Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 18.  (1,0 điểm ) 
a) Bạn Bình điều tra về sự yêu thích các cầu thủ : Quang Hải, Tiến Dũng, Văn Hậu, Công 
Phượng, Văn Lâm của đội tuyển bóng đá Việt Nam ở ba mức độ: Không yêu thích, yêu thích, 
rất yêu thích. 
Hãy cho biết dữ liệu bạn Bình thu thập được thuộc loại nào? 
b) Để điều tra sự yêu thích ca sĩ Sơn Tùng của học sinh trong toàn trường.  
- Bạn An khảo sát mỗi khối 50% số học sinh nữ. 
- Bạn Bình chọn ngẫu nhiên khảo sát mỗi lớp 10 học sinh. 
Em hãy cho biết dữ liệu thu được của bạn nào sẽ được dùng làm đại diện hợp lý? Vì sao? 
Câu 19.  (1,0 điểm) Cho Biểu đồ  

 

Em hãy lập bảng thống kê số lượt khách quốc tế đến Việt Nam? 
Câu 20 (3,0 điểm): 
Cho ∆ ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho 
MA = ME.  
a) Chứng minh ∆ MAB = ∆ MEC 
b) Vì sao AB // EC?                   
c) Chứng minh ∆ BEC vuông tại E 

