Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 5. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ −1

 2

 

A. 0,5                  B. 0,25                 C. -0,5                D. 0,75           
Câu 6. Chọn câu SAI trong các câu sau: 
A. 1 1

2  là số hữu tỉ                  

B. 11,2

,5  là số hữu tỉ                   
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ 
D. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng 𝑎𝑎

𝑏𝑏 với a, b ∈ ℤ, 𝑏𝑏 ≠ 0

Câu 7. Hình hộp chữ nhật có: 
A. 10 đỉnh.               B. 12 cạnh.            C. 3 đường chéo.         D. 4 góc vuông. 
Câu 8. Hình lập phương có mấy đường chéo? 
A. 2 đường chéo. B. 3 đường chéo. C. 4 đường chéo. D. 5 đường chéo. 
Câu 9. Trong hình lăng trụ đứng, mỗi mặt bên là hình gì: 
A. Hình chữ nhật B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thoi 
Câu 10. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là: 

pdf 8 trang Bích Lam 07/02/2023 5260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_truong_thcs_nguyen.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Du - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN GÒ VẤP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ 2A MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Ngày kiếm tra 11/11/2022 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn câu đúng: A. 7 B. 2,5 C. D. 𝟒𝟒 Sắp− xếp∈ các𝑄𝑄 số hữu tỉ sau: ∈; 0𝑍𝑍; ; theo th𝟑𝟑ứ ∉tự𝑄𝑄 dần ? 𝟓𝟓 ∉ 𝑁𝑁 Câu 2. GIẢM −2 −3 3 ; ; 0; 3 2 ; 40; ; A. B. −2 −3 3 3 −2 −3 3 ; 2 ; 0; 4 4 ; 0; 3 ; 2 C. D. −3 −2 3 3 −3 −2 Số2 đố3i của các4 số hữu tỉ: 5; ; 4,3;4 6 lầ2n lư3ợt là: Câu 3. −2 5; ; 4,3; 6 3 5−; ; 4,3; 6 A. B. 2 −2 5; ; 4,3; 6 5; ; 4,3; 6 C. 3 D. 3 2 − − 2 − Câu 4. Số hữu t3ỉ là số viết được dưới dạng phân3 số với: − − − 𝑎𝑎 − A. a = 0; b 0 B. a, b ;𝑏𝑏b 0 C. a, b D. a, b ; a 0 Trong các trư≠ờng hợp sau, trường hợp nào∈ ℤcó các≠ số cùng biểu thị một số hữu tỉ Câu 5. ∈ Ν ∈ Ν ≠ −1 A. 0,5 B. 0,25 C. -0,5 D. 0,75 2 Câu 6. Chọn câu SAI trong các câu sau: A. 1 là số hữu tỉ 1 , 2 là số hữu tỉ B. , 1 2 C. 1M5ọi số nguyên đều là số hữu tỉ D. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng với a, b , 0 𝑎𝑎 Câu 7. Hình hộp chữ nhật có: 𝑏𝑏 ∈ ℤ 𝑏𝑏 ≠ A. 10 đỉnh. B. 12 cạnh. C. 3 đường chéo. D. 4 góc vuông. Câu 8. Hình lập phương có mấy đường chéo? A. 2 đường chéo. B. 3 đường chéo. C. 4 đường chéo. D. 5 đường chéo. Câu 9. Trong hình lăng trụ đứng, mỗi mặt bên là hình gì: A. Hình chữ nhật B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 10. Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là:
  2. A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác. D. Hình vuông. Câu 11. Tìm các mặt song song trong hình lăng trụ đứng tam giác ABC. DEF A. Mặt ACFD song song mặt BEFC B. Mặt ABC song song mặt DEF C. Mặt ACFD song song mặt ADEB D. Mặt ABC song song mặt ADEB Câu 12. Hình lăng trụ đứng đáy tứ giác ABCD.MNPQ có: A. AD = BC = PN = MQ A D B. AB = CD = MN = PQ C C. AM = BN = CP = DQ B M Q D. AB = BC = CD = AD II. TỰ LUẬN N P Câu 1. (1.0 điểm). Tính: a) b) ( ) + . 3 7 14 −3 2 1 2 3 Câu 2. (1,54 − đi5ể∶m).25 Tìm x biết: 2 �2 − 3� 4 a) = b) + = 5 3 4 1 7 Câu 3. (1,54 − đi𝑥𝑥ểm). 2Cho hình hộp chữ3 nhật2 (như𝑥𝑥 hình6 vẽ) biết chiều dài 9cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình này. Câu 4. (1.0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Tính thể tích của hình này . Câu 5. (1.0 điểm). Một chiếc loa kéo có đáy là hình thang cân, kích thước hai cạnh đáy là 100cm, 40cm, chiều cao của hình thang là 40cm và chiều cao của loa là 80cm. Một người muốn dán decal trang trí lên mặt trên và hai bên của loa. Biết mỗi dm2 decal có giá 600 đồng. Tính số tiền mua decal để dán. 100cm 40cm 80cm 8cm 6cm 9cm 40cm Hình bài 3 Hình bài 4 Hình bài 5 Câu 6. (1.0 điểm). Nhân dịp khai trương cửa hàng giảm 10% giá một đôi giày và giảm 5% giá một đôi dép. Hỏi Anh Bắc phải trả bao nhiêu tiền khi mua hai đôi giày và ba đôi dép. Biết giá một đôi giày là 1 000 000 đồng và giá một đôi dép là 500 000 đồng. HẾT
