Đề kiểm tra đánh giá giữa kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Đông Bắc
II. TỰ LUẬN (7,0 điêm)
Câu1: (1,5đ): Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại
như sau:
5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7
7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4
4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.
c)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 2 : (1 điểm)Thu gọn đa thưc sau:
a) x2 y2 z2 x2 y2 z2 x2 y2 z2
b) 5x3yz +3xy2 – 2x3yz –xy2 +1
Câu 3: (1 điểm): Cho hai đa thức:
M = x2 2xy y2 và N = y2 2xy x2 1
a) Tính M + N b) Tính M - N
Câu1: (1,5đ): Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại
như sau:
5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7
7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4
4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu.
c)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Câu 2 : (1 điểm)Thu gọn đa thưc sau:
a) x2 y2 z2 x2 y2 z2 x2 y2 z2
b) 5x3yz +3xy2 – 2x3yz –xy2 +1
Câu 3: (1 điểm): Cho hai đa thức:
M = x2 2xy y2 và N = y2 2xy x2 1
a) Tính M + N b) Tính M - N
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Đông Bắc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_giua_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Đông Bắc
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG BẮC MÔN: TOÁN- LỚP 7. NĂM HỌC 2021 -2022 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi cao Nội dung kiến Thời % tổng TT Đơn vị kiến thức Thời thức Thời Thời Thời gian điểm Số Số gian gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Dấu hiệu, 1 2 2 6 2 8 7,5% 1 Thống kê “Tần số”, mốt Số Tbình cộng 1 6 1 2 6 7,5% Đơn thức 2 4 2 4 4 8 10% Biều thức đại 2 Đa thức 2 4 4 20 2 4 24 25% số Giá trị của BT 2 10 2 10 10% Trường hợp của ∆ 1 2 1 26 3 1 32 32,5% Định lí py-ta-go 1 2 3 Tam giác Tam giác đều 1 2 Quan hệ trong ∆ 1 2 1 2 2,5% Tổng 3 6 8 16 10 68 11 11 90 100% Tỉ lệ (%) 23 % 27 % 50% Tỉ lệ chung (%) 50 % 50 % Chú y:
- - Ty lê trên co thê thay đôi tuy theo mưc đô. Tuy nhiên môn Toan minh dư kiên: 3- 3 - 3-1 hoăc 3- 4-2-1 (Nhân biêt- thông hiêu- vân dung thâp- vân dung cao) PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG BẮC MÔN: TOÁN- LỚP 7. NĂM HỌC 2021 -2022 Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Vận dụng kiến thức Thông hiểu Vận dụng biết cao Thông hiểu: Thông hiểu về mốt của dấu hiệu( TN – 4) Dấu hiệu,“Tần Thống kê Vận dụng: Xác định được DH, số giá trị của DH, lập 1 2 số” , Mốt 1 bảng tần số, tìm mốt của DH (TL - 1a,b) Số Tbình cộng Vận dụng: tính số trunh bình cộng ( TL - 1c ) 1 Nhận biết: Nhận biết đơn thức, đơn thức đồng dạng( TN – 1); ( TN – 8) Đơn thức 2 2 Thông hiểu: Thông hiểu bậc của đơn thức, hiểu thế nào là đơn thức thu gọn( TN – 2); ( TN – 11) Biểu thức 2 Thông hiểu: Thông hiểu bậc của đa thức, giá trị của đa đại số thức( TN – 5); (TN – 9) Đa thức 2 4 Vận dụng: Biết thu gọn, cộng,trừ đa thức ( TL – 2a,b); ( TL – 3a,b) Giá trị của biểu Vận dụng: Biết tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị 2
- thức của biến (TL - 1a,b) Thông hiểu: thông hiểu các trường hợp bằng nhau của tam giác ( TN -7 ) Trường hợp của ∆ 1 3 3 Vận dụng: Vận dụng được các định lí vào giải bài tập hình học( TL – 5a,b,c) Tam giác Định lí py-ta-go Thông hiểu: hiều nội dung định lí py-ta-go ( TN – 3) 1 Tam giác đều Nhận biết: nhận biết được tam giác đều( TN -10 ) 4 Thông hiểu: Hiểu quan hệ giữa góc và cạnh đối diện Quan hệ trong ∆ 1 ( TN – 12)
