Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

âu 16. (1.0 điểm) Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến 
mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền 
của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi 
áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn 
đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu 
tiền? 
Câu 17. (1.5 điểm) Nhà bạn An có một bể nước hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy bể là 4m, chiều 
rộng đáy bể là 3m và chiều cao của bể là 2,5m. Ba bạn An đổ nước vào bể sao cho khoảng từ mặt nước đến miệng 
bể là 0,3m. Hỏi thể tích nước trong bể là bao nhiêu ?  
a) Tính thể tích của bể nước. 
b) Tính thể tích của lượng nước trong bể. 
Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng 
song song với nhau”. 
a) Vẽ hình minh họa định lí trên. 
b) Viết giả thiết, kết luận của định lí trên.
pdf 17 trang Bích Lam 17/03/2023 4800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_nam.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Đề thi th ử 8 KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ỳ I NĂM H ỌC: 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 – Th ời gian : 90 phút (không k ể th ời gian phát đề) A. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) −−3 6 1 −−− 28 11 1 Câu 1. Kết qu ả của phép tính A =+++ + + là 31 17 25 31 17 5 54 −54 25 −25 A. B. C. D. 25 25 54 54 4 2 Câu 2. Một t ấm bìa hình ch ữ nh ật có di ện tích là cm 2, chi ều r ộng là cm.Tính chu vi của t ấm bìa đó. 5 3 28 44 6 56 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15 Câu 3. Hình l ập ph ươ ng nào trong các hình l ập ph ươ ng sau có giá tr ị của th ể tích b ằng giá tr ị của di ện tích toàn ph ần? A. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 6cm B. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 7cm C. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 4cm D. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 5cm 1 Câu 4. Tìm x bi ết 3x − 1 = 2 1 1 1 1 A. x = ho ặc x = − B. x = ho ặc x = 2 2 6 2 1 1 1 1 C. x = − ho ặc x = − D. x = ho ặc x = − 6 2 6 6 Câu 5. Bác Huy ền mua 10 mớ rau mu ống v ới giá 12 nghìn đồng m ột m ớ. Cùng v ới s ố ti ền đó bác Huy ền mua được 15 mớ rau c ải. V ậy m ột m ớ rau c ải có giá là A. 10 nghìn đồng. B. 5 nghìn đồng. C. 8 nghìn đồng. D. 6 nghìn đồng. 2 Câu 6. Các s ố bi ểu di ễn s ố hữu t ỉ 1 là 3 5 4 6 8 5− 53 − 3 5 4 6 8 5 4 6 8 A. ;2 ;3 ;4 . B. ; ; ; . C. ;2 ;3 ;4 . D. ;1 ;1 ;1 . 3 6 9 12 3 3 5 5 3 3 3 3 3 6 9 12 Câu 7. Qua m ột điểm n ằm ngoài đường th ẳng d có A. ít nh ất m ột đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d B. vô s ố đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d. C. nhi ều h ơn hai đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d D. duy nh ất m ột đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d Câu 8. Cho hai t ấm bìa sau: Kết lu ận đúng là A. Ch ỉ tấm bìa ở Hình 2 ghép được hình h ộp ch ữ nh ật
  2. B. Cả hai t ấm bìa ở Hình 1 và Hình 2 đều ghép được hình h ộp ch ữ nh ật C. Cả hai t ấm bìa ở Hình 1 và Hình 2 đều không ghép được hình h ộp ch ữ nh ật D. Ch ỉ tấm bìa ở Hình 1 ghép được hình h ộp ch ữ nh ật 1234 4319 Câu 9. So sánh hai phân s ố: và 1235 4320 1234 4319 1234 4319 1234 4319 A. = . B. . D. Không th ể so sánh. 1235 4320 1235 4320 1235 4320 Câu 10. Vi ết s ố th ập phân vô h ạn tu ần hoàn 0,() 27 dưới d ạng phân s ố 2 3 3 27 A. . B. . C. . D. . 7 99 11 100 1 Câu 11. Tính 3,() 5− 4 + 5,() 4 ta được k ết qu ả với độ chính xác d =0,0005 là 3 A. 4,667 . B. 4,666 . C. 4,6667 . D. 4,67 . Câu 12. Để truy ền m ột chuy ển động ng ười ta có th ể dùng dây xích n ối hai bánh xe có r ăng, ho ặc các bánh xe có r ăng kh ớp v ới nhau, ho ặc dùng dây cu-roa. Ta xét m ột b ộ máy truy ền chuy ển động có hai bánh xe kh ớp v ới nhau. N ếu bánh xe th ứ hai có 3 r ăng và quay 18 vòng/phút thì bánh xe th ứ nh ất quay 6 vòng/phút s ẽ có bao nhiêu r ăng? A. 8 B. 12 C. 9 D. 14 B. PH ẦN T Ự LU ẬN: (7.0 ĐIỂM) Câu 13. (1.0 điểm) Th ực hi ện phép tính 11 − 5 13 5 13 − 6 − 3 13 15 2 25 1 2 . :− : + + −− + − − a) b) 3 8 11 8 11 5 33 4 23 4 2316 3 2 1 9 1 1 Câu 14. (1.0 điểm) Tìm x bi ết a) x − = b) x − −0,25 = 3 2 16 3 2 x y z Câu 15. (1.0 điểm) Tìm x, y, z bi ết = = và x+ y + z = 1 3− 7 9 Câu 16. (1.0 điểm) Một c ửa hàng bán qu ần áo có ch ươ ng trình khuy ến mãi nh ư sau: Khách hàng có th ẻ thành viên s ẽ được gi ảm 15% t ổng s ố ti ền của hóa đơ n. B ạn Bình có th ẻ thành viên, b ạn mua hai chi ếc áo sơ mi, m ỗi áo đều có giá 200 000 đồng và m ột qu ần Jeans v ới giá 350 000 đồng. B ạn đư a cho ng ười thu ngân 1 tri ệu đồng. H ỏi b ạn Bình được tr ả lại bao nhiêu ti ền? Câu 17. (1.5 điểm) Nhà b ạn An có m ột b ể nước hình h ộp ch ữ nh ật v ới kích th ước chi ều dài đáy b ể là 4m, chi ều rộng đáy b ể là 3m và chi ều cao c ủa b ể là 2,5m. Ba b ạn An đổ nước vào b ể sao cho kho ảng t ừ mặt n ước đến mi ệng bể là 0,3m. H ỏi th ể tích n ước trong b ể là bao nhiêu ? a) Tính th ể tích c ủa b ể nước. b) Tính th ể tích c ủa l ượng nước trong b ể. Câu 18. (1.5 điểm) Cho định lí: “ Hai đường th ẳng phân bi ệt cùng vuông góc v ới m ột đường th ẳng khác thì chúng song song v ới nhau ”. a) Vẽ hình minh h ọa định lí trên. b) Vi ết gi ả thi ết, k ết lu ận c ủa định lí trên.
