Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

Câu 8. Giá trị x  2 là nghiệm của đa thức: 
A. f (x)  x  2. B. f (x)  x2  2. C. f (x)  x2  2. D. f (x)  2  x. 
Câu 9. Cho MNP có góc M là góc tù. Cạnh lớn nhất trong MNP là: 
A. NP. B. MN. C. MP. D. Đáp án khác 
Câu 10. Cho tam giác ABC có A  50; B  75 khi đó, ta có: 
A. BC  AC  AB. B. AB  BC  AC. C. BC  AB  AC. D. AB  AC  BC. 
Câu 11. Cho hình lập phương có cạnh bằng 6 cm. Hỏi diện tích xung quanh hình 
lập phương là bao nhiêu? 
A. 24 cm2 . B. 144 cm2 . C. 72 cm2 . D. 36 cm2 
Câu 12. Một hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt 
12cm; 8cm; 6cm. Thể tích của hộp quà đó là bao nhiêu? 
A. 576 cm3 . B. 480 cm3 . C. 288 cm3 . D. 720 cm3 .

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 
Bài 1. (2,0 điểm) Tìm x, y biết: 

Bài 2. (2,0 điểm)  Cho đa thức sau:  

A x  8 x  x  x   x  8 x  x  x  x  
a) (1,0 điểm)   Thu gọn đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến. 
b) (0,5 điểm)  Xác định hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức trên. 
c) (0,5 điểm) Tính Ax  Bx với Bx  5x4  x3  9x2  x  5. 

pdf 15 trang Bích Lam 24/03/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_hoc_lop_7_sach_ket_noi_t.pdf
  • pdfĐáp án đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)

  1. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 3 Câu 1. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x thì y 10. 5 Hỏi hệ số tỉ lệ nghịch của y theo x là bao nhiêu? 3 50 A. . B. 6. C. 6. D. . 50 3 Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y nhân với nửa tích của x và y là: 1 A.(x y ). xy B. x y . xy 2 1 C. x y . xy D. x y . xy 2 x 6 Câu 3. Cho biết , khi đó x có giá trị là: 2 4 4 4 A. 3. B. . C. 3. D. . 3 3 Câu 4. Công thức cho ta quan hệ tỉ lệ thuận giữa y và x là: 4 4 2 A. y x. B. x y 1 . C. y . D. x y 5. 3 5 x Câu 5. Giá trị của biểu thức B 4 x2 y 1 tại x 1; y 2 là: A. 7. B. 9. C. 9. D. 7. Câu 6. Bậc của đơn thức 52 x là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3 5 Câu 7. Kết quả của phép tính 1 x2 x 2 là: 4 4 Trang 1
  2. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II 1 1 A. x2 . B. 3x2 . C. x2 . D. 3x2 . 2 2 Câu 8. Giá trị x 2 là nghiệm của đa thức: A. f( x ) x 2. B. f( x ) x2 2. C. f( x ) x2 2. D. f( x ) 2 x . Câu 9. Cho MNP có góc M là góc tù. Cạnh lớn nhất trong MNP là: A. NP. B. MN. C. MP. D. Đáp án khác Câu 10. Cho tam giác ABC có A 50 ; B 75 khi đó, ta có: A. BC AC AB. B. AB BC AC. C. BC AB AC. D. AB AC BC. Câu 11. Cho hình lập phương có cạnh bằng 6 cm . Hỏi diện tích xung quanh hình lập phương là bao nhiêu? A. 24 cm2 . B. 144 cm2 . C. 72 cm2 . D. 36 cm2 Câu 12. Một hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt 12cm ; 8 cm ; 6 cm . Thể tích của hộp quà đó là bao nhiêu? A. 576 cm3 . B. 480 cm3 . C. 288 cm3 . D. 720 cm3 . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Tìm x, y biết: 5x 10 1,6 2x 5 a) b) 7 3 0,8 3 4 8 x y c) d) và x y 30 2x 1 5 3 7 Bài 2. (2,0 điểm) Cho đa thức sau: 3 5 A x x6 2 x 5 x 4 2 x 3 x 6 x 3 7 x 2 x 6 4 8 8 a) (1,0 điểm) Thu gọn đa thức trên và sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến. b) (0,5 điểm) Xác định hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức trên. c) (0,5 điểm) Tính A x B x với B x 5 x4 x 3 9 x 2 x 5. Trang 2
  3. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II Bài 3. (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A,tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh ABD EBD b) Chứng minh BC AB EC c) So sánh DA và DC. Bài 4. (0,5 điểm) Tìm cặp số nguyên x, y thoả mãn 2020x 2022y 2023. Trang 3
