Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 11(NB):Chọn câu đúng

  1. Giả thiết của định lý là điều cho biết.
  2. Kết luận của định lý là điều được suy ra
  3. Giả thiết của định lý là điều được suy ra
  4. Cả A,B đều đúng

Câu 12(NB):Phát biểu định lý sau bằng lời:

GT ;
KL

A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.

B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.

B. Tự luận (7đ)

Câu 1(2đ) : Thực hiện phép tính (2TH - 2VD)

doc 9 trang Bích Lam 24/02/2023 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT . ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MÔN TOÁN 7 SÁCH KNTTVCS Thời gian: 90 phút Trắc nghiệm (3đ) Câu 1(NB) Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 8 2,1(3) A. B. C. D. 2 0 5 2 Câu 2 (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng: 3 3 1 2 2 A. 0 B. 0 C. 3 D. 5 10 2 3 3 1 Câu 3: (NB) Số đối của là? 2 A. 2 1 C. 2 D. 0,2 B. 2 Câu 4 :(NB) Chọn khẳng định sai : 3 C. 2 I D. 0 R A. Q B. 3 I 4 Câu 5: (TH) Giá trị tuyệt đối của - 0,7 là ? A. 0,7 B. 7 1 D. 0,7 C. 7 Câu 6(TH) Cho a;b ϵ R ; a<b<0 khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b B. a b C.| a | | b | D.| a | b Câu 7(NB): Hai góc kề bù có tổng số đo góc là: A.300 B.600 C.900 D.1800 Câu 8(TH): Cho hình vẽ sau, biết góc x’Oy’ = 300. Số đo của góc xOy là:
  2. A.300 B.600 C.1500 D.1800 Câu 9(NB): Trong các số sau đây: Số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 2 7 3 A. B. C. D. 2 5 22 4 Câu 10(NB): Làm tròn số 31591,55 với độ chính xác 50: A.31600 B.31592 C.31550 D.31500 Câu 11(NB):Chọn câu đúng A. Giả thiết của định lý là điều cho biết. B. Kết luận của định lý là điều được suy ra C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra D. Cả A,B đều đúng Câu 12(NB):Phát biểu định lý sau bằng lời: GT a  b ; b  c KL a / /b A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau. B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. B. Tự luận (7đ) Câu 1(2đ) : Thực hiện phép tính (2TH - 2VD)
  3. 3 4 7 3 2 1 1 9 6 3 7 a) b) c) 2,5 3 d ) . 5 9 16 4 3 3 2 10 5 2 4 Câu 2 (2đ) : Tìm x, biết ( TH) 1 5 9 a) x 0,25 b) x 2 c) 2x 7 9 d) x 4 (x 0) 2 7 14 Câu 3(2đ) 1. Cho góc xOy có số đo bằng 800, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo hai góc xOt và tOy(TH) 2. Cho hình vẽ sau. a) Đường thẳng mn có song song với đường thẳng pq không? Vì sao?(TH) b) Kẻ zt//xy. Tính số đo các góc tAq và góc KAz(VD) t 500 500 A z
  4. Câu 4 (1đ) : Tính giá trị biểu thức ( VDC) 230.57 213.527 A 227.57 210.527
  5. MA TRẬN ĐỀ THI Mức độ đánh giá Tổng % Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm cao TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức TNK TNK TN TNKQ TL TL TL TL Q Q KQ 1 Số hữu tỉ Tập hợp số hữu tỉ 1 1 (5đ) 0.5đ (0,25đ 5 (0,25 đ) ) Các phép tính với số hữu tỉ - Thứ tự thực hiện các phép tính. 1 1 1 30 3đ (1,0đ) (1,0đ) (1,0 đ) Quy tắc chuyển vế. 15 3 1,5đ (1,5đ) 2 Số thực Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 10 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. 1 (2đ) 2 (0,5 (0,5 đ) đ) 1đ
  6. Tập hợp các số thực 2 2 1đ 10 (0,5) (0,5) 3 Góc và đường Góc ở vị trí đặc biệt 0,5đ 5 1 1 thẳng song song (0,25) (0,25) (3đ) Tia phân giác của một góc 5 1 0,5đ (0,5) Hai đường thẳng song song. 15 1 1 Tiên đề euclid 1,5đ (0,5) (1,0) Định lí 0,5đ 2 5 (0,5đ) Tổng 8 2 4 5 2 1 22 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  7. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. TRẮC TRƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP 7. NGHIỆM (3,0 điểm) NĂM HỌC 2022-2023 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 II.TỰ Đáp án B A B C A B D A C A D C LUẬN (7,0 điểm) Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu Ý Nội dung Điểm 3 4 27 20 7 1 a 0,5 5 9 45 45 45 (1,5 điểm) 7 3 7 12 5 b 0,5 16 4 16 16 16 2 1 1 1 5 7 1 c 2,5 3 6 0,5 3 3 2 3 2 2 3 1 18 17 3 3 3 9 6 3 7 9 9 7 9 36 35 d ( . ) ( ) ( ) 0,5 10 5 2 4 10 5 4 10 20 9 71 18 71 53 10 20 20 20
  8. a 1 0,5 x 0,25 2 2 1 x 0,25 (2,0điểm) 2 1 1 x 2 4 1 x 4 5 9 b x ( ) 7 14 0,5 5 9 x 7 14 9 5 x 14 7 1 x 14 c 2x 7 9 0,5 2x 9 7 x 16 : 2 x 8 d x2 4(x 0) 0,5 x 4 x 2 3 1 0,5 Vì Ot là tia phân giác của góc xOy nên (2,5điểm) 1 1 x¼Ot t»Oy x¼Oy .800 400 2 2
  9. 2.a Đường thẳng mn và đường thẳng pq song song với nhau 0,5 vì hai góc mHK và góc HKq ở vị trí so le trong và m¼HK H¼Kq 500 2.b - Vì zt//xy, góc tAq và góc HKq ở vị trí đồng vị nên : 1,0 t»Aq H¼Kq 500 - Vì zt//xy, góc KAz và góc HKq ở vị trí sole trong nên : K¼Az H¼Kq 500 30 7 13 27 4 2 .5 2 .5 1,0 A 27 7 10 27 (1,0điểm) 2 .5 2 .5 213.5 7.(217 5 20 ) 2 3 210.5 7 (217 5 20 )