Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH &THCS Hóa Trung

Bài 3: (1,5 điểm). 
a) Hãy viết tên các cạnh, các mặt của hình lăng 
trụ đứng tam giác. ( Hình 4)

b) Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật, với kích thước của đáy là 12m; 22m và 
chiều cao là 2m. Tính diện tích xung quanh và thể tích của bể bơi đó.

Bài 5: (1,0 điểm). 
Một đội xe chuyên chở vật liệu xây dựng. Nếu mỗi chuyến xe chở 2,8 tấn thì 
phải đi 20 chuyến. Nếu mỗi chuyến chở 4 tấn thì phải đi bao nhiêu chuyến? 
Bài 6: ( 1,0 điểm). 
Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 7 triệu 
đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 60 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số 
máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết 
lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ? 

pdf 3 trang Bích Lam 17/03/2023 4420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH &THCS Hóa Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH &THCS Hóa Trung

  1. TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên: (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 5 9 3 A. Q. B. 7,5 Z. C. N. D. Q. 2 5 2 Câu 2: Nghịch đảo của số 13 là: 7 13 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 7 13 13 7 Câu 3: Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là: A. Z. B. R. C. N. D. Q. Câu 4: Số đối của 5 là: A. 5 hoặc 5 . B. 5 . C. 5 và 5. D. 5. Câu 5: Từ tỉ số a : b = c : d ta lập được tỉ lệ thức nào ? ad ac ca bc A. . B. . C. . D. . bc bd bd ad Câu 6: Trong các số sau, số nào là thập phân hữu hạn? A. 7,75. B. -1,333 C. 3,14159 D. 0,(3). Câu 7: Trong các số sau số nào là số vô tỉ? A. 0. B. 2,142. C. 3. D. 5 3 Câu 8: Giá trị tuyệt đối của 7 là: 9 7 7 9 9 A. . B. . C. . D. . 9 9 7 7  Câu 9: Cho hình 1. Góc đối đỉnh với O1 là:
  2. t O1 2 x 4 3 y z Hình 1 Hình 1.     A. O3. B. O2. C. O1. D. O4. Câu 10: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d ( Hình 2). Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d? A d Hình 2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 11: Cho hình 3, biết a // b. Số đo của x là: A. 1350. B. 450. 0 0 C. 25 . D. 90 . Hình 3. Câu 12: Góc kề bù với góc 700 là: A. 300 . B. 1100. C. 1800. D. 900. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1: (0,5 điểm). Hãy biểu diễn số và - 3 trên trục số. Bài 2: (2,0 điểm). a) Tìm số đối của các số thực sau: 3,12; 31; - 57 ; -2,5. xy b) Tìm x, y biết: và x + y = 10. 23 c) Sử dụng máy tính cầm tay thích hợp thực hiên phép tính:
  3. 25 3 A . √64 12. 49 8 Bài 3: (1,5 điểm). a) Hãy viết tên các cạnh, các mặt của hình lăng trụ đứng tam giác. ( Hình 4) Hình 4 b) Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật, với kích thước của đáy là 12m; 22m và chiều cao là 2m. Tính diện tích xung quanh và thể tích của bể bơi đó.   Bài 4: (1,0 điểm). Quan sát Hình 3. Biết EF11 70 . Em hãy giải thích tại sao a // b? Hình 3. Bài 5: (1,0 điểm). Một đội xe chuyên chở vật liệu xây dựng. Nếu mỗi chuyến xe chở 2,8 tấn thì phải đi 20 chuyến. Nếu mỗi chuyến chở 4 tấn thì phải đi bao nhiêu chuyến? Bài 6: ( 1,0 điểm). Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 7 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 60 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?