Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lam Thành (Có đáp án)

Bài 3: (2,0 điểm) Lớp 7A , 7B, 7C thu gom được 210 kg giấy loại để làm kế hoạch nhỏ,
biết rằng số giấy loại của các lớp tương ứng tỉ lệ với 8; 12 và 15. Hỏi mỗi lớp thu gom
được bao nhiêu kg giấy loại ?
Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình vẽ biết a  AB, b  AB
a) Chứng minh: a//b.
b) Biết BCD

= 1400. Tính ADC = ?
Bài 5: (0,5 điểm) Cho biểu thức A = (x+5)2020 + y 2021  2020 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.

pdf 7 trang Bích Lam 17/03/2023 5440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lam Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lam Thành (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS LAM THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN TOÁN 7– Năm học : 2021- 2022 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I) Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức môn toán 7 của học sinh từ tuần 1 đến tuần 8. - Nắm được khái niệm số hữu tỉ. Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ ,số thực, khái niệm căn bậc hai. Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau . - Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ clit về hai đường thẳng song song. Từ vuông góc đến song song. Định lý. - Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 7 giữa học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường và GVcó thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy học của bộ môn. 2.Kĩ năng: -Học sinh thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản. -Biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng, hai đường thẳng song song, hai đường thảng vuông góc, vẽ thêm đường phụ. Biết cách vận dụng các định lí để suy luận, tính số đo các góc . 3. Thái độ: Có thái độ trung thực, tự giác trong quá trình kiểm tra. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Phát triển tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập. - Phát triển năng lực tính toán, vẽ hình, sáng tạo, phát hiện và giải quyết vấn đề. II. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100% III. Ma trân nhận thức : Tổng Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 1.Các phép toán trên số hữu tỉ 11 2,2 3,3 4,4 1,1 6,67 10 13,3 3,33 1,33 2,00 2,67 0,67 2.Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 5 1 1,5 2 0,5 3,03 4,55 6,06 1,52 0,61 0,91 1,21 0,3 3.Giá trị tuyệt đối 3 0,6 0,9 1,2 0,3 1,82 2,73 3,64 0,91 0,36 0,55 0,73 0,18
  2. 4.Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song 14 2,8 4,2 5,6 1,4 8,48 12,7 17 4,24 1,7 2,55 3,39 0,85 Tổng 33 6,6 9,9 13,2 3,3 20 30 40 10 4 6 8 2 Tổng Số câu Làm tròn Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 1.Các phép toán trên số hữu tỉ 11 1,33 2,00 2,67 0,67 2.0 2.0 2.0 2.0 2 2 Làm tròn 2.Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 5 0,61 0,91 1,21 0,3 số câu 0.0 2.0 2.0 0.0 1 1 3.Giá trị tuyệt đối 3 0,36 0,55 0,73 0,18 0.0 0.0 1.0 0.0 0,5 4.Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song 14 1,7 2,55 3,39 0,85 2.0 2.0 3.0 0.0 2 1,5 Tổng 33 4 6 8 2 4 6 8 2 5 5 IV. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Các phép Thực hiện Nắm được thứ tự để Nắm chắc tính chất Vận dụng tính về số hữu các phép thực hiện các phép phép tính để tính hợp thành thạo các tỉ, căn bậc hai tính với số tính trong Q lí. tìm x. phép toán để hữu tỉ Tìm số chưa biết tìm x. Tìm thông qua các phép GTNN, toán GTLN Số câu 2 2 2 2 8 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 10% 40% 2. Tính chất Hiểu tính chất dãy tỉ Nắm chắc tính chất của dãy tỉ số số bằng nhau để vận dãy tỉ số bằng nhau bằng nhau dụng vào giải toán. để vận dụng vào giải toán.