  4. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 6 2 Câu 1. Bậc của đơn thức x x3 là: 5 A. 5. B. 8. C. 7. D. 10. 1 Câu 2. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, biết x thì y 3 . Hỏi 2 biểu thức liên hệ giữa đại lượng y với đại lượng x biểu thức nào dưới đây? 1 3 A. y 6 x . B. y x C. x 6 y . D. y x 6 2 7 Câu 3. Tỉ số cả hai số là . Biết số lớn là: 4,2. Hỏi số bé là số nào? 4 A. 7,35. B. 2,4. C. 4,2 D. 24 1 7 1 Câu 4. Tổng của các đơn thức 1y ; y ; y là: 2 3 6 2 5 A. y. B. y. C. 4y . D. y. 3 6 Câu 5. Cho biểu thức N 2x2 y 2 , giá trị của biểu thức N tại x 3; y 1 là: A. 19. B. 5. C. 7. D. 17. Câu 6. Cho hai tỉ số 4,86 : ( 11,34) và 51 : 119 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai tỉ số trên lập được tỉ lệ thức. B. Hai tỉ số trên lập không được tỉ lệ thức. C. Đáp án khác. Câu 7. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x 3 và hệ số tỉ lệ nghịch của y theo x là 15. Hỏi y là giá trị nào trong các giá trị dưới đây? Trang 4
  5. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II 1 A. 45. B. 5. C. D. 5. 5 Câu 8. Cho ABC, có G là trọng tâm, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó: 1 1 2 A. BG GQ. B. BP 2 BG . C. GQ BG. D. AG CP. 2 2 3 Câu 9. Cho HGC có HA, HD lần lượt là đường cao và đường phân giác kẻ từ đỉnh H của HGC. Trong các cạnh sau, cạnh có độ dài bé nhất là: A. HA. B. HC. C. HG. D. HD. Câu 10. Cho một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100 cm2 . Thể tích của hình lập phương đó là: A. 1000 cm3 . B. 125 cm2 . C. 1000 cm2 . D. 125 cm3 . Câu 11. Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là: A. Giao điểm ba đường cao. B. Giao điểm ba đường trung trực. C. Giao điểm ba đường phân giác. D. Giao điểm ba đường trung tuyến. Câu 12. Cho một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 104 dm2 . Biết chiều rộng, chiều dài lần lượt là: 8dm ; 5 dm . Hỏi chiều cao của hình hộp chữ nhật đó bằng bao nhiêu? A. 2,6 dm B. 4 dm . C. 6 dm . D. 8 dm . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Tìm x, y biết: x 6 2,4x 3 a) b) 5 8 1,6 4 1 0,6 x y c) d) và 4x 3y 9 x 5 1,2 2 3 1 3 Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức A x2 x 2 7 x x 2 2 x 3 2 4 a) Thu gọn biểu thức A. Trang 5
  6. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II b) Tính giá trị của biểu thức A tại x 2. Bài 3. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A. Trên tia đối của AB lấy AM sao cho AB AM. a) Chứng minh: ABC AMC b) Kẻ AH BC tại H và AK MC tại K. Chứng minh: BH MK. c) Chứng minh HK BM. Bài 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 3x P x , x 2 4x 8 Trang 6
  7. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Biểu thức đại số biểu thị tích của tổng x và y với hiệu của x và y là: A. x y x y B. x yx y C. x y x y D. x y x y Câu 2. Cho biết x :2,4 0,03:0,75, khi đó giá trị của x là: A. 0,096 B. 6 C. 60 D. 0,96 Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? 2 4 4 12 1 A. 5x 2 x B. 1 x C. x x x 5 8 5 Câu 4. Cho bảng sau, hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Điền số thích hợp vào (?) để hoàn thiện bảng sau: x -2 ? y 3 -6 A. 1 B. 4 C. 1 D. 4 1 Câu 5. Giá trị của biểu thức 2x2 5 x 1 tại x bằng: 2 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 3 Câu 6. Biết tỉ số của hai số là . Số bé là 6. Khi đó số lớn là: 8 9 A. 16 B. 4 C. D.14 4 Câu 7. Bậc của đa thức x7 x 4 x 62 x 7 x 4 5 là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 8. Cho tam giác ABC có AB AC BC câu nào sau đây đúng? Trang 7
