Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Các phép 
tính với số 
hữu tỉ

Thông hiểu: 
- Mô tả được phép tính lũy thừa 
với số mũ tự nhiên của một số 
hữu tỉ và một số tính chất của 
phép tính đó (tích thương hai 
lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa 
của một lũy thừa). 
- Mô tả được thứ tự thực hiện 
phép tính, quy tắc dấu ngoặc, 
quy tắc chuyển vế trong tập hợp 
số hữu tỉ. 
Vận dụng cao: 
- Giải quyết được một số vấn đề 
thực tiễn(phức hợp, không quen 
thuộc) gắn với các phép tính về

pdf 11 trang Bích Lam 07/02/2023 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_truong_thcs_huynh_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP: 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút T Chương/ Nội Mức độ đánh giá Tổng T Chủ đề dung/đơn vị (4 -11) % (1) (2) kiến thức NB TH VD VDC điểm (3) (12) TNK TL TNK TL TN TL T TL Q Q KQ N K Q 1 Chủ đề Số hữu tỉ và 4c 1c 5c Số hữu tỉ tập hợp các 1,33đ 1,0đ 20% (13 tiết) số hữu tỉ. 2,0 đ Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép 2c 1c 3c tính với số 1,0đ 1,0đ 30% hữu tỉ. 3,0đ 2 Chủ đề Góc ở vị trí 4c 4c Các hình đặc biệt. Tia 1,33đ 10% học cơ bản phân giác 1,0đ (15 tiết) của một góc. Hai đường 1c 2c 3c thẳng song 0,33đ 1,0đ 12,5% song. Tiên 1,25đ đề Euclid về đường thẳng song song. Khái niệm 1c 1c 2c định lý, 0.33đ 1,0đ 12,5% chứng minh 1,25đ định lý. Tam giác, 2c 2c 4c tam giác 0.67đ 1,0đ 15% bằng nhau. 1,5đ
  2. Tổng 12c 6c 2c 1c 21c 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Chủ đề Mức độ đánh giá thức NB TH VD VDC Nhận biết: 4 - Nhận biết được số hữu tỉ và (TN 1- Số hữu tỉ lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 2-3-4) và tập hợp - Nhận biết được tập hợp các số các số hữu hữu tỉ. tỉ. Thứ tự - Nhận biết được số đối của một trong tập số hữu tỉ. hợp các số - Nhận biết được thứ tự trong hữu tỉ tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 1 - So sánh được hai số hữu tỉ. (TL 2) Thông hiểu: 2 Số - Mô tả được phép tính lũy thừa (TL 1 hữu với số mũ tự nhiên của một số 1a, b) tỉ hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). Các phép - Mô tả được thứ tự thực hiện tính với số phép tính, quy tắc dấu ngoặc, hữu tỉ quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: 1 - Giải quyết được một số vấn đề (TL 6) thực tiễn(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
  3. số hữu tỉ Góc ở vị trí Nhận biết: 4 đặc biệt. - Nhận biết các góc ở vị trí đặc (TN 5- Tia phân biệt (hai góc kề bù, hai góc đối 6-7-8) giác của đỉnh) một góc. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. Hai đường Nhận biết: 2 thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid (TN 9, Các song. Tiên về đường thẳng song song. 11) hình đề Euclid Thông hiểu: 2 hình về đường - Mô tả được một số tính chất (TL 2 học thẳng song của hai đường thẳng song song. 3a,b) cơ song - Mô tả được dấu hiệu song bản song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1 1 (TL định lí, - Nhận biết được thế nào là một (TN 4) chứng định lý. 10) minh một Vận dụng: định lí - Chứng minh được một định lý. Tam giác, Nhận biết: 1 2 tam giác - Nhận biết được khái niệm hai (TN (TL bằng nhau. tam giác bằng nhau. 12) 5a, b) Tổng 12c 6c 2c 1c 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – Lớp 7 MÃ ĐỀ: 01 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: Lớp: SBD: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A Câu 1. Cho hình vẽ sau, số đo của góc B là: A. 1800 B. 450 C. 300 D. 400 Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. Q C. N* D. Z . Câu 4. Số hữu tỉ được viết dưới dạng a A. với a, b ∈ ℕ; B. với a, b ∈ ℤ; b C. với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0; D. với a, b ∈ ℕ, b = 0. Câu 5. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. B. C. ; D. Câu 6. Phân số biểu diễn số hữu tỉ là A. B. C. D. Câu 7. Cho xOy và là 2 góc đối đỉnh. Biết xOy 250 , số đo bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 8. Hai góc kề bù có tổng số đo là A. B. C. D. Câu 9. Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = EF; BC = FD;