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN GÒ VẤP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ 2A MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Ngày kiếm tra 11/11/2022 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A B C B C B B C A B B C PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm : a) 3 7 14 = 4 − 5. 25 0.25 3 7 25 = 4 − 5 14 3 5 1 = 4 − 2 = 0.25 3 10 −7 4 (− )4 + 4 . b) −3 2 1 2 3 = +2 . �2 − 3� 4 0.25 9 −1 3 = 4 + 6 4 9 −1 = 4 +8 = 0.25 18 −1 17 8 8 18 a) = 5 3 0.25 4=− 𝑥𝑥 2 5 3 0.25 𝑥𝑥 = 4 − 2 5 6 𝑥𝑥 4 − 4 0.25 2 = −1 𝑥𝑥 4 b) + = 4 1 7 3 = 2 𝑥𝑥 6 0.25 1 7 4 2 𝑥𝑥 = 6 − 3 0.25 1 −1 2 𝑥𝑥 6 .025 = : = −1 1 −1 𝑥𝑥 6 2 3
  4. Diện tích xung quanh 3 2.(9+6).8 = 60 (cm2) 0.25x3 Thể tích hình hộp chữ nhật 6.9.8 = 432 (cm3) 0.25x3 4 Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác 0.5x2 . . 8 = 80 (cm3) 4 5 2 Diện tích mặt trên là: (40 +100).40:2 = 2800 cm2 0.25 5 Diện tích hai mặt hai bên là: 2.50.80 = 8000 cm2 0.25 Tổng diện tích cần dán là: 2800 + 8000 = 10 800 cm2 = 108 dm2 0.25 Số tiền mua decal là: 108.500 =54 000 (đồng) 0.25 Giá mua hai đôi giày là: ( 1 000 000 – 1 000 000.10%) = 900 000 đồng 0.25 Giá mua ba đôi dép là: 6 (500 000 -500 000.5%) = 475 000 đồng 0.25 Tổng số tiền anh Bắc mua hai đôi giày và ba đôi dép là: 2.900 000 + 3.475 000 = 3 225 000 đồng 0.5 HẾT
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN GÒ VẤP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ 2B Ngày kiếm tra 11/11/2022 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Chọn câu đúng: A. Z B. Q C. 5 Q D. 1,2 Q 2 −5 Câu5 ∈2: Chọn câu đúng:− S2ố∉ hữu tỉ được viết dưới dạng∉ với a và b là: ∈ 𝑎𝑎 A. a, b ∈Z B. a, b ∈Z, b ≠ 0 C. a, b 𝑏𝑏∈N D. a, b ∈ N, b ≠ 0 Câu 3: Chọn câu đúng: Với a, b ∈Z, b ≠ 0, a và b khác dấu thì: x = a A. x > 0 B. x < 0 C. x = 0 bD. x ≠ 0 Câu 4: Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −5; lần lượt là: −7 A. 0,5; 5; B. 0,5; 5; 9 C. 0,5; 5; D. 0,5; 5; −7 −7 7 7 Câu− 5: Sắp− xếp9 các số hữu− tỉ ; 9 ; ; 0 theo thứ− tự tăng dần?9 9 −1 −3 4 A. ; ; ; 0 B. 0; ; 4 ; 4 5 C. ; ; 0; D. ; 0; ; −1 −3 4 −1 −3 4 −3 −1 4 −1 −3 4 Câu4 6: Khẳng4 5 định nào trong4 các4 khẳng5 định sau là 4đúng4 ? 5 4 4 5 A. Số 0 không phải là số hữu tỉ. B. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm. C. Số 0 là số hữu tỉ âm. B D. Số 0 là số hữu tỉ dương. C Câu 7: Hình hộp chữ nhật có: A D A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh C' Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. B' Các đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ là: A. AC’ ; A’C ; BC’ ; B’D B. AC’ ; AB’ ; BD’ ; B’D A' D' C. A’C ; A’D ; BD’ ; B’D D. AC’; A’C ; BD’ ; B’D Câu 9: Hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có DC = 5 cm. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A D = 5 cm B. B C =′ ′5 ′cm′. C. A B = 5cm D. AC = 5 cm. Câu 10: Khẳng định nào dưới đây đúng? ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
