Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Huyền Anh (Có đáp án)

Câu 1. Câu nói nào dưới đây sai

A. Số 9 là một số tự nhiên. B. Số -2 là một số nguyên âm.

C. Số 10

 là một số hữu tỉ. D. Số 0 là một số hữu tỉ dương.

Câu 2. Kết quả phép tính 2. : 3 1 1

Câu 3. Câu nói nào dưới đây sai?

A. Các số a

đều là số hữa tỉ.

B. Số 0 là số hữu tỉ.

C. Số hữu tỉ x có số nghịch đảo là 1

D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số.

Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,125

pdf 20 trang Thái Bảo 20/07/2024 520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Huyền Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_n.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Huyền Anh (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I UBND QUẬN LONG BIÊN MÔN: TOÁN 7 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Thời gian làm bài : 90 phút Năm học 2021 - 2022 (Không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU 1. Về ki n th c: - Kiểm tra mức độ tiếp thu bài học; việc ghi nhớ, vận dụng các khái niệm, tính chất của hai góc đối đỉnh, đường trung trực của một đoạn thẳng, hai đường thẳng vuông góc, một đường thẳng cắt hai đường thẳng, hai đường thẳng song song; tiên đề Ơ – clit về đường thẳng song song; từ vuông góc đến song song. - Nắm được được tập hợp số hữu tỉ, các phép tính về số hữu tỉ. - Nắm được các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. 2. ề k năng: Năng lực riêng: • Tính được các góc • Xác định được giả thiết, kết luận của định lí • Chứng minh được các đường thẳng vuông góc hoặc song song với nhau • Vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế. - Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q,R. - Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức; dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài tập; Tính được căn bậc hai của một số đơn giản. Năng lực chung: Độc lập và tự chủ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ thực hiện nhiệm vụ; trung thực, trách nhiệm trong học tập và trong hoạt động tập thể. II. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ M c độ ki n th c, k năng Chủ đề Nhận Bi t Thông ận dụng ận dụng Điểm Hiểu cao 1. Tập hợp số hữu tỉ. 3 2 Cộng, trừ, nhân, chia 1đ 0,6đ 0,4đ số hữu tỉ. 2 2 3 2. GTTĐ của số hữu tỉ. 1,4đ 0,4đ 0,4đ 0,6đ 3. Lũy thừa của một 4 3 2 1 2đ số hữu tỉ. 0,8đ 0,6đ 0,4đ 0,2đ 4. Tỉ lệ th c, tính chất 2 3 2 2 1,8,đ dãy tỉ số bằng nhau. 0,2đ 0,6đ 0,4đ 0,4đ 1 5. Làm tròn số 0,2đ 0,2đ
  2. 2 1 6. Số vô tỉ, căn bậc hai 0,6đ 0,4đ 0,2đ 6. Hai góc đối đỉnh, Hai đường thẳng 2 2 1 vuông góc. Đường 1đ 0,4đ 0,4đ 0,2đ trung trực của một đoạn thẳng 7. Các góc tạo bới 1 đt 2 2 2 cắt 2 đt. Tiên đề Ơclit, 1,2đ 0,4đ 0,4đ 0,4đ Định lí 8. Hai đường thẳng 2 1 1 1 song song. Từ vuông 1,2đ 0,4đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ góc đ n song song Tổng số câu hỏi 20 15 10 5 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Nội dung M c độ ki n th c, k Số câu hỏi theo m c độ Chủ đề năng cần kiểm tra nhận th c NB TH VD VDC Nhận biết: Nhận biết được tập hợp số 1 0 0 0 Tập hợp số hữu tỉ hữu tỉ. Thông hiểu: 1. Tập 0 1 0 0 Hiểu khái niệm số hữu tỉ hợp số Nhận biết: hữu tỉ. Nhận biết được các phép Cộng, trừ, 2 0 0 0 toán trong tập hợp số hữu nhân, chia Cộng, trừ, tỉ số hữu tỉ. nhân, chia Thông hiểu: số hữu tỉ. Biết đưa các phép toán 0 1 0 0 trong tập hợp số hữu tỉ vào tính toán Nhận biết: 2. GTTĐ Nhận biết được giá trị của số 2 0 0 0 GTTĐ của tuyệt đối của một số hữu hữu tỉ. số hữu tỉ tỉ