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG BẮC Năm học 2021-2022 Môn: Toán lớp 7 (Đề thi có 2 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm Câu1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? 2 5 A. x2 y B. 9x 2 yz C. 15.5 D. 1- x3 5 9 1 Câu2: Bậc của đơn thức - x6y5 z là : 2 A. - 12 B.11 C. 13 D.12 Câu 3: ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm. Độ dài cạnh huyền BC là. A. 7cm B. 25cm C. 5cm D.12cm Câu 4: Mốt của dấu hiệu của giá trị (x) trong bảng “tần số” là: Điểm số(x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 3 5 4 7 6 5 2 1 N = 33 A. M0 = 9 B. M0 = 6 C. M0 = 7 D. M0 = 8 Câu 5 Đa thức x2 y2 z y2 z 5x2 yz 3x2 yz 5 có bậc là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 6: Giá trị của biều thức 3x2-5x+1 tại x = 1 là: A. 2 B. 1 C. - 1 D. -2 Câu 7: Cho ABC và DEF , có : AB DE , Aˆ Dˆ , AC DF thì ABC = DEF theo trường hợp nào ? A. ( c. c. c ) B. ( c .c. g ) C. ( g . c . g ) D. ( c . g . c ) Câu 8: Đơn thức không đồng dạng với đơn thức 3xy2 là: 3 3 A. xy2 B. 3xy. C. xy2 D. xy2 2 5 Câu 9: Giá trị của của đa thức x2 + 2xy -1 tại x = 2 và y = 1 là: A. 5 B. 7 C . 4 D. - 7
- Câu 10 : Tam giác có ba cạnh bằng nhau là : A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 11: Đơn thức nào dưới đây không phải là đơn thức thu gọn: 5 1 A. x5y3 z B. 3x2(- )xyz C. -5 D. 2xy3z 9 2 Câu 12 : cho ∆ABC với  = 1000, B = 400 cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC D. cả ba đều sai II. TỰ LUẬN (7,0 điêm) Câu1: (1,5đ): Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7 7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4 4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu. c)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Câu 2 : (1 điểm)Thu gọn đa thưc sau: a) x2 y2 z2 x2 y2 z2 x2 y2 z2 b) 5x3yz +3xy2 – 2x3yz –xy2 +1 Câu 3: (1 điểm): Cho hai đa thức: M = x2 2xy y2 và N = y2 2xy x2 1 a) Tính M + N b) Tính M - N Câu 4: (1 điểm) : Tính giá trị của các biểu thức sau tại m = -1 và n = 2 a) 3m - 2n b) 7m + 2n - 6 Câu 5: (2,5 điểm) Cho ABC , vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. a/ Chứng minh: ABM DCM b/ Chứng minh: AB // DC c/ Kẻ BE AM E AM , CF DM F DM . Chứng minh: M là trung điểm của EF. Hết
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KIM BÔI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG BẮC NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP 7. (Hướng dẫn châm gồm 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điêm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C B B C D B B C B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7,0 điêm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 a - Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán một tiết của mỗi học sinh 0,25 - Số các giá trị là : N = 36 0,25 b Bảng tần số: Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0,25 Tần số (n) 1 2 5 5 7 9 4 2 1 N = 36 0,25 M0 = 7 (2 3.2 4.5 5.5 6.7 7.9 8.4 9.2 10) X = c 36 0,25 X = 6,055 6,1 0,25 a x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2 = (1+1+1) x2 + (1-1+1)y2 + (1+1-1)z2 0,25 = 3x2 + y2 + z2 0,25 2 b 5x3yz +3xy2 – 2x3yz –xy2 +1 = (5x3yz – 2x3yz) + (3xy2 –xy2) +1 0,25 = 3 x3yz + 2xy2 +1 0,25 3 a M + N = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2 xy + x2 + 1 0,25 = 2x2 + 2y2 + 1 0,25
- b M - N = x2 - 2xy + y2 - y2 - 2 xy - x2 - 1 0,25 = - 4xy - 1 0,25 a Tại m = -1 và n = 2 ta có : 3m -2n = 3(-1) - 2.2 0,25 = -7 0,25 4 b Tại m = -1 và n = 2 ta có : 7m + 2n – 6 = 7 (-1) + 2.2 – 6 0,25 = -9 0,25 0,5 a 5 Vẽ hình, ghi đúng GT- KL Xét DABM và DDCM có: MB = MC (gt) 0,25 A·MB = D·MC (đối đỉnh) 0,25 MA = MD (gt) 0,25 Vậy: ABM DCM (c-g-c) b Từ ABM DCM (chứng minh câu a)
- Suy ra: A·BM = D·CM (hai góc tương ứng) 0,25 0,25 Mà hai góc A·BM vàD·CM ở vị trí so le trong. Vậy: AB // DC 0,25 Ta có: 0,25 ü BE ^ AD ( doBE ^ DA;E Î AM)ï ýÞ BE / /CF ( qh và // ) CF ^ DA ( CF ^ DM;F Î DM)ï þï 0,25 Þ E·BM = F·CM (so le trong) Xét BEM và CFM c Có: MB = MC (gt) 0,25 E·MB = F·MC (đối đỉnh) E·BM = F·CM ( cmt) Do đó: BEM = CFM (g-c-g) 0,25 Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng) Vậy M là trung điểm của EF Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tương đương. Hết