Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thủ Đức (Có đáp án)

Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: 
A. ABED. B. ADFC. 
C. BCFE. D. DEF.

Câu 9. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: 
A. Tia AB. B. Tia AC. 
C. Tia AD. D. Tia DA.

Câu 10. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song 
với đường thẳng a? 
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.

 

Câu 11.  Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính 
theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng 
đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A.  
Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số 
học sinh chọn môn Bóng bàn và Bóng chuyền chiếm bao nhiêu phần trăm? 
A. 40% B. 35% C. 45% D. 55%

 

Câu 12. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên 
biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học tự 
nhiên của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, 
tuần 3,tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 
Khanh đạt được vào tuần nào? 
A. Tuần 1 và tuần 2 
B. Tuần 1 và tuần 4 
C. Tuần 2 và tuần 4 
D. Tuần 2 và tuần 

pdf 5 trang Bích Lam 17/03/2023 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thủ Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_p.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thủ Đức (Có đáp án)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP THỦ ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I STT PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 – Thời gian: 90 phút Họ và tên: . (không kể thời gian giao đề) Lớp: SBD: . Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 Số phách Điểm Điểm Chữ ký GK1 STT (ghi bằng số) (ghi bằng chữ) Chữ ký GK2 Số phách ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài ngay trên đề kiểm tra. (Đề gồm có 04 trang) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng. Câu 1. Trong các số sau số nào là số hữu tỉ dương: 5 0 1 A. B. C. −0,32 D. −3 12 123 4 Câu 2. Căn bậc hai số học của 144 là: A. 12 B. – 12 C. 72 D. – 72 Câu 3. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 5 A. B. – 3 C. 0 D. 0,73 6 Câu 4. Cho x = 9 thì giá trị của x là: A. x = 9 B. x = – 9 C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 9 hoặc x = – 9 Câu 5. Kết quả làm tròn số 17,8549 đến hàng phần trăm là: B C A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86 A D Câu 6. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có một đường chéo tên là: B' C' A. A’B. B. CC’. C. B’C. D. C’A. A' D' Câu 7. Thể tích nước trong bể cá hình lập phương (hình bên) là bao nhiêu? A.500 cm3 B.50 cm3 C. 50 cm2 D. 500 cm2 TRANG 1
  2. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT. Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A. ABED. B. ADFC. C. BCFE. D. DEF. Câu 9. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Câu 10. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a? A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số. Câu 11. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng bàn và Bóng chuyền chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40% B. 35% C. 45% D. 55% Câu 12. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học tự nhiên của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3,tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 Khanh đạt được vào tuần nào? A. Tuần 1 và tuần 2 B. Tuần 1 và tuần 4 C. Tuần 2 và tuần 4 D. Tuần 2 và tuần 5 PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) 37 Bài 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: − ; √2023 51 Bài 2. (0,25 điểm) Làm tròn a đến hàng phần nghìn, biết = √5 = 2,23606 TRANG 2
  3. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT. Bài 3. (1,0 điểm) 2 9 1 − 4 − 7 3 2 a) Tính: (− 0,2) .50 + : 2 − b) Tìm x, biết: − x = 16 2 3 8 8 5 Bài 4. (1,0 điểm) Vào tháng 5, giá niêm yết một cái tủ lạnh tại một siêu thị là 10 000 000 đồng. Đến tháng 6, siêu thị giảm 5% cho mỗi cái tủ lạnh. Sang tháng 7, siêu thị tiếp tục giảm giá thêm 10% (so với giá tháng 6). Hỏi giá một cái tủ lạnh vào tháng 7 chênh lệch so với giá niêm yết là bao nhiêu tiền? Bài 5. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính rồi làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn. a) −44 2 b) 10 F G Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình 8cm vẽ, có CD= 6 cm, AE= 7 cm, EH= 8 cm. E H a) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. 7cm B C b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật. 6cm A D TRANG 3
  4. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT. Bài 7. (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. m Giải thích vì sao m song song với n? A n B Bài 8. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên, biết a // b. a) Tính số đo góc x. m b) Vẽ tia phân giác At của mAâ (vẽ trên hình) a 1 600 A . . x b . . B . . Bài 9. (1,0 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: Bảng 1 Bảng 2 Số học sinh tham gia Xếp loại kết quả học Lớp Sĩ số Tỉ lệ phần trăm Hội Khỏe Phù Đổng tập của học sinh 7/1 38 12 Tốt 40% 7/2 40 20 Khá 30% 7/3 37 38 Đạt 35% 7/4 39 15 Chưa đạt 10% 7/5 41 22 Tổng 115% Tổng 195 107 Bảng 1 . . . . Bảng 2 . . . Hết TRANG 4
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC Môn: Toán – Lớp: 7 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A A B D C D A D C A B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm 1 37 37 0,25x2 − có số đối là ; √2023 có số đối là −√2023 51 51 2 a = 2,236 0,25 3 1 3 2 4 3 4 29 0,25 3a = . 50 + . − = 2 + − = 25 4 5 3 10 3 30 0,25 3 −7 2 0,25 = − 8 8 5 3b −19 = 15 0,25 4 Giá tủ lạnh vào tháng 7: 10 000 000. 95%. 90% = 8 550 000 đồng. 0,5 Giá tủ lạnh vào tháng 7 chênh lệch so với giá niêm yết : 10 000 000 – 8 550 000 = 1 450 000 đồng. 0,5 5 5a −44√2 ≃ −62,225; 0,25 5b √10 ≃ 9,935 0,25 6 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: 6a 2 Sxq = 2.(8+6).7 = 196 cm . 0,5 Thể tích của hình hộp chữ nhật : 0,5 6b V= 8.6.7 = 336 cm2. 7 ⊥ 0,75 } ⇒ //푛 ⊥ 푛 8 Vì a // b nên Â1 và x là hai góc so le trong bằng nhau. 0,5 8a 0 ⇒ = ̂1 = 60 8b Vẽ đúng đườnng phân giác. 0,5 9 Bảng 1: Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A3 0,5 tham gia chạy vượt quá sỉ số của lớp . Bảng 2: Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % học sinh xếp 0,25x2 loại tốt nghiệp không thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100%. - Tổ chấm thử từ 3 đến 5 bài - Học sinh vẽ hình đúng đến đâu thì chấm đến phần đó - Học sinh có cách giải khác chính xác, giám khảo cho trọn điểm Hết