  3. Thông hiểu: Hiểu được khái niệm giá 0 2 0 0 trị tuyệt đối của số hữu tỉ Vận dụng; Vận dụng được khái niệm giá trị tuyệt đối khi đưa 0 0 3 0 vào các bài thực hiện phép tính Nhận biết: Nhận biết được lũy thừa 4 0 0 0 của số hữu tỉ 3. Lũy Lũy thừa Thông hiểu: thừa của của một số Hiểu được định nghĩa lũy 0 2 0 0 một số hữu tỉ thừa của số hữu tỉ hữu tỉ. Vận dụng: Biết vận dụng các phép 0 0 2 0 tính về lũy thừa số hữu tỉ vào bài tập Vận dụng cao: Vận dụng các phép tính 0 0 0 1 về lũy thừa vào bài toán chia hết Tỉ lệ thức Nhận biết: 2 0 0 0 Nhận biết được tỉ lệ thức Thông hiểu Hiểu được khái niệm tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng 0 2 0 0 nhau 4. Tỉ lệ thức, tính Vận dụng chất dãy tỉ tính chất Biết cách đưa các tính số bằng dãy tỉ số chất của tỉ lệ thức và dãy 0 0 2 0 nhau bằng nhau tỉ số bằng nhau vào bài tập Vận dụng cao Hiểu rõ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để biến 0 0 0 2 đổi trong các bài tập tính giá trị
  4. Hai góc Nhận biết 5. Hai góc đối đỉnh Nhận biết được hai góc đối đỉnh, 2 0 0 0 đối dỉnh Hai đường thẳng Thông hiểu vuông Hai đường Hiểu được định nghĩa hai góc. thẳng đường thẳng vuông góc, 0 2 0 0 Đường vuông góc. đường trung trực của đoạn trung trực Đường thẳng của một trung trực Vận dụng cao: đoạn của một Biết sử dụng các tính chất 0 0 0 1 thẳng đoạn thẳng trong bài tập tính góc 6. Làm Làm tròn Nhận biết 3 0 0 0 tròn số. số Biết làm tròn số 7.Số vô tỉ. Số vô tỉ. Thông hiểu Căn bậc Căn bậc Hiểu được khái niệm số 0 2 0 0 hai hai căn bậc hai Các góc Nhận biết tạo bới 1 đt Nhận biết được tiên đề 2 0 0 0 8. Các góc cắt 2 đt. ơclit tạo bới 1 Tiên đề Thông hiểu đt cắt 2 đt. 0 2 0 0 Ơclit Hiểu được tiên đề ơclit Tiên đề Vận dụng Ơclit, Định lí Biết vận dụng kiến thức Định lí 0 0 2 0 về tiên đề và định lý vào bài tập Hai đường Nhận biết thẳng song Nhận biết được hai đường 2 0 0 0 9. Hai song thẳng song song đường Từ vuông Thông hiểu thẳng góc đến Hiểu được 3 tính chất từ 0 1 0 0 song song. song song vuông góc đến song song Từ vuông Vận dụng, vận dụng cao góc đến Vận dụng linh hoạt nội song song 0 0 1 1 dung các tính chất để đưa vào bài toán tính góc Tổng 20 15 10 5 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán 7 -Tiết theo ppct:17-18 Năm học 2021 - 2022 MÃ ĐỀ 701 Thời gian: 90 phút Câu 1. Câu nói nào dưới đây sai A. Số 9 là một số tự nhiên. B. Số -2 là một số nguyên âm. 10 C. Số là một số hữu tỉ. D. Số 0 là một số hữu tỉ dương. 11 3 1 1 Câu 2. Kết quả phép tính 2. : là. 8 6 3 5 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 Câu 3. Câu nói nào dưới đây sai? a A. Các số đều là số hữa tỉ. b B. Số 0 là số hữu tỉ. 1 C. Số hữu tỉ x có số nghịch đảo là . x D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số. Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,125 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 4 8 16 125 5 14 5 Câu 5. Cho x : . Tính x 3 3 2 15 6 1 A. x . B. x 0. C. x . D. x 2 5 5 Câu 6. Cách viết nào sau đây đúng? 44 44 44 49 A. B. C. () D. () 99 99 99 94 Câu 7. Cho xx 0 thì A. x 0 . B. x 0 . C. x 0 . D. x 0 . Câu 8. Câu nói nào dưới đây sai? A. Không có số hữu tỉ x nào thỏa mãn 9x 5 2 . B. Có đúng một số hữu tỉ x thỏa mãn 13x 19 0 . C. Chỉ có hai số hữu tỉ xthỏa mãn 7x 12 8.