  3. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 3. Giá trị tuyệt Tìm x biết giá trị đối tuyệt đối của nó sau khi biến đổi Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 4. Hai đường Nhận biết - Giải thích hai - Tính số đo góc. thẳng vuông được GT đường thẳng song góc. Hai đường – KL song. thẳng song song Số câu 1 1 2 4 Số điểm 1,0 1,0 1,5 3,5 Tỉ lệ % 10% 10% 15% 35% Tổng câu 3 3 6 2 14 Tổng điểm 2,0 3,0 4,0 1,0 10 Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% 100%
  4. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I –MÔN : TOÁN 7 – ĐỀ 1- Thời gian 90’ Bài 1: (2,0 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có): 7 3 5 9 a) ; b) . ; c) 22. 23 55 : 53 d) 4 5 18 10 2 2 1 4 7 1 . . 4 11 11 4 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 6 2 5 4 a) x + 6,5 = 8,5 b) c) x 0,3 d) x 3 6 5 3x 1 3x 3 810 Bài 3: (2,0 điểm) Lớp 7A , 7B, 7C thu gom được 210 kg giấy loại để làm kế hoạch nhỏ, biết rằng số giấy loại của các lớp tương ứng tỉ lệ với 8; 12 và 15. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu kg giấy loại ? Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình vẽ biết a  AB, b  AB A D a a) Chứng minh: a//b. ? b) Biết BCD= 1400. Tính ADC = ? B 1400 b C c) Kẻ CK  a ( K a). Tính DCK = ? Bài 5: (0,5 điểm) Cho biểu thức A = (x+5)2020 + y 2021 2020 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I –MÔN : TOÁN 7 –ĐỀ 2- Thời gian 90’ Bài 1: (2,0 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có): 5 2 6 5 a) ; b) . ; c) 46 : 44 3 . 33 ; d) 4 3 15 12 2 2 1 7 8 1 . . 3 15 15 3 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
  5. 8 2 1 3 a) 7,5 + x = 9,5 b) c) x 0,7 d) x 5 6 5 5x 1 5x 3 650 Bài 3: (2,0 điểm) Lớp 7A , 7B, 7C góp được 180 quyển sách giáo khoa để ủng hộ các bạn miền trung , biết rằng số sách của các lớp tương ứng tỉ lệ với 8; 12 và 10. Hỏi mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển sách ? Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình vẽ biết a  AB, b  AB A D a a) Chứng minh: a//b. 1300 b) Biết ADC 1300 . Tính BCD= ? B ? b C c) Kẻ DH  b (H b). Tính CDH = ? Bài 5: (0,5điểm) Cho biểu thức A = (x+5)2020 + y 2021 2020. Tìm giá trị nhỏ nhất của A. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu hỏi Đáp án Điểm 7 3 35 12 47 a) 0,5đ 4 5 20 20 20 5 9 1 Bài 1: b) . 0,5đ 18 10 4 (2,0 điểm) c) 22. 23 55 : 53 25 52 32 25 57 0,5đ 2 2 2 2 1 4 7 1 1 4 7 1 11 1 0,5đ d) . . . . 2 11 11 2 2 11 11 2 11 4 Bài 2: a) x + 6,5 = 8,5 (2,0 x = 8,5 – 6,5 0,5đ điểm) x = 2
  6. 6 2 b/ -2x = 18 x 3 x = -9 0,5đ 5 4 5 3 4 11 c) x 0,3 => x 6 5 6 10 5 10 0,25đ 5 11 5 11 0,25đ => x hoặc x 6 10 6 10 4 29 => x hoặc x 15 15 0,25đ d) 3x 1 3x 3 810=> 3x+1(1+32)=810 0,25đ => 3x+1 = 81=34 => x+1 =4 => x= 3 Gọi x, y ,z là số giấy loại thu gom được lần lượt của lớp 7A , 7B 0,25đ và 7C. ( kg; x.y.z >0) x y z 0,25đ Theo đề ta có: và x + y+z = 210 8 12 15 0,5đ Bài 3: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau tacó x y z x + y + z 210 (2,0 6 0,25đ 8 12 15 8 12 15 35 điểm) 0,25đ => x = 48 ; y = 72; z= 90 0,25đ Vậy Lớp 7A thu được 48 kg, 0,25đ lớp 7B thu được 72 kg, 7C thu được 90 kg Bài 4: Viết giả thiết, kết luận đúng 0,5đ
  7. (3,0 AB  b 1,0đ a) a  AB, b  AB a / /b (quan hệ giữa tính vuông điểm) AB  a góc và tính song song) b) Tính ADC 400 1đ Tính DCK 1300 1đ A = (x+5)2020+ y 2021 2020 0,25đ Vì (x+5)2020 0 với mọi x thuộc R Và y 2021 0 với mọi y thuộc R Bài 5: 0,25đ Nên (x+5)2020+ y 2021 2020 2020 với mọi x,y thuộc R (1,0 điểm) Dấu “ =” xảy ra khi x+5 = 0 và y- 2021 =0 =>x= -5 và y = 2021 Vậy GTNN của A = 2020 khi x= -5 và y = 2021 0,5đ HS làm cách khác vẫn đạt điểm tối đa. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây: