Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 11. (NB) Hinh lăng trụ đứng tứ giác có số mặt đáy là.
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 12. (TH) Diên tích xung quanh của hinh lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy là 4 cm, chiều cao 5 cm là
A. 20 cm2. B. 40 cm2. C. 60 cm2. D. 80 cm2.
B. Tự luân: (7 điểm)
Câu 1. (NB) (1,0 điểm) Nêu khái niêm số hữu tỉ? Cho 2 ví dụ về số hữu tỉ?
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) So sánh các cặp số hữu tỉ sau:

a. và b. - 0,6 và
Câu 3. (3,0 điểm) Thực hiên phép tính

a. (TH) -3 -

b. b. (TH)
c. c. (TH)
d. d. (VD)
Câu 4. (TH) (1,0 điểm) Diên tích toàn phần của hinh lập phương là 216 . Thể tích của nó là bao nhiêu ?
Câu 5. (VD) (1,0 điểm) Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác . Hãy tính dung tích của thùng .

pdf 10 trang Bích Lam 17/03/2023 4480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tông % Mức độ đánh giá điểm Chương/ Nội dung/đơn vị (4-11) TT (12) Chủ đề kiến thức (1) Vân dung (2) (3) Nhân biết Thông hiểu Vân dung cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 4 1 1 2 8 tự trong tập hợp 1đ 1đ 0,25đ 1đ 32,5 Số hữu 1 các số hữu tỉ tỉ Các phép tính với 1 3 1 5 số hữu tỉ 0,25đ 2đ 1đ 32,5 Hinh hôp chữ nhật Các 2 1 1 4 và hinh lập hình 0,5đ 0,25đ 1đ 17,5 2 phương khối Lăng tru đứng tam trong 2 1 1 4 giác, lăng tru thực tiễn 0,5đ 0,25đ 1đ 17,5 đứng tứ giác 8 1 4 4 4 21 Tông 2đ 1đ 1đ 3đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 0% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
  2. II. Xây dựng bản đặc tả đề kiểm tra BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhân thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhân Thông Vân Vân Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dung dung cao Nhân biết – Nhận biêt được số hữu tỉ và lây được ví du vê số hữu tỉ. 4 (TN1, – Nhận biêt được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập 2, 3, 4) – Nhận biêt được số đối của môt số hữu tỉ. hợp các số hữu 1(TL1) tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các số Thông hiểu 1(TN 5) hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1 Số hữu tỉ Vân dung 2 – So sánh được hai số hữu tỉ. (TL2a, b) Thông hiểu – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của môt 1(TN 6) Các phép tính số hữu tỉ và môt số tính chât của phép tính đó (tích và với số hữu tỉ thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 3(TL3a, b, c) – Mô tả được thứ tự thực hiên các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2
  3. Vân dung – Thực hiên được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dung được các tính chât giao hoán, kêt hợp, phân phối của phép nhân đối với phép công, quy tắc dâu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viêt và tính nhâm, tính nhanh môt cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1(TL3d) thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vân dung cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhân biết 2 – Mô tả được môt số yêu tố cơ bản (đỉnh, canh, góc, (TN Hinh hộp chữ đương chéo) của hinh hôp chữ nhật và hinh lập phương. 7, 8) 2 Các hình nhật và hinh Thông hiểu khối trong lập phương thực tiễn – Giải quyêt được môt số vân đê thực tiên gắn với việc 1(TN 9) tính thể tích, diện tích xung quanh của hinh hôp chữ nhật, 1(TL4) hinh lập phương (ví du: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của môt số đồ vật quen thuôc có dang hinh hôp chữ 3
  4. nhật, hinh lập phương, ). Nhân biết 2(TN –Mô tả được hinh lăng tru đứng tam giác, hinh lăng tru 10, đứng tứ giác (ví du: hai mặt đáy là song song; các mặt 11) bên đêu là hinh chữ nhật, ) Thông hiểu – Tạo lập được hinh lăng trụ đứng tam giác, hinh lăng trụ đứng tứ giác. Lăng trụ đứng – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hinh lăng tam giác, lăng tru đứng tam giác, hinh lăng tru đứng tứ giác. 1(TN12) trụ đứng tứ giác – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với viêc tính thể tích, diên tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hinh lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diên tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, ). Vân dung – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với viêc 1(TL5) tính thể tích, diên tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hinh lăng trụ đứng tứ giác. 8(TN) 4(TN) Tông 1(TL) 4(TL) 4(TL) Tỉ lệ % 30% 40% 30% 4
  5. Tỉ lệ chung 70% 30% IV. ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1. (NB) Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ A. B. C. D. Câu 2. (NB) Số đối của là A. B. C. D. Câu 3. (NB) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A. 0,6 N B. 0,6 Q C. 0,6 I D. 0,6 Z Câu 4. (NB) Cách sắp xếp nào sau đây là đúng A. < < 0 < < B. < < 0 < < 5
  6. C. < < 0 < < D. < < 0 < < 2 Câu 5. (TH) Số được biểu diễn trên trục số bởi hinh vẽ nào dưới đây? 3 A. . B C. D. . Câu 6. (TH) Kết quả của . là A. B. C. D. Câu 7. (NB) Hinh hộp chữ nhật có mấy đỉnh? A. 4 đỉnh. B. 6 đỉnh . C. 8 đỉnh . D. 12 đỉnh. Câu 8. (NB) Hinh hộp chữ nhật có mấy cạnh ? A. 12 cạnh. B. 8 cạnh. C. 6 cạnh. D. 4 cạnh. Câu 9. (TH) Thể tích của hinh lập phương có cạnh là 3 cm là A. 9 . B. 12 . C. 27 . D. 27 . Câu 10. (NB) Hinh lăng trụ đứng tam giác có số mặt bên là A. 2 mặt. B. 3 mặt. C. 4 mặt. D. 5 mặt. 6
  7. Câu 11. (NB) Hinh lăng trụ đứng tứ giác có số mặt đáy là. A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 12. (TH) Diên tích xung quanh của hinh lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy là 4 cm, chiều cao 5 cm là A. 20 cm2. B. 40 cm2. C. 60 cm2. D. 80 cm2. B. Tự luân: (7 điểm) Câu 1. (NB) (1,0 điểm) Nêu khái niêm số hữu tỉ? Cho 2 ví dụ về số hữu tỉ? Câu 2. (VD) (1,0 điểm) So sánh các cặp số hữu tỉ sau: a. và b. - 0,6 và Câu 3. (3,0 điểm) Thực hiên phép tính a. (TH) -3 - b. b. (TH) c. c. (TH) d. d. (VD) Câu 4. (TH) (1,0 điểm) Diên tích toàn phần của hinh lập phương là 216 . Thể tích của nó là bao nhiêu ? Câu 5. (VD) (1,0 điểm) Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác . Hãy tính dung tích của thùng . 7
  8. V. HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A A B C A D B D C B. TỰ LUẬN (7điểm) Câu Nội dung Điểm a Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z,b 0. 0,5đ 1 b Cho đúng 2 ví dụ. 0,5đ a. và 0,25đ 2 Ta có: Vi 10 0 nên Vậy 8
  9. 0,25đ b. - 0,6 và Ta có: - 0,6 = Vậy: - 0,6 = 0,25đ 0,25đ 0,5đ a. - 3 - = 0,75đ b. 0,75đ 3 c. d. = 0,5đ 0,25đ = ( -2 + 1 ) . 0,25đ = - Diên tích mỗi mặt của hinh lập phương 0,5đ 216 : 6 = 36 ( ) 4 Thể tích của hinh lập phương V = . h = 36 . 6 = 216 ( 0,5đ 9
  10. Diên tích đáy thùng đựng của máy cắt cỏ là 0,5đ 2 5 Sđáy = (cm ) Thể tích thùng đựng của máy cắt cỏ là 3 0,5đ V = Sđáy . h = 2700 . 70 = 189000 (cm ) . 10