Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 10. Tia Oz là tia phân giác của xOy , biết rằng xOz = 40 . Số đo của yOz 
là: 
A. 20°; 
B. 40°; 
C. 80°; 
D. 140°. 
Câu 11. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng 
song song với đường thẳng đó? 
A. Một đường thẳng; 
B. Hai đường thẳng; 
C. Không đường thẳng; 
D. Vô số đường thẳng. 
Câu 12. Trong các câu sau, câu nào không phải định lí? 
A. Nếu hai góc bằng nhau thì chúng đối đỉnh; 
B. Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 180°; 
C. Nếu hai góc bù nhau thì tổng số đo của chúng bằng 180°; 
D. Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng bằng nhau.
pdf 72 trang Bích Lam 07/02/2023 5300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_th.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá Đơn vị dung Vận dụng Tổng STT kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến cao điểm thức thức TN TL TN TL TN TL TN TL Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự 3 1 thực (0,5đ) (0,25đ) Số hiện hữu tỉ 1 các 4 (14 phép tiết) tính. Các phép 1 4 1 toán (0,5đ) (2 đ) (0,5đ) với số hữu tỉ Số Số 2 1 2 thập 3 thực (0,5đ) (1đ) phân
  2. (10 vô hạn tiết) tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Tập hợp 2 2 các số (0,5đ) (1 đ) thực Góc ở vị trí đặc biệt. Góc Tia 2 1 và phân (0,5đ) (0,5đ) đường giác thẳng của 3 3 song một song góc (11 Dấu tiết) hiệu nhận 1 2 biết và (0,25đ) (1 đ) tính chất
  3. hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. Định lí và 1 1 chứng (0,25đ) (0,5đ) minh định lí 0 0 Tổng: Số câu 11 1 1 2 9 1 (0 (0 10 Điểm (2,75đ) (0,5đ) (0,25đ) (1,5đ) (4,5đ) (0,5đ) đ) đ) Tỉ lệ 32,5% 1,75% 45% 5% Tỉ lệ chung 50% 50%
  4. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Nội Đơn vị thức, kĩ dung Vận STT kiến năng cần Thông Vận kiến Nhận biết dụng thức kiềm tra, hiểu dụng thức cao đánh giá 1 Số hữu Tập Nhận biết: tỉ hợp - Nhận biết các số được số hữu hữu tỉ. tỉ. Thứ tự - Nhận biết thực được tập hợp hiện các số hữu tỉ 3 các ℚ. (TN1,TN2, phép - Nhận biết TN3) tính. được số đối của số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn 1 số hữu tỉ trên (TN4) trục số. Vận dụng: - So sánh hai số hữu tỉ.
  5. Các Thông hiểu: phép - Mô tả được toán phép tính lũy với số thừa với số hữu tỉ mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy 1 thừa cùng cơ (TL1a) số, lũy thừa của lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 4 - Thực hiện (TL2a, được các TL2b,
  6. phép tính: TL3a, cộng, trừ, TL3b) nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
  7. thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, ). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không (TL6) quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. - Tính được tổng dãy số có quy luật. 2 Số Số thập Nhận biết: thực phân - Nhận biết 2 vô hạn số thập phân (TN5, tuần hữu hạn và TN6) hoàn. số thập phân
  8. Số vô vô hạn tuần tỉ. Căn hoàn. bậc hai - Nhận biết số học số vô tỉ. - Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: - Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Tính giá trị (đúng hoặc 1 gần đúng) (TL1b) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay - Làm tròn số căn cứ
  9. vào độ chính xác cho trước. Tập Nhận biết: hợp - Nhận biết các số số thực, số thực đối và giá trị 2 tuyệt đối của (TN7, số thực. TN8) - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực. Thông hiểu: - Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. Vận dụng: - So sánh hai số thực. - Vận dụng 2 các tính chất (TL2c, và quy tắc để TL3c) thực hiện các phép tính với số thực
  10. (tương tự như số hữu tỉ). 3 Góc và Góc ở Nhận biết: đường vị trí - Nhận biết thẳng đặc hai góc kề 2 song biệt. bù, hai góc (TN9, song Tia đối đỉnh. TN10) phân - Nhận biết giác tia phân giác của của một góc. một Vận dụng: góc - Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. - Tính được số đo góc 1 dựa vào tính (TL4) chất của các góc ở vị trí đặc biệt. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác.
  11. Dấu Nhận biết: hiệu - Nhận biết nhận các góc tạo biết và bởi một tính đường thẳng chất cắt hai hai đường thẳng. đường - Nhận biết 1 thẳng cách vẽ hai (TN11) song đường thẳng song. song song. Tiên đề - Nhận biết Euclid. tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thông hiểu: - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  12. - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. Vận dụng: - Chứng minh hai đường thẳng 2 song song. (TL5b, - Tính số đo TL5c) của góc tạo bởi hai đường thẳng song song. Định lí Nhận biết: và - Nhận biết 3 chứng một định lí, (TN12, minh giả thiết, kết TL5a) định lí luận của định lí. Vận dụng: - Làm quen với chứng minh định lí. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
  13. NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: a Câu 1. Tập hợp các số viết được dưới dạng phân số với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0 được b kí hiệu là: A. ℕ; B. ℤ; C. ℚ; D. ℝ. −9 Câu 2. Số đối của số − là: 10 9 A. ; 10 9 B. − ; 10 10 C. ; 9 10 D. − . 9 7 Câu 3. Cho a = − và b = –4,5. Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. a > b;
  14. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá Đơn vị dung Vận dụng Tổng STT kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến cao điểm thức thức TN TL TN TL TN TL TN TL Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự 3 1 thực (0,5đ) (0,25đ) Số hiện hữu tỉ 1 các 4 (14 phép tiết) tính. Các phép 1 4 1 toán (0,5đ) (2 đ) (0,5đ) với số hữu tỉ Số Số 2 1 2 thập 3 thực (0,5đ) (1đ) phân