Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

Câu 9. _TH_ Cho đường thẳng cắt hai đường thẳng và . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng và song song?

 

A. (hai góc so le trong).              B. (hai góc đồng vị).

C. (hai góc trong cùng phía).      D. (hai góc đồng vị).

Câu 10. _NB_ Đây là dạng biểu đồ nào?

 

A. Biểu đồ tranh.                                    B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đoạn thẳng.                           D. Biểu đồ hình quạt tròn

Câu 11. _TH_ Quan sát biểu đồ dưới đây và chọn khẳng định sai.

 

A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.

B. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần.

C. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán.

D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài.

Câu 12. _NB_ Quan sát biểu đồ và cho biết tháng nào ở Hà Nội mưa nhiều nhất?

docx 8 trang Bích Lam 20/03/2023 3860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN - LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng T Chương/ Nội dung/đơn vị % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T Chủ đề kiến thức điểm TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự Số hữu tỉ 1 1 1 trong tập hợp các số hữu tỉ 15% (18 tiêt) Các phép tính với số hữu tỉ 1 Hình khối Hình hộp chữ nhật và hình lập phương 1 trong thực 2 Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ 10% tiễn 1 (10 tiết) giác Số thực Căn bậc hai số học 1 2 3 30% 18 tiết Số vô tỉ. Số thực 2 1 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của 1 Các hình một góc 4 học cơ bản Hai đường thẳng song song. Tiên đề 25% 1 1 1 ( 14 tiết) Euclid về đường thẳng song song Khái niệm định lí, chứng minh một định lí 1 Thu thập và Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, 1 2 1 tổ chức dữ biểu đồ liệu. Phân 5 Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản 20% tích và xử lý xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống 1 dữ liệu. kê đã có (12 tiết) Tổng 8 3 4 3 2 1 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 7- CK1 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn Vận Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Số hữu tỉ và tập hợp các số Nhận biết 1 hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. TN1 trong tập hợp các số hữu tỉ 1 Số hữu tỉ Các phép tính Thông hiểu (18 tiêt) với số hữu tỉ - Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu 1 tỉ và một số tính chất của phép tính đó TN2 Vận dụng cao - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 1 thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. TL7 Hình hộp chữ Nhận biết nhật và hình Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) 1 Hình khối lập phương của hình hộp chữ nhật và hình lập phương TN3 trong thực 2 Lăng trụ đứng Nhận biết tiễn tam giác, lăng - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ 1 (10 tiêt) trụ đứng tứ giác TL2 giác Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của 3 Căn bậc hai một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. TN4 số học TL3a, Số thực 3b 3 (18 tiêt) Nhận biết: Số vô tỉ. Số - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn 2 thực tuần hoàn. TN5 - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. TN6 Vận dụng: 1
  3. - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính TL4 xác cho trước. Góc ở vị trí Nhận biết 4 đặc biệt. Tia - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc 1 phân giác của đối đỉnh). TN7 Các hình một góc học cơ bản Hai đường Nhận biết: 1 (14 tiêt) thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. TN8 song. Tiên đề Euclid về Thông hiểu đường thẳng - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua 2 song song cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. TN9 TL5 Khái niệm Vận dụng 1 định lí, chứng - Chứng minh được một định lí; TL6 minh một định lí Mô tả và biểu Nhận biết 3 diễn dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập TN 10 trên các bảng, dữ liệu. TL1ab biểu đồ. Thông hiểu: 1 - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ TN11 hình quạt tròn ; biểu đồ đoạn thẳng . Thu thập Hình thành và Nhận biết: 1 và tổ chức giải quyết vấn – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến TN12 dữ liệu. đề đơn giản thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 và trong 5 Phân tích xuất hiện từ thực tiễn . và xử lý dữ các số liệu và liệu. biểu đồ thống (12 tiêt) kê đã có Tổng 11 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi. (Mỗi câu 0,25 điểm) 2 2 0 3 Câu 1. _NB_ Cho các số sau: 3 ; ; ; ;0,625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 5 7 3 0 3 2 2 A. . B. 0,625 . C. . D. 3 . 