pdf 8 trang Bích Lam 17/03/2023 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 Phần/ Số lượngcâu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng số câu Chương/ Nhận biết Vận dụng cao TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Chủ đề/ TN TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 2 2 2 2 Số hữu tỉ tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số (0,5đ) (1,0đ) 1 hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ Số thực. Giá trị tuyệt đối của 2 2 Số thực 2 một số thực (0,5đ) Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. 1 1 đường Tia phân giác của một góc (0,25đ) 3 thẳng Hai đường thẳng song song. song Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song song Các trường hợp bằng nhau 5 1 1 1 5 3 Tam giác của hai tam giác, của ai tam (1,25đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) bằng giác vuông. 4 nhau. Tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân nhau Thu thập và phân loại dữ liệu. 1 1 6 3 Thu thập (1,0đ) (0,5đ) và biểu Mô tả và biểu diễn dữ liệu 6 1 5 diễn dữ trên các bảng, biểu đồ hình (1,5đ) (0,5đ) liệu quạt tròn, đoạn thẳng. Tổng số câu 16 4 3 2 16 8 Tổng số điểm 4.0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 7 TT Chương/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết Số hữu tỉ và tập -Nhận biết được số hữu tỉ, thứ tự hợp các số hữu trong tập hợp số hữu tỉ. C1,2 2 5% tỉ. Thứ tự trong Chủ 0,5 tập hợp các số đề 1: hữu tỉ. 1 Số hữu Các phép tính Thông hiểu tỉ với số hữu tỉ. -Thực hiện được các phép tính 2 Lũy thừa của cộng, trừ, nhân, chia trong Q. C6 10% 1,0 một số hữu tỉ Nhận biết Căn bậc 2 số - Nhận biết được số vô tỉ học Chủ - Nhận biết được số thực, số đối Số vô tỉ. Số đề 2 và giá trị tuyệt đối của một số thực 2 2 thực 5% Số C5 0,5 Giá trị tuyệt thực - Nhận biết được thứ tự trong tập đối của 1 số hợp số thực. thực. Góc ở vị trí Chủ đặc biệt. đề 3: Nhận biết Tia phân giác -Hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. của một góc Góc - Nhận biết tia phân giác của Hai đường 1 2,5% 3 và một góc. thẳng song 0,25 đường - Nhận biết tiên đề Euclid về song. Tiên đề thẳng đường thẳng song song. Ơ-clit về song đường thẳng song song song
  3. Nhận biết - Nhận dạng được định lí tổng 12,5% 5 ba góc trong 1 tam giác 1,25 - Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu Chủ Tam giác. - Giải thích được định lí về tổng đề 4: Tổng ba góc ba góc trong một tam giác bằng Tam trong một tam 1800. 1 4 10% giác giác. Tam giác - Giải thích hai tam giác bằng 1,0 bằng bằng nhau. nhau theo trường hợp cạnh- nhau Tam giác cân. cạnh-cạnh, cạnh-góc-cạnh, góc- cạnh-góc. Vận dụng - Lập luận và chứng minh hình 1 10% học trong những trường hợp đơn 1,0 giản Vận dụng cao 1 – Giải quyết được một số 1,0 10% vấn đề liên quan đến ứng dụng của hình học Nhận biết: các dữ liệu ở dạng 15% 6 biểu đồ thống kê: biểu đồ hình 1,5 quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. Chủ Thông hiểu - Đọc và mô tả được các dữ liệu đề 5: 1 Mô tả và biểu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ 10% Thu 1,0 thập diễn dữ liệu hình quạt tròn; biểu đồ đoạn 5 và tổ trên các bảng, thẳng. chức biểu đồ Vận dụng dũ – Lựa chọn và biểu diễn liệu được dữ liệu vào bảng, biểu 2 10% đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ 1,0 hình quạt tròn (cho sẵn) ; biểu đồ đoạn thẳng. Tổng 16 4 3 1 24 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 5 2−− 203 8 Câu 1. Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 5 7 30− 8 3 −2 2 A. . B. 0,625. C. . D. 3 . 0 7 5 −3 Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là 5 3 −5 5 −3 A. B. C. D. 5 3 3 5 Câu 3. Số nào sau đây là số vô tỉ? A. – 2 C. 0 1 B. 2 D. 2 Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng? −=0,55 0,55 0,55= − 0,55 −=−0,55 0,55 − A. B. C. D. 0,55= 0,55 Câu 5. Hai góc kề bù là hai góc có tổng bằng: A. 90o B. 100o C. 150o D. 180o Câu 6. Cho ∆=∆ABC DEF, biết EF= 5cm khi đó độ dài đoạn thẳng BC là A. BC= 5 cm . B. BC= 6 cm . C. BC= 2,5 cm . D. BC=10 cm . 0 Câu 7: Cho tam giác ABC có ∠=ABC 90 . Khi đó tam giác ABC là: A. Tam giác vuông tại A. B. Tam giác vuông tại B. C.Tam giác vuông tại C . D. Tam giác nhọn Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 8cm và d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Trên d lấy điểm M sao cho MA = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MB là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 8cm 0 Câu 9: Cho tam giác ABC có ∠=∠=ABC ACB 50 . Khi đó tam giác ABC là A.Tam giác cân tại A. B. Tam giác cân tại B. C. Tam giác cân tại C. D. Tam giác đều. Câu 10 : Cho tam giác ∆ABC có ∠=AB6000 ; ∠= 50 kết luận nào sau đây là đúng? A.∠=C 600 B. ∠=C 700 . C. ∠=C 800 . D. ∠=C 900 . Câu 11. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn
  5. Câu 12. Dựa vào bảng số liệu ,Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7 Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tỉ lệ(%) 10 20 45 25 A. 10% B. 20% C. 25% D. 45% Câu 13. Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5 A. 35 B. 20 C. 48 D. 42 Câu 14 : Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết lượng mưa trung bình cao nhất tại thành phố Hồ Chí Minh là vào tháng A. Tháng 8 B. Tháng 6 C. Tháng 9 D. Tháng 12 Câu 15. Dữ liệu là số còn được gọi là Dữ liệu: A. Có thể sắp xếp thứ tự B. Không thể sắp xếp thứ tự C. Dữ liệu định lượng D. Dữ liệu định tính Câu 16. Quan sát biểu đồ dưới đây và chọn khẳng định đúng? A. Ngày thứ 4 bạn An làm được ít bài tập toán nhất. B. Thứ 3 bạn An làm được 10 bài tập toán. C. Thứ 6 bạn An làm được 20 bài tập. D. Chủ nhật bạn An làm được ít bài tập nhất.
  6. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 −−17  −1 1 a. + b. 4.  + 5 10  2  2 Câu 18. (1,0 điểm ) a) Bạn Bình điều tra về sự yêu thích các cầu thủ : Quang Hải, Tiến Dũng, Văn Hậu, Công Phượng, Văn Lâm của đội tuyển bóng đá Việt Nam ở ba mức độ: Không yêu thích, yêu thích, rất yêu thích. Hãy cho biết dữ liệu bạn Bình thu thập được thuộc loại nào? b) Để điều tra sự yêu thích ca sĩ Sơn Tùng của học sinh trong toàn trường. - Bạn An khảo sát mỗi khối 50% số học sinh nữ. - Bạn Bình chọn ngẫu nhiên khảo sát mỗi lớp 10 học sinh. Em hãy cho biết dữ liệu thu được của bạn nào sẽ được dùng làm đại diện hợp lý? Vì sao? Câu 19. (1,0 điểm) Cho Biểu đồ Em hãy lập bảng thống kê số lượt khách quốc tế đến Việt Nam? Câu 20 (3,0 điểm): Cho ∆ ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME. a) Chứng minh ∆ MAB = ∆ MEC b) Vì sao AB // EC? c) Chứng minh ∆ BEC vuông tại E Hết
  7. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi. (Mỗi câu chọn đúng 0.25đ). CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN A A B A D A B C A B D B A C C C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 −−17 −−27 0,25 a. + = + (1,0 điểm) 5 10 5 10 −9 0,25 = 10 2  −1 1 11 0,25 b. 4.  + = 4. +  2  2 42 1 1 0,25 =1+ =1 2 2 a.Dữ liệu bạn Bình thu thập được thuộc loại: Dữ liệu không phải là số 0,25 0,25 18 và sắp xếp được theo thứ tự (1,0 điểm) b. Dữ liệu thu được của bạn Bình sẽ được dùng làm đại diện hợp lí 0,25 vì dữ liệu bạn Bình thu được đại diện cho toàn bộ dữ liệu đang 0,25 quan tâm. Bảng thống kê số lượt khách quốc tế đến Việt Nam: 0,25 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 19 0,75 (1,0 điểm) Lượt khách 8 10 12,9 15,5 18 4 (triệu người) A M 0,5 B C E
  8. a) Xét ∆MAB và ∆MEC có: MA=ME; 0,25 MB=MC; 0,25 ∧∧ AMB= EMC ( đối đỉnh) 0,25 Suy ra ∆MAB = ∆MEC (c.g.c) 0,25 20 b) Do ∆MAB = ∆MEC 0,25 (3,0điểm) ∧∧ 0,25 suy ra MAB= MEC (1). Hai góc này ở vị trí so le trong . Suy ra AB//EC. 0,25 c) Xét ∆AMC và ∆EMB có ∧∧ MA=ME; MB=MC; AMC= EMB 0,25 Suy ra ∆AMC = ∆EMB (c.g.c). ∧∧ Suy ra MEB= MAC(2) 0,25 ∧ ∧ ∧ ∧∧ Từ (1) và (2) suy ra BEC=+=+= BEM MEC MAB MAC 900 Vậy tam giác BEC vuông tại E. 0,25