Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)

Câu 33: Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ với các số 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học

sinh lớp 7A là 5 học sinh. Vậy số học sinh lớp 7A và 7B lần lượt là :

A. 32HS; 37HS

B. 45HS; 40HS

C. 30HS; 35HS

D. 40HS; 45HS

Câu 34: Một mảnh đất hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài bằng và diện tích của mảnh đất bằng 144 . Chu vi của mảnh đất là:

A. 60m B. 30m C. 72m D. 144m

Câu 35: Một tam giác có các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 6 và hiệu giữa cạnh lớn nhất và cạnh

nhỏ nhất bằng 6. Độ dài các cạnh của tam giác này là:

A. 6; 8; 12 B. 12; 16; 24 C. 3; 4; 6 D. 18; 20; 24

Câu 36: Chia số thành ba phần tỉ lệ nghịch với thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là

A. . B. . C. D. .

docx 9 trang Thái Bảo 02/08/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút Năm học: 2021 – 2022 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Những kiến thức về số hữu tỉ, luỹ thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, số TP, STPHHTH, Hai góc đối đỉnh, vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Năng lực tự học. - Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ ôn tập, tự học. - Trung thực khi làm kiểm tra. I. MA TRẬN KHUNG MA TRẬN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao Chủ đề số Biết được Hiểu được Cách làm bài Cách làm bài hữu tỉ, luỹ khái niệm số quy tắc cộng tập về cộng tập nâng cao thừa, GT hữu tỉ, cộng ,trừ, nhân ,trừ, nhân tuyệt đối trừ nhân chia, chia, lũy chia, lũy của một số lũy thừa của thừa số hữu thừa số hữu hữu tỉ. sht tỉ. tỉ. Số câu 9 8 2 2 21 Số điểm = 22.5% 20% 5% 5% 52,5% % Biết được Hiểu được Cách làm bài Cách làm bài Chủ đề tỉ lệ khái niệm về các tính chất tập về dãy tỉ tập nâng cao thức dãy tỉ tỉ lệ thức dãy dãy tỉ số số bằng số bằng, số tỉ số bằng bằng nhau, nhau, số tp, tp, nhau. số tp, STPVHTH STPHHTH. STPVHTH Số câu 4 1 2 7 Số điểm = 10% 2,5% 5% 17,5% % Biết được Hiểu được Cách làm bài Cách làm bài Chủ đề về tỉ khái niệm về các tính chất tập về tỉ lệ tập nâng cao lệ thuận, tỉ tỉ lệ thuận, tỉ của tỉ lệ thức, dãy tỉ lệ nghịch lệ nghịch. thuận, số bằng nhau nghịch. Số câu 2 4 6 Số điểm = 5% 10% 15% % Chủ đề hai Biết được Hiểu được Cách làm bài góc đối khái niệm về vị trí tương tập về STP, đỉnh, vị trí vị trí tương đối của hai STPHHTH tương đối đối của 2 đt. đường thẳng của hai đường thẳng
  2. Số câu 1 1 Số điểm = 2,5% 2,5% % Chủ đề về Biết được Hiểu được Cách làm bài Cách làm bài tổng 3 góc khái niệm về tính chất 2 tập về 2 góc tập nâng cao của một 2 góc đđ, 2 đt góc đđ, 2 đt đđ, 2 đt tam giác, vuông góc, 2 vuông góc, 2 vuông góc, 2 các trường đt song song, đt song đt song hợp bằng vuông góc, song, vuông song, vuông nhau của 2 tiên đề Ơclit góc, tiên đề góc, tiên đề tam giác. Ơclit Ơclit Số câu 2 1 2 5 Số điểm = 5% 2,5% 5% 12,5% % Tổng số câu 16 12 8 4 40 Tổng số 4 3 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút Năm học: 2021 – 2022 Đề bài Câu 1: Câu nói nào dưới đây sai A. Số 9 là một số tự nhiên. B. Số -2 là một số nguyên âm. 10 C. Số 11 là một số hữu tỉ. D. Số 0 là một số hữu tỉ dương. 3 Câu 2: Số 8 là kết quả của phép tính nào dưới đây? 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 2 8 . B. 8 4 . C. 8 4 . D. 2 8 . 4 5  Câu 3: Kết quả của phép tính 5 3 là : 4 12 25 3 A. 3 B. 25 C. 12 D. 4 Câu 4: Viết số dưới dạng lũy thừa có số mũ là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.
  3. A. là một số âm. B. là một số dương. 1 1 1 C. : = D. 1250 = 0 . 210 29 2 a c Câu 6: Từ tỉ lệ thức b d ( với a,b, c, d 0 ) có thể suy ra tỉ lệ thức nào dưới đây. a d b d a b a d A. c b B. a c C. d c D. b c Câu 7: Các cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau ? 3 12 14 4 4 8 4 3 A. 4 và 16 B. 15 và 5 C. 9 và 13 D. 7 và 5 Câu 8: Viết số thập phân 0, 52 dưới dạng phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 9: Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 2 14 A. B. C. D. 6 50 Câu 10: Kết quả của phép tính 36.32 bằng: A. 34 B. 38 C. 312 D. 316 Câu 11: Nếu thì x bằng: A. x = -2 B. x =2 C. x = -16 D. x = 16 3 x Câu 12: Biết rằng 4 5 . Giá trị của x bằng: 20 15 A. 3 B. 4 C. 2 D. -2 Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Nếu a  c và b  c thì : A. a  b B. a // b C. b // c D. Cả A, B, C đều sai.
