Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu 7. Giá trị của bằng:

A. 18 B. -18 C. -6 D. 6

Câu 8. Nếu thì x = ?

A. 0,05 B. 0,2 C. 0,01 D. 0,1

Câu 9. Chọn khẳng định sai. Lăng trụ đứng tam giác có:

A. Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau

B. Các mặt bên đều là hình tam giác

C. Các mặt bên đều là hình chữ nhật

D. Các cạnh bên bằng nhau.

Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh

C. Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung đỉnh và có số đo bằng nhau

D. Hai góc đối đỉnh là hai góc có một cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia.

Câu 11. Cho biết . Số đo góc kề bù với góc đó là:

A. 1800 B. 1200 C. 600 D. 300

docx 2 trang Thái Bảo 02/08/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NHÓM TOÁN 7 Môn: TOÁN 7 Năm học 2022 – 2023 Đề chính thức Ngày thi: 10/11/2022 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng và ghi vào giấy kiểm tra Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. I B. N C. Z D. Q Câu 2. Ở trục số dưới đây, điểm biểu diễn số 3 là: 7 A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D Câu 3. Số đối của 2021 là: 2022 A. 2022 B. 2021 C. 2022 D. 2021 2021 2022 2021 2022 Câu 4. Biểu diễn thập phân của số 30 là: 11 A. 2,72 B. 2,7 C. 2,(72) D. 2,7(2) Câu 5. Kết quả của phép tính 310 : 32 là: A. 38 B. 35 C. 18 D. 32 2 2 Câu 6. Giá trị của bằng: 5 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 10 5 25 25 Câu 7. Giá trị của 36 bằng: A. 18 B. -18 C. -6 D. 6 Câu 8. Nếu x 0,1 thì x = ? A. 0,05 B. 0,2 C. 0,01 D. 0,1 Câu 9. Chọn khẳng định sai. Lăng trụ đứng tam giác có: A. Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau B. Các mặt bên đều là hình tam giác C. Các mặt bên đều là hình chữ nhật D. Các cạnh bên bằng nhau. Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung đỉnh và có số đo bằng nhau D. Hai góc đối đỉnh là hai góc có một cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia. Câu 11. Cho biết x· Oy 1200 . Số đo góc kề bù với góc đó là: A. 1800 B. 1200 C. 600 D. 300
  2. Câu 12. Quan sát hình vẽ, số đo của góc mBn là: A. 350 B. 550 C. 600 D. 700 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 8 7 4 a) 0,7 b) 202,2 202,2 15 11 11 2 2 3 3 1 9 1 4 c) : 2,1 3 : 2,1 d) . . 3,5 8 8 2 13 2 13 Bài 2. (2 điểm) 1. Tìm x, biết: 3 2 1 1 a) x 0,5 b) 3x 7 2 27 2. Mẹ bạn Ngân gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,9% 1 năm. Tính số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Ngân rút ra sau khi hết kì hạn 1 năm. Bài 3. (1 điểm) a) Bạn Nam có một khối Rubik như hình bên, bạn đo được chiều dài một cạnh bằng 6cm. Em hãy tính diện tích xung quanh của khối Rubik đó. b) Bạn Nam thả khối Rubik đó vào 1 ly thủy tinh chứa đầy nước thì lượng nước tràn ra là bao nhiêu? Bài 4. (1,5 điểm) Quan sát hình vẽ: a) Hãy giải thích tại sao xx’ // yy’ b) Tính số đo góc ADC 1 1 1 1 Bài 5. (0,5 điểm) So sánh A với 3 , biết: A 4 22 32 42 1002 Chúc các em làm bài tốt!