  6. D. Chỉ có hai số hữu tỉ x thỏa mãn 3xx 2 1 6 . Câu 9. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2xx 3 9 2 ? 3 3 A. x . B. x . C. x 0 . D. x 6 . 2 2 Câu 10. Viết số 0,125 5 dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,5 là: A. 0,5 15 . B. 0,5 10 . C. 0,5 8 . D. 0,5 7 . Câu 11. Số 23 bằng số nguyên nào dưới đây A.8 B.-8 C.6 D.-6 Câu 12. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai. A. 0,7 9 là một số âm. B. 0,9 10 là một số dương. 11 C. :2 9 . D. 000 . 2210 Câu 13. Cho hai số a 10050 , b 20100 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ab . B. ab . C. ab 2.100 . D. b = 2.100 a . n 5 625 Câu 14. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn . 3 81 A. n 2 . B. n 3. C. n 4 . D. n 5. xn Câu 15. Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 1? 8 A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số. 2 3 Câu 16. Tính =? 4 9 9 6 6 A. B. C. D. 16 16 8 8 Câu 17. Cho số a 215 .5 10 . Tìm số các chữ số của a . A. 10 chữ số. B. 11 chữ số. C. 12 chữ số. D. 13 chữ số.
  7. Câu 18: Tỉ số nào trong các cặp tỉ số sau lập được tỉ lệ thức? 2 1 A. . 1 : 3 và 0, 3: 5 B. 6: 5 và 2 : 3 3 5 C. 6: 8 và 0, 3: 0, 5 D. 0, 3: 2, 7 và 1, 71: 15, 39 Câu 19: Các số nào sau đây lập được các tỉ lệ thức? A. 1; 3; 5; 15 B. 2; 4; 7; 9 C. -3; 2; 5; 9 D. -5; -3; 15; 17 52 Câu 20: Cho biết , khi đó x có giá trị là: x 3 10 2 6 A. B. 7,5 C. D. 3 3 5 ac Câu 21. Chọn đáp án đúng. Từ tỉ lệ thức (a , b , c , d 0) ta suy ra: bd cb bd ad dc A. B. C. D. da ca cb ba Câu 22. Cho x 4 thì x=? A.4 B.-4 C.16 D.2 x y z Câu 23: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và xyz = 240 2 3 5 A. x = 1, y = 2, z = 3 B. x = -4, y = -6, z = -10 C. x = 4, y = 6, z = 10 D. x = 2, y = 3, z = 5 1 6 2 3 Câu 24: Tìm x trong tỉ lệ thức sau .x : 1 : 5 5 3 2 20 8 A. x = 6 B. x = C. x = D. x =15 3 9 a b c a 2 b c Câu 25: Cho abc –0 và . Tìm giá trị của H 2 3 4 a b c 3 4 1 A. H B. H C. H 12 D. H 4 3 12 Câu 26. Cho hai số x, y thỏa mãn 3x = 2y và y – x = 4. Tính H = yx22 A. H = -80 B. H = 80 C. H = -4 D. H = 4 Câu 27. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai góc có chung đỉnh thì bằng nhau
  8. B. Hai góc bằng nhau và có một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh C. Hai góc bằng nhau có đỉnh chung là hai góc đối đỉnh D. Hai góc cùng kề bù với một góc thứ ba thì đối đỉnh Câu 29: Số đường trung trực của một đoạn thẳng là bao nhiêu? A.1 B. 2 C. 3 D. vô số Câu 30: Tìm số đo góc x ở hình bên: A. 50 B. 80 C. 100 D.130 Câu 31: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, Biết xOy'  50 . Số đo của góc x' Oy bằng: A. 140 B. 50 C. 40 D. 130 Câu 32: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó: A. Không có B. Chỉ có một C. Có ít nhất một D. Có vô số Câu 33: Cho hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O, biết xOy x' Oy ' 140 . Số đo góc xOy bằng: A. 140 B. 40 C. 70 D. 180 Câu 34: Chọn câu trả lời đúng: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Xét các khẳng định sau: (I). Hai góc so le trong bằng nhau (II). Hai góc đồng vị bằng nhau (III). Hai góc trong cùng phía bù nhau A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng C. Có (I) và (II) đúng D. Cả (I), (II) và (III) đều c đúng 1 a A Câu 35: Cho ab và AB11 2 (hình vẽ bên). Số đo góc B1 bằng: 1 b B A. 30 B. 60 C. 90 D. 45 Câu 36. Cho số A 109 2 5 .5 10 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. A có chữ số tận cùng bằng 5 . B. A 110 .
