Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. ( 2,0 điểm)

  1. So sánh: - 3,7634 và – 3,7654.

b)Thực hiện các phép tính sau

          

a.           b.

Bài 2.( 1,75 điểm)Tìm x, biết

           a. x + 4,5 = 7,5                b.                  c. - 0,7 = 1,3

Bài 3. (2,25 điểm) Cho hình vẽ bên. 

doc 5 trang Bích Lam 24/02/2023 6360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_ket_noi_tri_thuc_na.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 (Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Chọn khẳng định đúng 3 3 9 A. ¤ B. ¢ . C. ¤ . D. 6 ¥ . 2 2 5 Câu 2. Số hữu tỉ dương là A. B. C. D. 3 4 21 Câu 3. Kết quả phép tính . là 7 7 35 A. 3 . B. 21 . C. 11 . D. 11 . 35 35 35 35 2 1 Câu 4. Giá trị của x trong phép tính x bằng 5 3 7 1 11 1 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 15 Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là 1 A.9 và ( 9) B. . C. 9. D.9. 81 Câu 6. Khẳng định đúng là A. 3,5 3,5 B. 3,5 3,5. C. 3,5 3,5 D. 3,5 3,5. Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn A. 7 . B. 7 . C. 5 . D. 12 . 15 24 32 45 Câu 8.Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,6 = 1,4 là A. 2 hoặc -2. B. 0,6 hoặc -0,6. C. 2. D. -2. Câu 9. Giá trị của đẳng thức 2 3 4 3 4 A. 16. B.-16. C. 4. D. -4. Câu 10. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a  c và c  b . Kết luận nào đúng? A. a / /b. B. c / /b. C. c  b. D. c / /a.
  2. Câu 11.Cho hình vẽ số đo góc “?” ở hình vẽ là A. 1300. c d B. 650. C. 900. D. 500. a A B 65° ? b 115° C D Câu 12.Cho hình vẽ số đo góc tại đỉnh C ở hình vẽ là A. 1150. B. 650. C. 900. D.500 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. ( 2,0 điểm) a) So sánh: - 3,7634 và – 3,7654. b)Thực hiện các phép tính sau 2 2 1 5 1 5 1 5 a. b. 17 . 10 . 9 2 18 3 7 3 7 Bài 2.( 1,75 điểm)Tìm x, biết 2 1 4 a. x + 4,5 = 7,5 b. .x c.x - 0,7 = 1,3 3 2 9 Bài 3. (2,25 điểm) Cho hình vẽ bên. · a) Tính số đo ABD ? c d b) Chứng minh: a // b. c) Chứng minh: c⊥b. a A B 75° ? b 105° C D
  3. Bài 4.( 1,0 điểm).So sánh A và B biết: 20222022 1 20222021 1 A và A 20222023 1 20222022 1 HƯỚNG DẪN CHẤM I .Phần trắc nghiệm: 3 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C A D D B C A C A B C án II. Phần tự luận: 7 điểm Bài Hướng dẫn Điểm - 3,7634 > – 3,7654. a) 0,5 2 2 1 5 8 9 10 1 b) 0,75 9 2 18 36 36 36 4 1 5 1 5 17 . 10 . 1 3 7 3 7 5 52 31 c) 0,75 7 3 3 5 21 . 5 7 3 x 4,5 7,5 a) x 7,5 4,5 0,5 x 3 2 1 4 .x 3 2 9 4 1 2 b) x : 0,5 9 2 3 1 3 1 x . 18 2 12
  4. x 0,7 1,3 x 0,7 1,3 c) x 2 x 2; 2 c d a A B 75° ? b 105° C D 3 A· BD 750 a) 0,75 ·ABD C· DB 750 1050 1800 · · b) Mà ABD và CDB nằm ở vị trí trong cùng phía nên a // b. 0,75 Chứng minh: c⊥b. c) 0,75 Do a // b và a⊥c nên c⊥b. 20222022 1 A 20222023 1 20222023 2022 A 2022 2023 4 2022 1 1,0 20222023 1 2021 2022A 20222023 1 2021 2022A 1 (1) 20222023 1
  5. 20222021 1 A 20222022 1 20222022 2022 2022A 20222022 1 20222022 1 2021 2022A 20222022 1 2021 2022A 1 (2) 20222022 1 Từ (1) và (2) ta có A< B