  5. AC = ED; A;; EBFCD . Khi đó: A. ABC DEF . B. ABC DEF C. ABC FDE . D. ABC EFD. Câu 10. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng. A. Oz là tia phân giác góc xOy B. Oz là tia phân giác góc xOz C. Ox là tia phân giác góc zOy D. Oy là tia phân giác góc zOx Câu 11. Trong hình vẽ dưới đây, góc nào là góc kề bù với góc QOS? A. S O P B. T O P C. SOV D. P O V Câu 12. Trong các câu sau câu nào không cho một định lí? A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo ra các cặp góc so le trong bằng nhau, các cặp góc đồng vị bằng nhau. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau D. Hai góc kề nhau thì có tổng số đo bằng 1800 II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 7 1 2 Câu 1. (1,0 điểm) Tính: ; b) : 6 6 3 13 Câu 2. (2,0 điểm) a) Tìm x biết: x 22 b) Tính hợp lý : (-1,37). 48+ 52.(-1,37) c) So sánh 2 300 và 3 200 d) Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn c a hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. A a' Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình vẽ bên a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong b) Chứng minh aa’ // bb’. c) Cho góc a' AB 110 0 . Tính số đo ABb'. b B b' c' Hết Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  6. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – Lớp 7 MÃ ĐỀ: 02 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh: Lớp: SBD: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. Q C. N* D. Z . Câu 2. Số hữu tỉ được viết dưới dạng a A. với a, b ∈ ℕ; B. với a, b ∈ ℤ; C. với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0; D. với a, b ∈ ℕ, b = 0. b Câu 3. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 4. Phân số biểu diễn số hữu tỉ là A. B. C. D. Câu 5. Cho hình vẽ sau, số đo của góc B là: A. 650 B. 450 C. 300 D. 1050 Câu 6. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 7. Cho xOy và là 2 góc đối đỉnh. Biết , số đo bằng ? A. 1300. B. 500. C. 250 D. 1550. Câu 8. Hai góc kề bù có tổng số đo là A. B. C. D. Câu 9. Cho tam giác MNP và tam giác DEF có MN = DF; NP = FE; MP = DE; Khi đó:
  7. Câu 10. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng. A. Oz là tia phân giác góc xOy B. Oz là tia phân giác góc xOz C. Ox là tia phân giác góc zOy D. Oy là tia phân giác góc zOx Câu 11. Trong hình vẽ dưới đây, góc nào là góc kề bù với góc QOS? A. T O P B. S O P C. P O V D. SOV Câu 12. Trong các câu sau câu nào không cho một định lí? A. Tổng các góc trong một tam giác bằng 1800 B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo ra các cặp góc so le trong bằng nhau, các cặp góc đồng vị bằng nhau. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc kề bù thì có tổng số đo bằng 1800 II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Tính: Câu 2. (2,0 điểm) a) Tìm x biết: b) Tính hợp lý : (-1,37). 25+ 75.(-1,37) c) So sánh 2 300 và 3 200 d) Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 43 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. c Câu 3. (3,0 điểm) Cho hình vẽ bên a A a' a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc đồng vị. b) Chứng minh aa’ // bb’. ABb'. c) Cho góc . Tính số đo B b b' c' Hết Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  8. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 MÃ ĐỀ: 01 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A B C C B B D D A A D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Lờigiải Điểm 1a =25 0,5 (0,5đ) 1b 7 1 2 7 1 3 7 1 14 3 11 0, 5 b) : = . (0,5đ) 6 6 3 6 6 2 6 4 12 12 12 13 2a a) x 0,25 (0, 5đ) 22 0,25 2b (-1,37). 48+ 52.(-1,37) = (-1,37). (48 + 52) 0,25 (0,5đ) =(-1,37).100 = -137 0,25 2c 3003100100 (0,5đ) 2(2)8 0,25 2002100100 3(3)9 Vì 89100100 nên 23300200 0,25 2d Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,25 (0,5đ) Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 0,25 3a(1,0đ) Viết đúng tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc so le trong 1 Ta có là hai góc so le trong 0,25 0,25 3b(1,0đ) Mà aAB ABb' 0,5 Nên aa’ // bb’ theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Ta có a' AB aAB 1800 ( hai góc kề bù) 0,25 3c(1,0đ) 0,25 0,25
  9. 11000 aAB 180 0,25 aAB 1800 110 0 70 0 0 Suy ra a A B A B b ' 7 0 Hết
  10. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 MÃ ĐỀ: 02 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C B B C A B D B A B B II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Lờigiải Điểm 1a 0,5 (0,5đ) 1b 0, 5 (0,5đ) 2a a) 0,5 (0, 5đ) 2b (-1,37). 25+ 75.(-1,37) = (-1,37). (35 + 75) 0,25 (0,5đ) = (-1,37). 100 = -137 0,25 2c 3003100100 (0,5đ) 2(2)8 0,25 2002100100 3(3)9 0,25 Vì 89100100 nên 23300200 2d Đường chéo là : 43 x 2,54 = 109,22 cm 0,25 (0,5đ) Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 109,2 cm 0,25 3a(1,0đ) Viết đúng tên hai cặp góc đối đỉnh, hai cặp góc đồng vị 1,0 Ta có là hai góc so le trong 0,25 0,25 3b(1,0đ) Mà aABABb ' 0,5 Nên aa’ // bb’ theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Ta có a' AB aAB 1800 ( hai góc kề bù) 0,25 3c(1,0đ) 0,25
  11. 0,25 0,25 Suy ra Hết