  9. C. A có chữ số tận cùng bằng 2 . D. A 1000. Câu 37: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại A, B. Biết một góc tạo thành bởi a và c là 90 , ta suy ra: A. Các góc còn lại đều bằng 90 B. ac C. bc D. Cả 3 ý đều đúng Câu 38: Cho a// b , b // c và da . Lập luận nào sau đây là sai? A. ac// vì cùng vuông góc với b B. vì cùng song song với C. db vì da và ab// D. a//b//c vì a//b, a//c Câu 39: Phát biểu nào dưới đây đúng: A. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. B. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. Câu 40 :Cho ab và xynhư hình vẽ bên. Tính số đo góc x. A. 30 B. 60 C. 120 D. 150 3 Câu 41. Số là kết quả của phép tính nào dưới đây? 8 11 11 11 11 A. . B. . C. . D. . 28 84 84 28 Câu 42: Số thập phân 31,3759 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 31,37 B. 31,38 C. 31,30 D. 31,376 Câu 43: Nếu x2 5 thì: A. x 5 B. x 5 C. x 5 hoặc x 5 D. Một số khác Câu 44: Nếu x 3 thì: A. x2 9 B. x2 27 C. x2 81 D. x2 3 2 2 Câu 45: Cho x= . Giá trị của x là: 3 4 4 16 16 A. . B. C. D. 9 9 81 81
  10. Câu 46: Viết giả thiết kết luận cho định lý: “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia” A. Giả thiết c a, c b Kết luận ab B. Giả thiết a b, c a Kết luận cb C. Giả thiết c b, a b Kết luận cb D. Giả thiết cb Kết luận a b, c a Câu 47: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm . Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM 6 cm . Đường thẳng d là trung trực của MB, d cắt MB tại K. Khẳng định nào dưới đây sai A. KB 1 cm B. KA 5 cm C. d AB D. d AB 7 5 Câu 48. Cho x và y . Tính giá trị của biểu thức H 3 x y2 8 4 11 17 11 17 A. H . B. H . C. H . D. H . 16 16 16 16 Câu 49. Cho x Q, y Q thỏa mãn x y y x . Kết luận nào sau đây đúng A. x 0 và y 0. B. x 0 và y 0. C. x 0 và y 0. D. x 0 và y 0.
  11. Câu 50: Cho ab// như hình vẽ bên. Số đo góc x bằng: A. 1500 . B. 900 C. 600 . D. 300 . a 30° b x
  12. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÃ ĐỀ 701 Môn: Toán 7 Năm học 2021 - 2022 1.D 2.D 3.A 4.B 5.D 6.A 7.C 8.D 9.B 10.A 11.A 12.D 13.D 14.C 15.B 16.B 17.C 18.D 19.A 20.B 21.D 22.C 23.C 24.B 25.C 26.B 27.C 28.D 29.A 30.D 31.B 32.B 33.C 34.D 35.B 36.D 37.D 38.A 39.C 40.B 41.B 42.B 43.C 44.A 45.D 46.B 47.D 48.B 49.A 50.C Mỗi câu đúng: 0,2 đ BAN GIÁM HIỆU TT CM NTCM G RA ĐỀ Ký duyệt Ký duyệt Khúc Thị Thanh Tạ Thị Tuy t Sơn Hoàng Thu Nguyễn Huyền Hiền Trang Anh
  13. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán 7 -Tiết theo ppct:17-18 Năm học 2021 - 2022 MÃc ĐỀ a, c 70 b2 Thời gian: 90 phút Câu 1: Viết giảab thiết kết luận cho định lý: “ Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia” A. a b, c a Giả thiết cb Kết luận B. c b, a b Giả thiết cb Kết luận C. cb Giả thiết a b, c a Kết luận D. 8cm AM 6 cm Giả thiết KB 1 cm KA 5 cm d AB d AB Kết luận 7 5 x y H 3 x y2 8 4 Câu 2: Cho 11 đoạn thẳng AB dài 17 . Lấy điểm M trên11 cạnh AB sao cho17 . Đường H H H H thẳng d là16 trung trực của MB, d16 cắt MB tại K. Khẳng16 định nào dưới đây16 sai A. B. C. D. x Q, y Q x y y x Câux 3.0 Cho y 0 và . Tính giá trị của xbiểu 0 thứcy 0 A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho thỏa mãn . Kết luận nào sau đây đúng A. và . B. và .