  8. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II A. A B C B. A B C C. B C A D. A C B Câu 9. Cho MNP, biết M 90 ; N 50 . Cạnh có độ dài nhỏ nhất trong MNP là: A. MN B. NP C. MP D. Đáp án khác Câu 10. Trong một tam giác, điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là: A. Giao điểm ba đường cao. B. Giao điểm ba đường trung trực. C. Giao điểm ba đường phân giác. D. Giao điểm ba đường trung tuyến. Câu 11. Cho hình lập phương có độ dài một cạnh là 3 cm . Hỏi thể tích của hình lập phương đó là bao nhiêu xăng- ti- mét khối? A. 36 cm3 B. 9 cm3 C. 18 cm3 D. 27 cm3 Câu 12. Cho một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là: 5dm ; 3 dm ; 4 dm . Thể tích của bể cá đó là: A. 60 cm3 B. 64 dm3 C. 60 dm3 D. 64 cm3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) 1. Tìm xyz,, biết: 1 2 1 xy z a) 1 : x : b) và x y z 150 2 3 9 14 8 3 2. Tính giá trị biểu thức: A 7,75 x2 y xy tại x 1 và y 3. Bài 2. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có số đo các góc ABC,, lần lượt tỉ lệ với 2; 3;7 . Tính số đo các góc của ABC. Bài 3. (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A. Tia phân giác của ABC cắt AC tại D. Hạ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh ABD EBD. b) Gọi M là giao điểm của AE và BD. Chứng minh CM là đường trung tuyến của ACE. Trang 8
  9. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II c) Đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt tia BD tại F. Chứng minh rằng: CD CF AB AD. x 99y 98 z 97 Bài 4. (0,5 điểm) Cho . Tính giá trị của biểu thức 1 2 3 Fx 2 yz . Trang 9
  10. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết hệ số tỉ lệ nghịch là 3 và y 1,5. Khi đó giá trị của x là: A. 0,5 B. 2. C. 0,5 D. 2. Câu 2. Giá trị của biểu thức M 2 y 3 tại y 0 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3. Công thức nào cho ta quan hệ tỉ lệ thuận giữa x và y : 1 2 A. x. y 16. B. 4. C. y x. D. 2x 3 y 6. xy 3 2 5 7 Câu 4. Thu gọn biểu thức B y3 y 3 y 3 ta được: 3 3 2 5 35 5 A. y3 . B. y3 . C. y3 . D. y3. 2 6 2 b Câu 5. Cho hai số a 6; b 10. Khi đó tỉ số là: a 1 3 5 A. . B. . C. 2. D. . 2 5 3 2 1 4 2 Câu 6. Bậc của đơn thức x.6 . x là: 3 A. 10 B. 3 C. 14 D. 6 Câu 7. Giá trị x 1 là nghiệm của đa thức: A. f( x ) x 1. B. f( x ) x2 1. C. f( x ) 1 x 2 x . D. f( x ) x2 1. Câu 8. Cho tam giác HGC có góc C là góc tù. Cạnh lớn nhất của HGC là: A. HG. B. HC. C. GC. D. Đáp án khác Câu 9. Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường nào? Trang 10
  11. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II A. Giao điểm ba đường cao. B. Giao điểm ba đường trung trực. C. Giao điểm ba đường phân giác. D. Giao điểm ba đường trung tuyến. Câu 10. Cho tam giác ABC có độ dài AB 5 cm , AC 3 cm . Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn , vậy độ dài BC là: A. 2 cm . B. 10 cm . C. 8 cm . D. 6 cm . Câu 11. Cho tam giác ABC, có đường cao và đường phân giác lần lượt là BK; BM . Trong các cạnh sau đây, cạnh có độ dài ngắn nhất là: A. BA. B. BK. C. BC. D. BM. Câu 12. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 40 dm2 , chiều dài, chiều rộng lần lượt là 5dm ; 4 dm . Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là: A. 4 dm . B. 3 dm . C. 2 dm . D. 6 dm . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Tìm x, y biết: 3 1x 1 0,3 6 a) :: b) 5 3 2 4 0,45 2y 3 1 3 40 x y x 2 d) và 4x y 46 c) 4 7 2 3 Bài 2. (2,0 điểm) Cho P( x ) 2 x3 2 x x 2 1 3 x 2 2 x 3 x 2 x 2 5. a) Thu gọn đa thức P( x ). b) Tìm bậc của đa thức P( x ). c) Tính giá trị của đa thức P( x ) tại x 2. Bài 3. (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE, kẻ EH vuông góc với BC tại H, gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BA và HE. a) Chứng minh AE HE; AB BH . b) Chứng minh BCK là tam giác cân. Trang 11
