Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Bùi Diệu Linh (Có đáp án)
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a) | b) | c) |
Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết
a) | b) | c) |
Bài 3. (0,5 điểm)Cho hình vẽ bên. Tính góc biết . |
Bài 4. (1,5 điểm). Một bể bơi có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài m; chiều rộng m; chiều sâu m.
- Tính diện tích xung quanh thành bể bơi.
- Hỏi người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát xung quanh thành bể đó? Biết rằng mỗi viên gạch men có chiều dài , chiều rộng và diện tích mạch vữa lát không đáng kể.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Bùi Diệu Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Bùi Diệu Linh (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – KHỐI 7 Mã đề 703 Thời gian: 90 phút Ngày thi: 03 tháng 11 năm 2023 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. ¥ B. ¤ C. ¥ D. Z 7 Câu 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: ¤ 6 A. B. C. D. 2 2 3 Câu 3. Cho các số sau: 3 ; ; ;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu 5 7 0 tỉ? 3 2 2 A. B. 0,625 C. D. 3 0 7 5 16 6 3 4 Câu 4. Số lớn nhất trong dãy số sau: ; ; ; là 17 17 17 17 4 6 16 3 A. B. C. D. 17 17 17 17 Câu 5. Quan sát trục số sau và cho biết điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? 2 4 5 7 A. B. C. D. 3 5 6 8 Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 19 17 31 10 1 2 4 A. B. C. 0,25 D. 3 2 21 21 15 3 4 5 5 3 6 1 Câu 7. Kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa là 2 3 18 9 2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 n - 2023 Câu 8. Cho số hữu tỉ x = . Với giá trị nào của n thì x không là là số âm, 2024 cũng không là số dương? 2023 A. n 2023 B. n 2023 C. n 2023 D. n 2024 T703 – Trang 1/7
- Câu 9: Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hai góc aOc và cOb là hai góc kề nhau c B. Hai góc aOc và cOb là hai góc bù nhau C. Hai góc aOc và cOb là hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 90o D. Hai góc aOc và cOb là hai góc kề nhau và có 0 tổng số đo bằng 180 a O b Câu 10. Tìm số đo x trong hình vẽ dưới đây. 300 x A. 90 B. 60 C. 45 D. 30 Câu 11. Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD. EFGH sau. Hai đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD. EFGH là: A.ABCD và EFGH B. ABCD và ABFE C. ABCD và DCGH D. EFGH và DCGH T703 – Trang 2/7
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 5 11 7 æ- 1ö2 - 13 - 6 æ- 1ö2 39 9 9 5 6 a) b)ç ÷ . + .ç ÷ c) 1 4 20 5 èç 2 ø÷ 19 19 èç 2 ø÷ 5 4 5 4 7 Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết 2 2 2 a) x 0,25 b) 2 x 0 , 2 æ 1ö 9 c) ç3x + ÷ = 13 3 èç 5ø÷ 25 Bài 3. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên. C B Tính góc B· OC biết ·AOC 600 . 600 O D A Bài 4. (1,5 điểm). Một bể bơi có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m; chiều rộng 5m; chiều sâu 2,5 m. a) Tính diện tích xung quanh thành bể bơi. b) Hỏi người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát xung quanh thành bể đó? Biết rằng mỗi viên gạch men có chiều dài 25cm , chiều rộng 20cm và diện tích mạch vữa lát không đáng kể. 72011 12 72023 12 Bài 5. (0,5 điểm). So sánh A và B 72012 12 72024 12 HẾT T703 – Trang 3/7
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7 - Mã đề 703 I. TNKQ (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A B C A B B C B D A II. TỰ LUẬN: Bài Lời giải Điểm 1 5 11 7 a) (2,5 điểm) 4 20 5 25 11 28 = 20 20 20 0,5đ 42 21 = 20 10 0,5đ æ- 1ö2 - 13 - 6 æ- 1ö2 b)ç ÷ . + .ç ÷ èç 2 ø÷ 19 19 èç 2 ø÷ 1 - 13 - 6 1 = . + . 4 19 19 4 1 æ- 13 - 6ö = .ç + ÷ 0,5đ 4 èç 19 19 ø÷ 1 - 1 = .(- 1) = 4 4 0,5đ 39 9 9 5 6 c) 1 5 4 5 4 7 0,25đ T703 – Trang 4/7
- 39 9 9 5 6 0,25đ 1 5 4 5 4 7 39 9 9 5 6 1 5 5 4 4 7 6 6 1 1 7 13 36 7 7 7 2 2 a) x 0,25 13 (2 điểm) 1 2 x = + 4 13 0,25đ 13 8 x = + 52 52 21 x = 52 0,25đ 21 Vậy x = 52 2 b) 2x 0,2 3 2 - 1 2x + = 3 5 - 1 2 2x = - 0,25đ 5 3 - 13 2x = 15 - 13 x = : 2 15 - 13 x = 30 0,25đ - 13 Vậy x = 30 æ 1ö2 9 c) ç3x + ÷ = èç 5ø÷ 25 æ 1ö2 æ3ö2 æ- 3ö2 ç3x + ÷ = ç ÷ = ç ÷ èç 5ø÷ èç5ø÷ èç 5 ø÷ T703 – Trang 5/7
- 1 3 *TH1:3x + = 5 5 3 1 3x = - 5 5 2 3x = 5 2 x = :3 5 0,5đ 2 x = 15 1 3 *TH 2:3x + = 5 5 - 3 1 3x = - 5 5 - 4 3x = 5 - 4 x = :3 5 - 4 x = 15 0,5đ 2 - 4 Vậy x = hoặc x = 15 15 3 Có: B· OC và ·AOC là 2 góc kề bù (0,5 điểm) nên B· OC ·AOC 1800 0,5 đ B· OC 600 1800 B· OC 1800 600 B· OC 1200 4 a) Diện tích xung quanh của bể bơi là: 1đ 2 (1,5 điểm) 2.(12 5).2,5 85 m b) Đổi: 85 m2 850000 cm2 Diện tích một viên gạch men là: 25.20 500 cm2 0,5đ Số viên gạch men dùng để lát xung quang thành bể là: 850000:500 1700 (viên gạch) Đáp số: 1700 viên gạch T703 – Trang 6/7
- 5 72011 12 72012 84 72 A 2012 7.A 2012 1 2012 (0,5 điểm) 7 12 7 12 7 12 0,25đ 72023 12 72024 84 72 B 7.B 1 72024 12 72024 12 72024 12 72 72 Có 72012 12 72024 12 72012 12 72024 12 0,25đ Nên A > B Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. BGH DUYỆT TTCM NCTM NGƯỜI RA ĐỀ Đào Thị Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Bùi Diệu Linh T703 – Trang 7/7