  4. Câu 14 . Để hai đường thẳng c và d song song với c 1200 x nhau ( hình 1 ) thì x có số đo bằng bao nhiêu ? d (Hình 1) A . 300 B . 600 C . 1200 D . 600 hoặc 1200 Câu 15: Cho tam giác ABC có góc = 300, góc = 400. Số đo góc C là : A.200 B. 300 C. 110 0 D. 1700 Câu 16: Δ CDE và Δ HIK có CD = HI ; DE = IK thì Δ CDE = Δ HIK khi : A. CE = HK B. = 퐾 C. cả a và b D. a hoặc b 5 1 Câu 17: Kết quả của phép tính 12 4 là: 6 8 8 6 A. 12 B. 12 C. 12 D. 12 3 6 3 Câu 18: Kết quả của phép tính + - là: 7 14 7 6 6 12 3 A. B. C. D. 14 7 14 7 Câu 19: Chọn đáp án đúng: 3 4 13 112 3 75 35 A. B. C. – 0,37 > D. 5 9 27 243 76 4 100 Câu 20. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,7 = 1,3 là: A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 5 6 1 7 A Câu 21: Kết quả của phép tính 6 7 6 3 là :
  5. 27 27 13 27 A . B. C. D. 7 7 7 14 3 4 Câu 22:. Cho x - 7 = 3 thì x có giá trị là: 7 19 19 A. 21 B. 21 C. 21 D. Một kết quả khác 3 2 3 Câu 23: Kết quả của phép tính . là: 3 4 1 1 1 1 A. 2 B. 2 C. 8 D. 8 4 3 Câu 24 : Biết x – 6 thì giá trị của x bằng : 7 1 1 2 2 A. 3 B. 3 C. 6 D. Một kết quả khác . Câu 25: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x 10 thì y 5 . Khi x 5 thì giá trị của y là: A. 2,5 .B. 10 .C. 7 .D. 3 . Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Nếu x; y ; z tỉ lệ với 3;5;7 thì ta có dãy tỉ số bằng nhau: x z y x y z 3 y z x y z A. 7 3 5 .B. 5 3 7 .C. x 5 7 .D. 3 5 7 . Câu 27: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng x -2 y 10 -4 Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. -5 B. 0,8 C. -0,8 D. Một kết quả khác Câu 28: Cho HIK và MNP biết Hˆ Mˆ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = NP B. IK = MN C. HK = MP D. HI = MN
  6. 4 3 4 3 5 .15 5 .2 Câu 29: Kết quả của phép tính 13 41 13 41 là: 52 65 4 A. 13 B. 69 C. 13 D. 41 12 1 x 5 6 Câu 30: Biết 13 13 giá trị của x bằng : 12 12 A. -12 B. 12 C. 13 D. 13 Câu 31: Cho hình vẽ : MN // BC biết ABˆx 1100 ; MNˆC 1500 . Số đo của góc BAC là: A A. 800 B. 150 0 M N C. 110 0 D. 700 x B C Câu 32: Cho góc xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi C là một điểm bất kì trên tia Oz . Chọn câu sai: A. AC = OB B. AC = BC C. ∆OAC = ∆ OBC D. OC là tia phân giác của Câu 33: Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ với các số 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 5 học sinh. Vậy số học sinh lớp 7A và 7B lần lượt là : A. 32HS; 37HS B. 45HS; 40HS C. 30HS; 35HS D. 40HS; 45HS
  7. Câu 34: Một mảnh đất hình chữ nhật có tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài bằng và diện tích của mảnh đất bằng 144 . Chu vi của mảnh đất là: A. 60m B. 30m C. 72m D. 144m Câu 35: Một tam giác có các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 6 và hiệu giữa cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất bằng 6. Độ dài các cạnh của tam giác này là: A. 6; 8; 12 B. 12; 16; 24 C. 3; 4; 6 D. 18; 20; 24 Câu 36: Chia số thành ba phần tỉ lệ nghịch với thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là A. . B. . C. D. . 1 1 1 1 H Câu 37 : Giá trị của. 1.2 2.3 3.4 2017.2018 là : 2016 2017 H H A. 2017 . B. 2018 . 2018 2019 H H C. 2019 . D. 2018 . 1 1 2 1 3 1 3 1 98 1 99 Câu 38 : Giá trị của. M = + + + + + + 2 2 2 2 2 2 A. M = 1. B. M = -1 C. M > 1 D. M < 1 Câu 39 : Giá trị của x, y, z trong 2 = 3 = 5 và x.y.z = 810 là A. x = 6, y = 9, z = 15 B. x = 6, y = 5, z = 30 C. x = 8, y = 12, z = 15. D. Một kết quả khác Câu 40 : Cho và . Tìm giá trị của A. B. C. H =12 D. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN Đáp án TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút Năm học: 2021 – 2022
  8. Đáp án Câu Đáp án Câu 1 D Câu 2 B Câu 3 A Câu 4 B Câu 5 D Câu 6 C Câu 7 A Câu 8 C Câu 9 B Câu 10 B Câu 11 D Câu 12 B Câu 13 B Câu 14 C Câu 15 C Câu 16 A Câu 17 B Câu 18 A Câu 19 B Câu 20 B Câu 21 A Câu 22 B Câu 23 D Câu 24 B Câu 25 A Câu 26 D Câu 27 D Câu 28 D Câu 29 B Câu 30 A Câu 31 A Câu 32 A Câu 33 D Câu 34 A Câu 35 A Câu 36 C Câu 37 B Câu 38 D
  9. Câu 39 A Câu 40 C