  12. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II c) Chứng minh AH KC. 8 x Bài 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị nguyên của biến x để biểu thức B có giá trị x 3 nhỏ nhất. Trang 12
  13. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC Đề số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 5 6 Câu 1. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x thì y . Hỏi 2 5 biểu thức liên hệ giữa đại lượng y với đại lượng x biểu thức nào dưới đây? 12 1 25 3 A. y x. B. y . C. y x. D. y . 50 3x 12 x x 1 3 Câu 2. Cho biết . Tổng của các giá trị x thoả mãn bài toán là: 4 2 A. 2. B. 7. C. 2. D. 5. 200 1 Câu 3. Giá trị của biểu thức B 25 x2 5 x tại x là: 201 5 202 1 200 602 A. . B. . C. . D. . 201 201 201 201 9 Câu 4. Hiệu của hai biểu thức 5x2 6 x và x 2 x2 là: 2 2 19 2 2 21 x 2 3 A. x 4 x . B. 3x x . C. 4x . D. 7x x . 2 2 2 2 Câu 5. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, điền số thích hợp vào (?) để hoàn thanh bảng sau: x -4 6 y 7 ? Trang 13
  14. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II 24 21 14 21 A. . B. . C. . D. . 7 2 3 2 5 Câu 6. Cho tỉ số , tỉ số nào dưới đây bằng tỉ số đã cho ? 3 100 7,5 A. 0,25 : 0,15 B. C. D. 8 : 4,8 60 4,5 3 3 Câu 7. Bậc của đơn thức x là: 8 A. 10. B. 9. C. 6. D. 1. Câu 8. Cho ABC cân tại A, biết A 70 . Khi đó, số đo của góc B là: A. 60 . B. 70 . C. 65 . D. 55 . Câu 9. Cho MNP cân tại M, có MH là đường trung tuyến, G thuộc cạnh NP. Khi đó, khẳng định nào dưới đây là sai? A. HN HP. B. MH NP. C. MG MH. D. NMH HMP . Câu 10. Cho ADH, biết AD AH DH. Hỏi góc nhỏ nhất trong ADH là góc nào dưới đây? A. H. B. A. C. D. D. Đáp án khác. Câu 11. Cho một hình lập phương có độ dài cạnh là 5 cm . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Thể tích của hình lập phương đó là: 135 cm3 . B. Diện tích xung quanh của hình lập phương là: 100 cm2 . C. Thể tích của hình lập phương đó là: 125 cm2 . D. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 25 cm2 . Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt là: 7cm ; 4 cm ; 5 cm . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: A. 140 cm3 . B. 120 cm3 . C. 140 m3 . D. 120 m3 . Trang 14
  15. Học toán cơ bản lớp 7 Đề kiểm tra giữa kì II II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) 1) Tìm x, y biết: 5x 1 x y a) . b) và 3x 4y 28 4 6 3 4 2) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 3; 5;6. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 đó, biết tổng số học sinh giỏi và khá nhiều hơn số học sinh trung bình là 32 học sinh. Bài 2. (2,5 điểm) Cho hai đa thức: M x 10 x2 6 x 7 N( x ) 8 x2 6 x 5 a) Tính F( x ) M ( x ) N ( x ). b) Tính G( x ) M ( x ) N ( x ). 3 c) Tính F . 2 Bài 3. (2,5 điểm) Cho ABC cân tại A, có AE BC tại E. a) Chứng minh: ABE ACE rồi suy ra AE là tia phân giác của góc A. b) Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho EA EF. Chứng minh: AC BF. c) Cho BAC 70 . So sánh BE và EF. ab bc ca Bài 4. (0,5 điểm) Cho a, b , c đôi một khác nhau và thoả mãn c a b a b c Tính giá trị của biểu thức P 1 1 1 . b c a Chúc các em học tốt Trang 15