  14. C. và ab//. x 3 xx 2 D. 1 6 và . 0 0 Câu150 5: Cho như hình90 vẽ bên. Số đo góc x bằng: 0 x 0 2xx 3 9 2 A. 60 . B. 30 3 3 C. x . D. xa . x 0 x 6 2 30° 2 0,125 5 0,5 15 10 8 7 b 0,5 x 0,5 0,5 0,5 Câu 6. Cách viết nào sau đây đúng? A. B. C. D. 0,7 9 0,9 10 Câu 7. Cho thì 11 A. :2. 9 B. . C. 000 . D. . Câu22 108. Câu nói nào dưới đây sai? A. Không có số hữu tỉ nào thỏa mãn . B. Có đúng một số hữu tỉ thỏa mãn . C. Chỉ có hai số hữu tỉ thỏa mãn . D. Chỉ có hai số hữu tỉ thỏa mãn . Câu 9. Giá trị nào của dưới đây thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Viết số dưới dạng lũy thừa của cơ số là: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Số 23 bằng số nguyên nào dưới đây 44 44 44 49 () () A.8 99 B.-899 C.699 D.-6 94 xx 0 Câux 12.0 Trongy các0 khẳng định sau khẳng định xnào 0 sai. y 0 x 0 x 0 x 0 x 0 A. là một số âm. B. là một số dương. x 9x 5 2 C. . x 13x D. 19 0 . x 7x 12 8
  15. Câu 13. Cho hai số , . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 1 1 2 A. 3 . B. . C. 5. D. b = . Câu 14. Tìm số nguyên dương thỏa mãn . A. . 52B. . C. . D. . x x 3 Câu 15. Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn ? 10 2 6 3 3 5 A. 1 số. B. số. acC. số. D. số. (a , b , c , d 0) Câu 16. Tính =? bd cb bd ad dc A. da B. ca C. cb D. ba x 4 Câu 17. Cho số . Tìm số các chữ số của . x y z A. chữ số. a B.100 50 chữb số.20 100 2 3C 5. chữ số. D. chữ số. Câuab 18: Tỉ số nào trong cácab cặp tỉ số sau lập đượcab 2. 100tỉ lệ thức? 2.100 a A. . : 3 và 0, 3: 5 B. 6:n 5 và : 3 5 625 n C. 6: 8 và 0, 3: 0, 5 D .3 0, 3: 2, 81 7 và 1, 71: 15, 39 Câu 19: Các số nào sau đây lập được các tỉ lệ thức? A. 1;n 3;2 5; 15 n 3 B. 2;n 4;4 7; 9 n 5 C. -3; 2; 5; 9 D. -5; -3; 15; 17 xn Câu 20: Cho biết , khi đó x có giá trị là: 1 8 E. 2 G. 3 H. 4 2 F. 7,5 3 Câu 21. Chọn đáp4 án đúng. Từ tỉ lệ thức ta suy ra: 9 9 6 6 A. 16 B. 16 C. 8 D. 8 15 10 Câu 22. Cho a thì2 .5x=? a A.4 B.-4 C.16 D.2 10 11 12 13 Câu 23: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và xyz = 240
  16. A. x = 1, y = 2, z = 3 B. x = -4, y = -6, z = -10 C. x = 4, y = 6, z = 10 D. x = 2, y = 3, z = 5 Câu 24: Tìm x trong tỉ lệ thức sau A. x = 6 B. x = C. x = D. x =15 1 2 3 Câu 25: Cho và . Tìm giá trị của 50 80 A. 100 B. 130 C. D. Câu 26. Cho hai số x, y thỏa mãn 3x = 2y và y – x = 4. Tính H = A. H = -80 B. H = 80 C. H = -4 D. H = 4 Câu 27. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: E. Đường thẳng vuông góc với AB xOy'  50 F. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB x' OyG. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB 140H. Cả 3 ý trên đều đúng50 40 130 Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hai góc có chung đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau và có một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh C. Hai góc bằng nhau có đỉnh chung 1 là hai 6 góc 2đố 3i đỉnh .x : 1 : D. Hai góc cùng kề bù với một góc th5ứ ba 5thì đ 3ối đ 2ỉnh Câu 29: Số đường trung tr20ực của một đoạn thẳ8ng là bao nhiêu? A. B.3 9C. D. vô số Câu 30: Tìm số đo góc x ở hình bên:a b c a 2 b c abc –0 H A. 2 B. 3 4 a b c 3 4 1 C. H D.H H 12 H 4 3 12 22 yx Câu 31: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, Biết . Số đo của góc bằng: A. B. C. D. Câu 32: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó: A. Không có B. Chỉ có một C. Có ít nhất một D. Có vô số
