Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Duyên (Có đáp án)

Câu 1. Số đối của số là

A. . B. . C. . D.

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Kết quả của phép tính là

A. B. C. D.

Câu 4. Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn là

A. 312. B. 2. C. 12. D. 0,312.

Câu 5. Làm tròn số 3,14159 với độ chính xác 0,05 thì được số mới xấp xỉ là

A. 3,1. B. 3,14. C. 3,142. D. 3,1416.

Câu 6.

Các tia phân giác có ở hình 1 là
A. AD và EB. B. DA và BE.
C. AD và BE. D. DA và EB.

Câu 7. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có. B. Có vô số. C. Chỉ có một. D. Có ít nhất một.

Câu 8. Cho hình vẽ sau, biết và . Số đo của góc là

A. B. C. D.

docx 4 trang Thái Bảo 11/07/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Duyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_l.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Duyên (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1 Câu 1. Số đối của số 3 là 2 5 5 7 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 10 14 8 5 7 7 1 2 A. . B. . C. . D. . 11 5 13 2 5 8 5 3 1 1 Câu 3. Kết quả của phép tính .4 là 2 8 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4. Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 4,31 2 là A. 312. B. 2. C. 12. D. 0,312. Câu 5. Làm tròn số 3,14159 với độ chính xác 0,05 thì được số mới xấp xỉ là A. 3,1. B. 3,14. C. 3,142. D. 3,1416. Câu 6. Các tia phân giác có ở hình 1 là A A. AD và EB. B. DA và BE. E C. AD và BE. D. DA và EB. B D C Hình 1 Câu 7. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Có vô số. C. Chỉ có một. D. Có ít nhất một. ¶ Câu 8. Cho hình vẽ sau, biết x // y và M1 = 55 . Số đo của góc N1 là z 2 1 55° x M 1 y N ¶ 0 ¶ 0 ¶ 0 ¶ 0 A. N1 35 . B. N1 55 . C. N1 65 . D. N1 125 . Câu 9. Khi viết giả thiết, kết luận của định lí: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn a lại”. Ứng với hình vẽ sau, cách viết nào đúng? b A. B. C. D. GT b // c, a  c GT a  c, b  c GT a // c, b  c GT b // c, a  b c KL a // b KL b // c KL a  c KL a  c
  2. Câu 10. Số đo x trên hình bên là A A. 700. B. 600. 80° C. 500. D. 400. 50° x B C Câu 11. Cho hình bên, khẳng định đúng là A. ABC = MNP. C B. ABC = MPN. N C. BAC = MNP. D. CAB = PNM. A B M P Câu 12. Cho ABC = DEF. Cho biết Bµ 500 , Cµ 600 . Số đo của Dµ là A. 700. B. 800. C. 900. D. 1000. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 22 1 8 9 a) . b) 2,5. .2,5 1. 3 4 17 17 Bài 2 (0,5 điểm). Tìm x, biết 1 3 4 x .5 5 . 3 1 Bài 3 (1,0 điểm). Cô Lan cần làm 12 chiếc bánh. Với 8 chiếc bánh đầu, cô dùng 2 muỗng bột 2 3 cho mỗi chiếc và 2 muỗng bột cho mỗi chiếc còn lại. 4 a) Hỏi để làm 12 chiếc bánh trên, cô Lan cần bao nhiêu muỗng bột? b) Biết mỗi muỗng bột nặng 15g. Tính khối lượng bột cô Lan cần để làm 12 chiếc bánh trên. Bài 4 (1,0 điểm). Cho x· Oy 1200.Tia Oz là tia phân giác của x· Oy.Tính số đo x· Oz. Bài 5 (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết a // b, B· AC 900 , ·ACD 1100 . a C A a) Đường thẳng b có vuông góc với đường 110° thẳng AB không? Vì sao? ¶ b) Tính số đo D1 . 1 b B D Bài 6 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 1 1 A = 3 5 97 99 1 1 1 1 1 1 1.99 3.97 5.95 95.5 97.3 99.1 Hết đề
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B A C C D D C A A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Đáp án Biểu Bài điểm 22 1 4 1 a) 3 4 3 4 0,25 16 3 19 . 0,5 Bài 1 12 12 12 (1,5 điểm) 8 9 8 9 b) 2,5. .2,5 1 2,5. 1 17 17 17 17 0,5 17 2,5. 1 2,5.( 1) 1 2,5 1 1,5. 0,25 17 1 3 4 x .5 5 3 1 x 54 : 53 3 0,25 Bài 2 1 x 5 (0,5 điểm) 3 14 x 3 0,25 14 Vậy x . 3 a) Số muỗng bột cần dùng để làm 12 chiếc bánh là: 1 3 0,5 Bài 3 8.2 4.2 31(muỗng bột) 2 4 (1,0 điểm) b) Khối lượng bột cô Lan cần để làm 12 chiếc bánh trên là: 0,5 31.15 465 (g). y z Bài 4 0,25 (1,0 điểm) x O Vẽ hình đúng Vì Oz là tia phân giác của x· Oy (GT) nên:
  4. · · xOy xOz (Tính chất tia phân giác của một góc) 0,5 2 Mà x· Oy 1200 (GT) x· Oz 600 . Vậy x· Oz 600 0,25 a C A 110° 1 b B D Bài 5 a (1,0 điểm) (2,0 điểm) Vì B· AC 900 (GT) nên a  AB tại điểm A 0,5 Mà a //b (GT) b  AB (Quan hệ giữa tính vuông góc và song song) 0,5 b (1,0 điểm) Vì a //b (GT) nên ¶ · 0,5 D1 ACD (hai góc so le trong) · 0 Mà ACD 110 (GT) 0,5 ¶ 0 ¶ 0 D1 110 . Vậy D1 110 . 1 1 1 1 1 A = 3 5 97 99 1 1 1 1 1 1 1.99 3.97 5.95 95.5 97.3 99.1 M Đặt A N Xét: 1 1 1 1 Bài 6 M 1 (1,0 điểm) 3 5 97 99 1 1 1 1 1 0,25 M 1 99 3 97 49 51 0,25 100 100 100 M 1.99 3.97 49.51 1 1 1 0,25 N 2. 1.99 3.97 49.51 Vậy A = 50 0,25 Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ Bùi Thị Thuận Lê Thị Duyên