0 7 5 Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 36.32 viết dưới dạng lũy thừa là A. 34 . B. 38 . C. 312 . D. 98 . Câu 3. _NB_ Quan sát hình lập phương ABCD.EFGH. Các đường chéo của hình lập phương là A. DF,BH,CE, AG .B. AB,BH,CE, AG . C. AG,BH,CF,DF . D. AH,BG,CE, AG . Câu 4. _TH_ Khẳng định nào sau đây sai? A. 0,49 0,7 . B. 1235 1200 35 . 2 169 13 C. 11 11. D. . 64 8 Câu 5. _NB_ Chọn câu đúng. A. Các số: 0,5; 0,51; 0,512; 0,(5) là các số thập phân hữu hạn. B. Các số: 0,2; 0,(21); 0,152; 0,(24) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn. 7 C. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 30 2 D. Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 3 Câu 6. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. ¡ . B. ¢ . C. ¤ . D. ¥ . Câu 7. _NB_ Hai đường thẳng xx'và yy'cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh của x· Ay' là. A. x· ' Ay'.B. x· ' Ay . C. x· Ay'.D. x· Ay . Câu 8. _NB_ Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có.B. Có vô số.C. 1.D. 2 .
  5. Câu 9. _TH_ Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b. Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song? c 3 2 a 4A 1 1 2 b 4 B 3 µ µ µ µ A. A4 B4 (hai góc so le trong). B. A4 B2 (hai góc đồng vị). µ µ µ µ C. A2 B2 (hai góc trong cùng phía). D. A2 B2 (hai góc đồng vị). Câu 10. _NB_ Đây là dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 11. _TH_ Quan sát biểu đồ dưới đây và chọn khẳng định sai. A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất. B. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần. C. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán. D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài. Câu 12. _NB_ Quan sát biểu đồ và cho biết tháng nào ở Hà Nội mưa nhiều nhất?
  6. A. Tháng 7.B. Tháng 8.C. Tháng 9.D.Tháng 12. II- TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. _NB_ Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời các câu hỏi a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất? (0,5 điểm) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu ? (0,75 điểm) Câu 2. _NB_ Cho hình vẽ a) Viết tên mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác.(0,25 điểm) b) Viết tên các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác.(0,5 điểm) Câu 3. Sử dụng máy tính cầm tay a) _TH_ Tính 225 900 (0,5 điểm) b) _TH_ Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai: 2022 (0,75 điểm)
  7. Câu 4. _VD_ Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 50,4 m; chiều rộng 9,8 m rồi làm tròn kết quả đến hàng đơn vị. (1 điểm) Câu 5._TH_ Quan sát các hình vẽ sau , hãy cho biết hai đường thẳng nào song song với nhau ? Tại sao? (0,5 điểm) Câu 6. _VD_ Ta gọi hai góc có tổng bằng 180 là hai góc bù nhau. Hãy viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu và chứng minh định lí: “Hai góc cùng bù một góc thứ ba thì bằng nhau”. (1,25 điểm) Câu 7. _VDC_ Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì:3n 2 2n 2 3n 2n chia hết cho 10 Hết đề
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A B C A B C D D C B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,5 1 b Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng 0,75 a Tên mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là: ABC và A'B'C ' 0,25 2 Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là 0,5 b AA'C 'C; CC 'B'B; AA'B'B a 225 900 15 30 45 0,5 3 b 2022 44,97 0,75 Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là (50,4 9,8).2 120,4 120 (m) 0,5 4 Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là 50,4.9,8 493,92 494 (m2 ) 0,5 5 Đường thẳng a // b vì có 2 góc đồng vị bằng nhau. 0, 5 0,25 GT Aˆ Bˆ 180;Cµ Bµ 180 KL Aˆ Cˆ 6 Chứng minh Ta có Aˆ Bˆ 180; Cˆ Bˆ 180 (gt) 0,5 Suy ra Aˆ Bˆ (Cˆ Bˆ) 180 180 0 Aˆ Cˆ 0 Aˆ Cˆ 0,5 7 Ta có: 3n 2 2n 2 3n 2n n 2 n 1 3 3 3 1 2 (2 2) 0,25 3n.10 2n 1.10 0,25 n n 1 10. 3 2 10 0,5 Chú ý: Nếu HS có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.