  17. CâuA 33: Cho hai đường thẳng 2xx’và yy’ cắt nhauA 1000 tại O, biết . Số đo góc bằng: 90 A. B. C. D. Câu 34: Chọn câu trả lời đúng: 90 ac Chobc một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Xét các khẳng định sau: (I). Hai góc so le trong bằng nhau (II). Hai góca //đồng b , b // cvị bằngda nhau ac//(III). Hai góc trong cùng phíab bù nhau A. Chỉdb có (I) dađúng ab// B. Chỉ có (II) đúng C. Có (I) và (II) đúng D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng Câu 35: Cho và (hình vẽ bên). Số đo góc bằng: A. B. C. D. Câu 36. Cho số . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. có chữ số tận cùng bằng . B. . xOy x' Oy ' 140  C.xOy có chữ số tận cùng bằng . D. . Câu 37: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại A, B. Biết một góc tạo 140 40 70 180 thành bởi a và c là , ta suy ra: E. Các góc còn lại đều bằng F. G. H. Cả 3 ý đều đúng Câu 38: Cho và . Lập luận nào sau đây là sai? A. vì cùng vuông góc với B. vì cùng song song với C. vì và D. a//b//c vì a//b, a//c Câu 39: Phát biểu nào dưới đây đúng: c 1 a A. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúngA song song ab AB 2 B với nhau. 11 1 1 b B. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thìB chúng song song 30 60 với nhau. 90 45 C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.A 10 9 2 5 .5 10 A 5 A 110
  18. D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. Câu 40 :Cho và như hình vẽ bên. Tính số đo góc x. A. B. C. D. Câu 41. 10 Số là kết quả của phép tính nào dưới đây? 11 A. . B. 3. 1 1 C. . D. . 2. : 8 6 3 Câu 42: Số thập phân 31,3759 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: 5 1 3 1 B. 31,37 B. 31,38 C. 31,30 D. 31,376 4 2 4 4 Câu 43: Nếu thì: B. a B. C. hoặc D. Một số khác Câu 44: Nếub thì: B. B. C. D. 1 Câu 45: Cho . Giá trị của x2x là: ab xy 0,125 A. . B. C. D. 30 60 Câu120 46. Câu nói nào dưới đây150 sai A. Số 9 là một số tự nhiên. B. Số -2 là một số nguyên âm. 3 C. Số là8 một số hữu tỉ. D. Số 0 là một số hữu tỉ dương. 11 11 11 11 Câu28 47. Kết quả phép tính 84 là. 84 28 A. . B. . C. . D. . 2 Câu 48. Câu nóix nào5 dưới đây sai? x 5 x 5 x 5 x 5 A. Các số đều là số hữa tỉ. x 3 B. Số 0 là số hữu tỉ. x2 9 x2 27 x2 81 x2 3 C. Số hữu tỉ x có số nghịch đảo là . 2 x= D. Các số hữu tỉ đều3 biểu diễn được trên trục số. Câu4 49. Trong các phân 4 số sau, phân số nào16 biểu diễn số hữu tỉ 16 9 9 81 81
  19. A. . B. . C. . D. Câu 50. Cho . Tính 3 A. . B. . C. . D. x 15 1 1 1 1 4 8 16 125 5 14 5 x : x 3 3 2 15 6 x x 0 x 2 5
  20. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI Môn: Toán 7 MÃ ĐỀ 702 Năm học 2021 - 2022 1.B 2.D 3.B 4.A 5.C 6.A 7.C 8.D 9.B 10.A 11.A 12.D 13.D 14.C 15.B 16.B 17.C 18.D 19.A 20.B 21.D 22.C 23.C 24.B 25.C 26.B 27.C 28.D 29.A 30.D 31.B 32.B 33.C 34.D 35.B 36.D 37.D 38.A 39.C 40.B 41.B 42.B 43.C 44.A 45.D 46.D 47.D 48.A 49.B 50.D Mỗi câu đúng: 0,2 đ BAN GIÁM HIỆU TT CM NTCM G RA ĐỀ Ký duyệt Ký duyệt Khúc Thị Thanh Tạ Thị Tuy t Sơn Hoàng Thu Nguyễn Huyền Hiền Trang Anh