Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh Diều - Đề số 6 (Có đáp án)

PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1(NB).  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.            B. Mọi số hữu tỉ dều là số nguyên.      

C. Mọi phân số đều là số nguyên.                D. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.      

Câu 2 (NB). Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ ?

A .          B.                   C.           D.

Câu 3(TH).  Kết quả phép tính bằng

A.           B.                    C.           D.

Câu 4. (TH) Kết quả phép tính: bằng 

A.                            B.                             C.                  D.

Câu 5. (NB) Căn bậc hai  của 25 là.

A.                     B.                   C.                            D.

Câu 6. (TH) Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:

          A.   0,10                     B.   0,910                 C. 0, 99               D. 1,00 

Câu 7. (NB) Trong các số sau số nào là số vô tỷ ?

A..                    B..                     C..                     D. .

Câu 8. (NB) Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A.                B.                            C.                    D.

Câu 9 (NB).  Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc bằng

docx 9 trang Bích Lam 07/02/2023 7120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh Diều - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_de_s.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh Diều - Đề số 6 (Có đáp án)

  1. (TRƯỜNG THCS MỸ LUNG – YÊN LẬP) 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 2 2 Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5đ) 0,5 đ 1 Số hữu tỉ Các phép tính với số hữu tỉ 2 2 4 1 9 (0, 5đ) (1,0 đ) (2đ) (1đ) 4,5 đ Căn bậc hai số học 1 1 2 (0,25đ) (0,25đ) 0,5 đ 2 Số thực 2 Số vô tỉ. Số thực 2 (0,5đ) 0,5đ 3 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 2 1 1,5 đ Góc và của một góc (0,5đ) (1,0 đ) 3 đường thẳng Hai đường thẳng song song. Tiên song song đề Euclid về đường thẳng song 1 1 2 4 (0,25đ) (0,25đ) (2,0đ) 2,5 đ song Tổng 8 1 4 4 4 1 22 (2đ) (1đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
  2. 2.BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập 2(TN) hợp các số hữu tỉ. Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ . Thứ tự trong tập – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Các phép tính với Thông hiểu: 2 (TN) số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 2(TL) nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 4(TL) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2
  3. Vận dụng cao: 1(TL) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Nhận biết: 1(TN) – Nhận biết được căn bậc hai của một số không âm. Căn bậc hai số học Thông hiểu: 1(TN) – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn Số thực bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: 2(TN) – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số Số vô tỉ. Số thực thập phân vô hạn tuần hoàn. Nhận biết : 2(TN) Góc ở vị trí đặc – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 1(TL) biệt. Tia phân góc kề bù, hai góc đối đỉnh, hai góc đồng vị). giác của một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc. Hai đường thẳng Nhận biết: 1(TN) Góc và – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường song song. Tiên đường thẳng song song. thẳng song đề Euclid về song đường thẳng song song Thông hiểu: 1(TN) 3 – Biết về tính chất hai đường thẳng song 2(TL) song. Nhận biết tính chất để tính được số đo các góc . 3
  4. 3.ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 7 (TRƯỜNG THCS MỸ LUNG) PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1(NB). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.B. Mọi số hữu tỉ dều là số nguyên. C. Mọi phân số đều là số nguyên. D. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. 1 Câu 2 (NB). Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 2 1 2 5 12 A . B. C. D. 2 4 15 24 Câu 3(TH). Kết quả phép tính 43.49 bằng A. 46 B. 410 C. 412 D. 220 1 1 Câu 4. (TH) Kết quả phép tính: bằng 4 2 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 6 Câu 5. (NB) Căn bậc hai của 25 là. A. 5 và 5 B. 5 C. 25 D. 5 Câu 6. (TH) Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00 Câu 7. (NB) Trong các số sau số nào là số vô tỷ ? 4 A. 6 . B. 5. C. 6 . D. . 5 Câu 8. (NB) Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 27 13 3 1 A. . B. . C. . D. . 512 6 2 4 Câu 9 (NB). Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc x·Ox' bằng 1
  5. A. 45o . B. 135o . C. 90o . D. 180o . Câu 10 (NB). Tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì A. x· Oy ·yOt .B. x· Ot t¶Oy x· Oy . x· Oy C. x· Ot t¶Oy . D. x· Oy t¶Oy x· Ot 2 Câu 11 (NB). Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M mà song song với a ? A. Vô số B. 2 đường. C. Có một và chỉ 1 đường.D. Không có đường nào. Câu 12 (TH). Cho hình vẽ biết x / /y thì x M 3 2 4 1 y N2 1 3 4 a ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A. M1 N1. B. M 3 N1. C. M 4 N4. D. M 4 N1. PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1 (TH- VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 a)   9 9 7 9 7 1 3 7 1 b) : 3 8 12 8 2 5 5 2 c) 1 1 2022 3 4 4 3 Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x. 3 7 3 2 1 7 4 3 a) x . b) .x c) x 0 10 15 5 3 5 10 5 5 Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ 2
  6. z y A 75° D m 1O5° x B C a. Nêu tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị. b. Tính ·ADC , có nhận xét gì về hai đường thẳng AD và BC. c. Tính m? 1 1 1 1 2 8 Bài 5(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức S . Chứng minh rằng S 22 32 42 92 5 9 HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 5 4 3 4 5 4 5 4 a)    1 1 9 9 7 9 7 9 9 7 7 9 9 9 9 1 3 7 1 8 9 14 1 b) : .8 .8 1 3 8 12 8 24 24 24 8 2 5 5 2 c) 1 1 2022 3 4 4 3 2 5 5 2 1 1 2022 3 4 4 3 2022 Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x 3 7 3 a) x . 10 15 5 3 7 x 10 25 7 3 x 25 10 14 15 x 50 50 29 x 50 2 1 7 b) .x 3 5 10 2 7 1 .x 3 10 5 2 7 2 .x 3 10 10 3
  7. 2 1 .x 3 2 1 2 x : 2 3 3 x . 4 4 3 c) x 0 5 5 4 3 3 4 7 x x x 5 5 5 5 5 4 3 3 4 1 x x x 5 5 5 5 5 Bài 3 (NB+TH). z y A 75° D m 1O5° x B C a. + Các cặp góc so le trong: B· Ay và ·ABC ; ·ADC và DCˆx. + Các cặp góc đồng vị: z·Dy và D· CB; ·ABC và D· Cx; ·yAB và ·yDC b. Có ·ADC z·DA 1800 (kề bù). ·ADC 1050. + Vì ·ADC D· Cx 1050 , Nên AD / /BC (Có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau). c. Vì AD / /BC nên x ·ABC 900 (So le trong). Bài 5 (VDC) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S 22 32 42 92 22 2.3 3.4 8.9 4 2 3 3 4 8 9 1 1 1 23 32 8 . 4 2 9 36 36 9 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta lại có: S 22 32 42 92 22 3.4 4.5 9.10 4
  8. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 19 8 2 . 22 3 4 4 5 9 10 22 3 10 20 20 5 2 8 Vậy S . 5 9 5