Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh Diều - Đề số 5 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.

Câu 1. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn là:

A.56                B. .                           C. .                          D. 5

Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức

A. .                                        B. .                           C. .                          D. .

Câu 3. ­_NB_ Căn bậc hai số học của

A. .                               B. .                           C. .                          D. .

Câu 4. ­_NB_ Số thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 5. _NB_ Giá trị tuyệt đối của

A. .                               B. .                       C. .                          D. .

Câu 6. _NB­_Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.           

B. Số 0 là số hữu tỉ dương.                                   

C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.      

D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

Câu 7. _NB_ Cho các số sau: Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

A. .                                      B. .                    C. .                        D. .

 

Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                             B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

              C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                         D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

doc 7 trang Bích Lam 07/02/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh Diều - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_de_s.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh Diều - Đề số 5 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất. Câu 1. _NB_ Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15 6 là: A.56 B. 6 . C. 12. D. 5 1 Câu 2. _TH_ Giá trị của biểu thức 25. là 22 A. 1. B. 8 . C. 92 . D. 94 . Câu 3. _NB_ Căn bậc hai số học của 81là A. 9 . B. 9 . C. 9 . D. 81. Câu 4. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. ¡ . B. ¢ . C. ¤ . D. ¥ . Câu 5. _NB_ Giá trị tuyệt đối của 7,5 là A. 8 . B. 7,5 . C. 7,5 . D. 8 . Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. 5 2 2 0 3 8 Câu 7. _NB_ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 3 0 8 3 2 2 A. . B. 0,625. C. . D. 3 . 0 7 5 Câu 8. _NB_ Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. 1
  2. ¶ Câu 9. _TH_ Cho hình vẽ, biết x // y và M1 = 55 . Tính số đo góc N1 . z 2 1 55° x M 1 y N ¶ ¶ ¶ ¶ A. N1 = 35° .B. N1 = 55° . C. N1 = 65° .D. N1 =125° . Câu 10. _ NB_ Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau. A E B C D A. AB, BE là các tia phân giác. B. AD, BC là các tia phân giác. C. AD, BE là các tia phân giác. D. AD, AB là các tia phân giác. Câu 11. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một. Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". 2
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính 3 11 8 2 8 11 a) b) . : 4 12 3 11 3 9 2 1 3 3 0 c) 0,1. 9 0,2. 16 d) : 0,5 1234 3 8 Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết: 3 a) x 0,2 b) x 2 5 5 Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra: a) Các cặp góc kề bù. b) Các cặp góc đối đỉnh. A B F C G E D Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho ABC có ·ABC 70, ·ACB 40 . Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB . Vẽ tia Cy là tia phân giác của ·ACx . a) Tính ·ACx, x· Cy . b) Chứng minh rằng AB // Cy . 1 1 1 1 1 1 Câu 5 _VDC_(1 điểm):Tính A = . + . + + . - 2 3 - 3 4 - 9 10 3
  4. PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG PTDTBT THCS . ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B A A C A A B D C D D II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM Thực hiện phép tính 3 11 9 11 2 1 0,5 a) 4 12 12 12 12 6 8 2 8 11 8 2 8 9 8 2 9 b) . : . . . 3 11 3 9 3 11 3 11 3 11 11 8 8 0,5 .1 1 3 3 c) 0,1. 9 0,2. 16 0,1.3 0,2.4 1,1 0,5 2 1 3 3 0 d) : 0,5 1234 3 8 3 0,5 1 3 1 17 : 1 9 8 2 9 Tìm x , biết: 2 3 0,25 a) x 0,2 5 4
  5. 3 1 x 5 5 1 3 x 5 5 4 x 5 0,25 4 Vậy x . 5 b) b) x 2 5 0,25 x 2 5 hoặc x 2 5 x 7 hoặc x 3 0,25 Vậy x 7 hoặc x 3 A B F C G 3 E D a) Các cặp góc kề bù là: F· GA và ·AGC ; ·AGC và C· GD ; C· GD và D· GF ; D· GF và F· GA. 0,5 b) Các cặp góc đối đỉnh là: F· GA và C· GD ; D· GF và ·AGC 0,5 5
  6. A y 0,5 70° 40° B C x a) Ta có: ·ACx ·ACB 180 (hai góc kề bù) 4 0,5 nên ·ACx 180 ·ACB 180 40 140 Vì Cy là tia phân giác của ·ACx nên ·ACx 140 0,5 x· Cy ·ACy 70 2 2 b) Ta có: ·ABC x· Cy 70 0,25 Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB // Cy 0,25 6
  7. 1 1 1 1 1 1 A = . + . + + . - 2 3 - 3 4 - 9 10 æ ö ç 1 1 1 ÷ = - ç + + + ÷ èç2.3 3.4 9.10ø÷ æ ö ç1 1 1 1 1 1 ÷ 5 = - ç - + - + + - ÷ 1,0 èç2 3 3 4 9 10ø÷ æ ö ç1 1 ÷ = - ç - ÷ èç2 10ø÷ 2 = - 5 7