  3. KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ỳ I Đề thi th ử 7 NĂM H ỌC: 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 – Th ời gian : 90 phút (không k ể th ời gian phát đề) A. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) 1 − 2 15 Câu 1. Cho A =− −+ . Khi đó 5 3 36 A. A = 2 B. A > 2 C. A < 2 D. Ch ưa k ết lu ận được Câu 2. Điền vào ô tr ống 1 −3 3 −1 A. B. C. D. 2 4 4 2 Câu 3. Khi b ỏ d ấu ngo ặc trong bi ểu th ức − (− a + b − 5 − c) ta được kết qu ả là A. − a + b − 5 − c B. a + b − 5 − c C. a − b + 5 + c D. − a − b + 5 + c Câu 4. Số th ập phân 0,015 được bi ểu di ễn d ưới d ạng phân s ố tối gi ản nào? 3 1 1 3 A. B. C. D. 100 100 200 200 Câu 5. Căn b ậc hai s ố học c ủa 81 là A. 9 B. – 9 C. – 9 và 9 D. 81 2 81 25 1 Câu 6. Kết qu ả của phép tính A =− − + là 2 3 3 15 5 1 1 1 A. B. − C. 1 D. 5 5 −22 22 1 Câu 7. Tìm x bi ết 2x = 3 1 1 1 1 A. x = ho ặc x = − B. x = ho ặc x = − 3 3 2 2 1 1 1 1 C. x = ho ặc x = − D. x = ho ặc x = − 6 6 4 4 18− 12 Câu 8. Cho t ỉ l ệ th ức = , giá tr ị c ủa x là x +1 4 A. x = − 6 ho ặc x = − 7 B. x = − 6 C. x = − 6 ho ặc x = 7 D. x = − 7
  4. Đề thi th ử 8 KI ỂM TRA CU ỐI H ỌC K Ỳ I NĂM H ỌC: 2022 – 2023 Môn : TOÁN – Lớp 7 – Th ời gian : 90 phút (không k ể th ời gian phát đề) A. PH ẦN TR ẮC NGHI ỆM KHÁCH QUAN: (3.0 ĐIỂM) −−3 6 1 −−− 28 11 1 Câu 1. Kết qu ả của phép tính A =+++ + + là 31 17 25 31 17 5 54 −54 25 −25 A. B. C. D. 25 25 54 54 4 2 Câu 2. Một t ấm bìa hình ch ữ nh ật có di ện tích là cm 2, chi ều r ộng là cm.Tính chu vi của t ấm bìa đó. 5 3 28 44 6 56 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15 Câu 3. Hình l ập ph ươ ng nào trong các hình l ập ph ươ ng sau có giá tr ị của th ể tích b ằng giá tr ị của di ện tích toàn ph ần? A. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 6cm B. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 7cm C. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 4cm D. Hình l ập ph ươ ng c ạnh 5cm 1 Câu 4. Tìm x bi ết 3x − 1 = 2 1 1 1 1 A. x = ho ặc x = − B. x = ho ặc x = 2 2 6 2 1 1 1 1 C. x = − ho ặc x = − D. x = ho ặc x = − 6 2 6 6 Câu 5. Bác Huy ền mua 10 mớ rau mu ống v ới giá 12 nghìn đồng m ột m ớ. Cùng v ới s ố ti ền đó bác Huy ền mua được 15 mớ rau c ải. V ậy m ột m ớ rau c ải có giá là A. 10 nghìn đồng. B. 5 nghìn đồng. C. 8 nghìn đồng. D. 6 nghìn đồng. 2 Câu 6. Các s ố bi ểu di ễn s ố hữu t ỉ 1 là 3 5 4 6 8 5− 53 − 3 5 4 6 8 5 4 6 8 A. ;2 ;3 ;4 . B. ; ; ; . C. ;2 ;3 ;4 . D. ;1 ;1 ;1 . 3 6 9 12 3 3 5 5 3 3 3 3 3 6 9 12 Câu 7. Qua m ột điểm n ằm ngoài đường th ẳng d có A. ít nh ất m ột đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d B. vô s ố đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d. C. nhi ều h ơn hai đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d D. duy nh ất m ột đường th ẳng vuông góc v ới đường th ẳng d Câu 8. Cho hai t ấm bìa sau: Kết lu ận đúng là A. Ch ỉ tấm bìa ở Hình 2 ghép được hình h ộp ch ữ nh ật