Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Chân trời - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Lưu ý: 
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 
lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. 
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận. 
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy 
định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma 
trận. 
B. Đề kiểm tra giữa kỳ I 
Đề 1 
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.  
Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: 12,5 … ℚ:
pdf 54 trang Bích Lam 07/02/2023 7980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Chân trời - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_chan_troi_nam.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Chân trời - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7 A. Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ I Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 Nội Mức độ đánh giá Tổng Chủ dung/Đơ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT % đề n vị kiến TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL điểm thức Q Q Số hữu tỉ và tập hợp các 3 câu số hữu tỉ. (TN1; 2; Thứ tự 3) trong tập 0,75đ Số hữu hợp các 1 tỉ 4,5 số hữu tỉ 2 câu 5 câu Các phép 1 câu (TN11; (TL 1a, b, tính với (TL6) 12) c; 2a, b) số hữu tỉ 0,5đ 0,5đ 2,75đ Hình hộp Các 2 câu chữ nhật 1 câu hình (TN4; 7) và hình (TN5) khối 0,5đ lập 0,25 đ 2 trong 4,0 phương thực Lăng trụ 2 câu 2 câu tiễn đứng tam (TN6; 8) (TL3; 4) giác, 0,5 đ 2,75đ
  2. lăng trụ đứng tứ giác Góc và Góc ở vị đường trí đặc 2 câu 1 câu thẳng biệt. Tia (TN9; 3 (TL5) song phân 10) 1,5 1,0đ song giác của 0,5 đ một góc Tổng: Số câu 9 1 3 7 1 Điểm 2,25đ 1,0đ 0,75 đ 5,5đ 0,5đ 10,0 100 Tỉ lệ % 32,5% 7,5% 55% 5% % 100 Tỉ lệ chung 40% 60% % Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng đề Vận dụng biết hiểu cao Nhận biết: Số hữu tỉ – Nhận biết được 1TN và tập Số tập hợp các số hữu (TN1) hợp các 1 hữu tỉ. số hữu tỉ. tỉ – Nhận biết được số Thứ tự 1TN đối của một số hữu trong tập (TN2) tỉ.
  3. hợp các – Nhận biết được số hữu tỉ thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: – Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của 1TN phép tính đó (tích (TN3) và thương của hai Các luỹ thừa cùng cơ số, phép tính luỹ thừa của luỹ với số thừa). hữu tỉ – Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 1TL – Thực hiện được (TL1a, b, c) các phép tính: cộng,
  4. trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, 1TL quy tắc dấu ngoặc (TL2a, b) với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Hình hộp Nhận biết: Các chữ nhật Mô tả được một số hình 2TN 2 và hình yếu tố cơ bản (đỉnh, khối (TN4; 7) lập cạnh, góc, đường trong phương chéo) của hình hộp
  5. thực chữ nhật và hình tiễn lập phương. Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN tính thể tích, diện (TN5) tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trục đứng tam giác, tứ giác. Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản 2TN (cạnh, góc, đường (TN6; 8) chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình Lăng trụ bình hành, hình đứng thang cân. tam giác, Thông hiểu: lăng trụ – Mô tả được một đứng tứ số yếu tố cơ bản giác (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
  6. Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn 2TL với việc ít nh chu vi (TL3; 4) và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết : Góc – Nhận biết được Góc ở vị 1TN và các góc ở vị trí đặc trí đặc (TN9) đường biệt (hai góc kề bù, biệt. Tia 3 thẳng hai góc đối đỉnh). phân song 1TN giác của – Nhận biết được song (TN5) một góc tia phân giác của 1TL một góc. (TL5) Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. B. Đề kiểm tra giữa kỳ I Đề 1 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: 12,5 ℚ:
  7. A. ; B. ; C. ⊂; D. Một kí hiệu khác. 1 Câu 2. Tìm số a biết số đối của a là 3 . 4 13 A. a = ; 4 −4 B. a = ; 13 −13 C. a = ; 4 4 D. a = . 13 158 Câu 3. Rút gọn biểu thức ta được kết quả là: 94 A. 55; B. 56; C. 85; D. 58. Câu 4. Những đồ vật sau có dạng hình gì? A. Hình hộp chữ nhật; B. Hình vuông; C. Hình lập phương;
  8. D. Hình chữ nhật. Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.MNPQ có độ dài cạnh là 2 cm. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương. A. 8 cm2; B. 12 cm2; C. 24 cm2; D. 20 cm2. Câu 6. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 6 đỉnh; B. Hình lăng trụ tam giác có 5 mặt, 6 đỉnh; C. Hình lăng trụ tam giác có 6 mặt, 5 đỉnh; D. Hình lăng trụ tam giác có 4 mặt, 4 đỉnh. Câu 7. Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ, biết MN = 3 cm, độ dài các cạnh EF, NF bằng bao nhiêu? A. EF = NF = 3 cm; B. EF = 3 cm; NF = 6cm; C. EF = NF = 6 cm; D. Các đáp án trên đều sai. Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ.
  9. Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7 A. Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ I Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 Nội Mức độ đánh giá Tổng Chủ dung/Đơ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT % đề n vị kiến TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL điểm thức Q Q Số hữu tỉ và tập hợp các 3 câu số hữu tỉ. (TN1; 2; Thứ tự 3) trong tập 0,75đ Số hữu hợp các 1 tỉ 4,5 số hữu tỉ 2 câu 5 câu Các phép 1 câu (TN11; (TL 1a, b, tính với (TL6) 12) c; 2a, b) số hữu tỉ 0,5đ 0,5đ 2,75đ Hình hộp Các 2 câu chữ nhật 1 câu hình (TN4; 7) và hình (TN5) khối 0,5đ lập 0,25 đ 2 trong 4,0 phương thực Lăng trụ 2 câu 2 câu tiễn đứng tam (TN6; 8) (TL3; 4) giác, 0,5 đ 2,75đ