  6. Hình lăng trụ đứng tam giác A’B’C’.ABC có: A C A. Hai mặt đáy là: Mặt A’B’C’ và mặt ABC. B. Hai mặt đáy là: Mặt A’B’BA và mặt C’B’BC. B C. Hai mặt đáy là: Mặt A’B’BA và mặt A’C’CA . D. Hai mặt đáy là: Mặt A’C’CA và mặt C’B’BC . : Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là Câu 11 A’ C’ A. Hình thoi; B. Hình tam giác; C. Hình bình hành; D. Hình chữ nhật. B’ Câu 12: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.EFGH sau: A D Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AE = BF = GC = DH B. BC = CG = GF = FB C C. AD = CB = FG = EH D. AB = CD = GH = EF B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) E H Bài 1: (1 điểm). Thực hiện phép tính: F G a) : + b) . + 3 3 −5 9 1 2 −3 2 Bài 2: (1,57 đi2 ểm).7 Tìm số hữu 5tỉ �x4,− bi3ế�t: � 2 � a) x + = b) x: = 4 3 5 8 3 Bài 3: (1,5 điể3m).2 Cho hình hộp6 − chữ3 nhật4 như hình vẽ có chiều Dài đáy 7 cm, chiều rộng đáy 4 cm, chiều cao 6 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình này. Bài 4: (1.0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như hình vẽ. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này. Bài 5: (1 điểm). Một bục gỗ là hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân với các kích thước như hình vẽ. Để bảo vệ bục, người thợ đã sơn 4 mặt xung quanh của bục (không sơn mặt trên và dưới), biết mỗi dm2 sơn chi phí hết 5 000 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền mua sơn? 40 cm 5 cm cm 6 40 cm 7 cm 100 cm Hình bài 3 Hình bài 4 Hình bài 5 Bài 6: (1,0 điểm). Một cửa hàng để giá áo sơ mi 150 ngàn đồng/cái, và quần tây với giá 225 ngàn đồng/cái. Thuế VAT với áo sơ mi là 10% với quần tây là 8%. Một khách hàng mua 3 áo sơ mi và 2 quần tây thì sẽ phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền? HẾT
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN GÒ VẤP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP: 7 ĐỀ 2B Ngày kiếm tra 11/11/2022 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B B C C B A D C A D A PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1a (0,5 điểm): : + 3 3 −5 3 2 5 7 2 7 = . + 0.25 7 3 7 − = + = 0.25 2 −5 −3 2 7 7 2 Bài 2b (0,5 điểm). . + 9 1 2 −3 2 5 �4 − 3� � 2 � = . + = . + 0.25 9 3−8 −3 2 9 −5 −3 2 = 5 +12 =� 2=� 5 12 � 2 � 0.25 −3 9 6 3 3 Bài4 3a (0,754 4 điểm).2 Tìm số hữu tỉ x , biết: x + = 4 3 x = 3 2 0.25 3 4 x = 2 − =3 0.25 + 0.25 9−8 1 Bài 3b6 (0,756 điểm). x: = 5 8 3 x: = 6 − 3 4 0.25 8 5 3 x: 3 = 6 − 4 = = 0.25 8 5 3 10−9 1 x =3 6. −=4 12 12 0.25 1 8 2 12 3 9 cm Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật như phía dưới 6 4 có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 6 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình này. 7 cm Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 0.25 + 0.25 + 0.25 2.(7 + 4).5 = 110 (cm2)
  8. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 7.4.5 = 140 cm3 0.25 + 0.25 + 0.25 5 cm Bài 4: (1.0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như hình 2. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng 5 này. Diện tích đáy: (3.4):2 = 6 (cm2) 0.5 Thể tích của hình lăng trụ là: 6.5 = 30 (cm3) 0.5 40 cm Bài 5: (1.0 điểm). Một bục gỗ là hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân với các kích thước như hình 3. Để 40 cm bảo vệ bục, người thợ đã sơn 4 mặt xung quanh của bục 2 (không sơn mặt trên và dưới), biết mỗi dm sơn chi phí hết 5 000 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền mua sơn? 100 cm Hình 3 Tổng diện tích các mặt cần sơn là: 0.25 + 0.25 + 0.25 2.50.150 + 2.(100 + 40).40:2 = 20600 (cm3) 20600 cm3 = 20,6 dm3 Số tiền mua sơn là: 20,6.5000 = 203 000 đồng 0.25 Bài 6: (1.0 điểm). Một cửa hàng để giá áo sơ mi 150 ngàn đồng/cái, và quần tây với giá 225 ngàn đồng/cái. Thuế VAT với áo sơ mi là 10% với quần tây là 8%. Một khách hàng mua 3 áo sơ mi và 2 quần tây thì sẽ phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền? Giá áo sơ mi sau khi tính cả thuế là: 150.1,1 = 165 (ngàn đồng) 0.25 Giá quần tây sau khi tính cả thuế là: 225.1,08 = 243 (ngàn đồng) 0.25 Số tiền khách hàng phải trả là: 3.165 + 2.243 = 981 (ngàn đồng) 0.5 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ___HẾT___