Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 7 - Trường THCS Xuân Thủy (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

Câu 9 (NB). Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.  2cm, 3cm, 6cm.    B.  3cm, 4cm, 6cm.  
C.  2cm, 4cm, 6cm    D.  2cm, 3cm, 5cm

Câu 11 (NB). Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là: 
A. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác này           B. Trọng tâm
C. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác này              D. Trực tâm
 

docx 8 trang Thái Bảo 21/07/2023 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 7 - Trường THCS Xuân Thủy (Có ma trận và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_7_truong_thcs_xuan_thuy_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 7 - Trường THCS Xuân Thủy (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

  1. VÍ DỤ MINH HỌA 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm TNK TNK TN TNK TL TL TL TL Q Q KQ Q Tỉ lệ thức và 2 6 1 1 đại lượng tỉ lệ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau (3,0đ 50% (1,5đ) (0,5) ) 1 1 * Tam giác bằng nhau, tam giác cân (1,0đ) (1,0đ) Tam giác bằng nhau; * Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong 2 1 Tam giác cân; tam giác. (0,5đ) (1,0) 2 Quan hệ giữa các yếu tố 1 50% * Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. trong một (0,25đ) tam giác 1 2 1 * Các đường đồng quy của tam giác (0,25đ (0,5đ) (0,5đ) ) 11 1 3 2 2 Tổng (2,75) (0,25) (4) (2) (1,0) Tỉ lệ % 27,5% 42,5% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề Mức độ đánh giá Vận T Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao * Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ 6 1 (TL) Tỉ lệ lệ thức. (TN) Tỉ lệ thức và – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. thức và dãy tỉ đại số 1 lượng * Thông hiểu: bằng tỉ lệ – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong nhau giải toán. 1 2 (TL) – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng (TL) nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước, ). Nhận biết: – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam 3 giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân (TN) Quan giác, đường trung trực); sự đồng quy của các hệ giữa đường đặc biệt đó. các yếu tố Thông hiểu: trong 1(TN) 2 – Giải thích được quan hệ giữa cạnh và góc đối 2(TN) một trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh 1 (TL) tam lớn hơn và ngược lại). giác Vận dụng: 2 1 Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học (TL) (TL) trong trường hợp đơn giản, quen thuộc Vận dụng cao: 1 Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học (TL) trong trường hợp phức hợp 1
  3. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS XUÂN THUỶ MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề kiểm tra gồm 02 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 (NB). Nếu a.d = b.c (với a, b, c, d ≠ 0), thì: a d a c a b d c A. B. C. D. b c b d d c a b a c e Câu 2 (NB). Cho dãy tỉ số bằng nhau . Phát biểu nào sau đây là đúng ? b d f a c e a c e a c e a c e A. B. b d f b d f b d f b d f a c e a e a c e a c C. D. b d f b f b d f b f Câu 3 (NB). Từ đẳng thức 5.(- 27) = (- 9).15 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? - 9 - 27 - 9 - 15 15 - 27 15 9 A. = . B. = .C. = . D. = . 5 15 5 27 5 9 5 27 5 35 Câu 4 (NB). Chỉ ra đáp án SAI. Từ tỷ lệ thức = ta có tỷ lệ thức sau: 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A. = .B. = .C. = .D. = . 35 63 9 5 9 5 35 5 a c Câu 5(NB).Chỉ ra đáp án đúng Nếu = thì b d A. a.b = c.d .B. a.c = b.d .C. a.d = b.c .D. b = d . 4 3 5 Câu 6 (NB). Cho các tỉ số : ; 15 : 20 ; và 0,24 : 0,32. Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lập 5 5 2 thành tỉ lệ thức, ta được: 4 3 4 3 A. : 0,24: 0,32 B. : 15: 20 5 5 5 5 5 C.15: 20 D.15: 20 0,24: 0,32 2 Câu 7 (NB). Cho ABC biết AC BC AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1
  4. A. Aµ Bµ Cµ . B. Cµ Aµ Bµ . C. Cµ Aµ Bµ . D. Aµ Bµ Cµ Câu 8 (NB). Cho ∆ABC có Aµ 45, Bµ 70,Cµ 65 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC AB . B. AC BC. C. AB AC . D. AC BC . Câu 9 (NB). Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2cm,3cm,6cm . B. 3cm,4cm,6cm . C. 2cm,4cm,6cm. D. 2cm,3cm,5cm . Câu 10 (TH). Cho tam giác ABC, gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và AC. Kết quả nào dưới đây là đúng? A. IA > IB > IC B. IA = IB = IC C. IA ED; (Vận dụng) 2
  5. d) Qua điểm E kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC tại F. Gọi K là giao điểm của DE và HF. Chứng minh rằng KE = 2KD (Vận dụng cao) y z x z x y x y z Bài 4 (0,5 điểm). Cho ba số x, y,z khác 0 thỏa mãn . x y z x y z Tính giá trị biểu thức P 1 1 1 . (Vận dụng cao) y z x 3
  6. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XUÂN THUỶ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (HD chấm gồm 02 trang) Môn: Toán. Lớp: 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A C C D C B B B D D án PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Phần Hướng dẫn giải Điểm 12 4 Từ tỉ lệ thức , áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta lập 0,5 1 18 6 (1,5 được các tỉ lệ thức sau: 0,5 điểm) 6 4 12 18 6 18 ; ; 18 12 4 6 4 12 0,5 x y Từ và y x 18 5 7 0,75 x y y x 18 Ta có 9 2 5 7 7 5 2 (1,5 x 9 suy ra x 5.9 45 0,5 điểm) 5 y 9 suy ra y 7.9 63 7 0,25 Vậy x 45, y 63 B D H 3 K (3,5 A 0,5 E F C điểm) M a Xét ∆BAH và ∆BDH có BA = BD, HA = HD, BH chung 0,5 4
  7. ∆BAH = ∆BDH (c.c.c) Từ a) suy ra A· BH D· BH (2 góc tương ứng) b Chứng minh được ∆ABE = ∆DBE (c.g.c) AE = DE 1,0 ∆AED cân tại E. c Trong ∆AEM có M· AE 90 , ME > AE, mà AE = DE nên EM > ED. 1,0 d Chứng minh được E là trung điểm của AF . 0,5 Chứng minh được K là trọng tâm của ∆ADF KD = 2KE. x y z x y y z z x Ta có P 1 1 1   y z x y z x Nếu x y z 0 thì x y z;y z x;z x y thì 0,25 z x y P   1. y z x Nếu x y z 0, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được y z x z x y x y z 4 x y z (0,5 y z x z x y x y z điểm) x y z x y z 0,25 1 nên x y z y z x x;z x y y;x y z z y z 2x;z x 2y;x y 2z. 2z 2x 2y Do đó P   8. y z x Vậy hoặc P 1 hoặc P 8. HẾT 5