b) + x = - 0,75. 3 2 3 2 Bài 4: (1,0 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C ' D' như hình vẽ, có B C AB = 5 cm , BC = 6 cm , AA ' = 8 cm. Tính diện tích xung quanh A D và thể tích của hình hộp chữ nhật này. B' C' A' D' Bài 5: (0,75 điểm). (TH) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.A 'B 'C ' như hình vẽ. Biết AB = 8 cm , AC = 6 cm , BB ' = 10 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Bài 6: (0,5 điểm). (VD) Tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân. Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như hình. Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Đến 12h thì cửa hàng đã bán được 35 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. ___HẾT___
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C C A B B D C B D B PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (0,75 điểm): Các số ―12; ― 3,5;0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 7 5 Vì 0.5 ―7 = ― 1; ― 2,5 = ― 2;0 = 0/1 Nên ―7; ― 2,5;0 là các số hữu tỉ 0.25 - 4 3 - 30 2 Bài 2a (0,5 điểm): + . ; 3 15 12 - 4 - 1 = + 0.25 3 2 - 8 - 3 = + 6 6 0.25 - 11 = . 2 5 - 2 8 - 2 Bài 2b (0,5 điểm). × + × ; 13 5 13 5 æ ö - 2 ç 5 8 ÷ = .ç + ÷ 0.25 5 èç13 13ø÷ - 2 13 = . 5 13 0.25 - 2 = . 5 55 + 252 + 53 Bài 2c (0,5 điểm). . - 31 55 + 54 + 53 = 0.25 - 31 53 (52 + 5 + 1) = = - 31 0.25 53.31 = = - 125. - 31
  8. 2 1 3 Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: - x = 3 ; 3 2 2 7 - x = 3 2 0.25 2 7 x = - 3 2 4 21 x = - 0.25 6 6 - 17 x = . 0.25 6 4 5 Bài 3b (0,75 điểm). + x = - 0,75. 3 2 4 5 3 + x = - 0.25 3 2 4 5 3 4 x = - - 0.25 2 4 3 5 9 16 - 25 x = - - = 2 12 12 12 0.25 - 25 2 - 5 x = . = . 12 5 6 B C Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 'B 'C ' D' như A D 4 hình vẽ, có AB = 5 cm , BC = 6 cm , AA ' = 8 cm. Tính diện B' C' tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. A' D' 2 Sxq = 2.(5 + 6).8 = 176(cm ). 0.5 V = 5.6.8 = 240(cm3) 0.5 Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông 5 ABC.A 'B 'C ' như hình vẽ. Biết AB = 8 cm , AC = 6 cm , BB ' = 10 cm. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
  9. 8.6 S = = 24 cm2 0.25 d 2 ( ) V = 24.10 = 240(cm3) 0.5 Bài 6 (0,5 điểm). Tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân. Tính diện tích miếng bìa dùng để làm một tấm lịch như hình. 6 Diện tích miếng bìa dùng làm tấm lịch là: 0.25x2 S = 15.22.2 + 22.8 = 836(cm2). Bài 7 (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Đến 12h thì cửa 7 hàng đã bán được 35 chiếc và cửa hàng quyết định giảm thêm 10% nữa (so với giá đã giảm lần 1) cho số tivi còn lại. Tính số tiền mà cửa hàng thu được khi bán hết lô tivi đó. Số tiền cửa hàng thu được khi bán 35 chiếc TV là: 0.25 8 600000.50%.35 = 150 500 000(đồng). Số tiền cửa hàng thu được khi bán 15 chiếc TV còn lại là: 0.25 (8 600 000.50%).90%.15 = 58 050 000(đồng). Số tiền cửa hàng thu được khi bán hết số TV: 0.5 150 500 000 + 58 050 000 = 208 550 000 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___