Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1: [NB_TN1] Số đối của số của số là:

  1. B. C. D. -0,6

Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)

A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng.

C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng.

Câu 3. [NB_TN6] Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7

A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.

Câu 4: [TH_TN8] Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?


  1. B. C. -3 D.

Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì?

A. Tam giác. B. Hình vuông.

C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành.

Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số học của 25 là :

  1. 5 B. 25 C. -5 D. -25

Câu 7. [TH_TN10] Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là?

A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D. 35cm3.

Câu 8. [NB_TN7] Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5

docx 12 trang Thái Bảo 02/07/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_chan_troi_sang_tao.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ. Các phép 1 1 2 1 tính với số hữu tỉ. (TN1) (TN8) (TL6,7) (TL11) Luỹ thừa của một số 0,25đ 0,25đ 1,0đ 1,0đ Số hữu hữu tỉ. Quy tắc dấu 1 tỉ 2,5 ngoặc quy tắc chuyển (13 tiết) vế 1 1 Số vô tỉ , căn bậc hai số (TN2) (TN9) học 0,25đ 0,25đ Số thực 2,75 2 (13 tiết) Số thực. Giá trị tuyệt đối 1 1 1 1 của một số thực (TN3) (TL1) (TL3) (TL8) Làm tròn số và ước 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật- 1 1 Các Hình lập phương- Hình (TN4) (TN10) hình lăng trụ đứng 0,25đ 0,25đ 0,5 khối Diện tích xung quanh trong 3 và thể tích của Hình thực hộp chữ nhật-Hình lập tiễn phương- Hình lăng trụ (11 đứng tiết) Góc và Các góc ở vị trí đặc biệt 1 1 2 1 1 đường Tia phân giác. (TN5) (TL2) (TN (TL4) (TL9) 4 thẳng Hai đường thẳng thẳng 0,25đ 0,75đ 11,12) 0,75 0,5đ 2,75 song song song. 0,5đ 1
  2. song Định lí và chứng minh (15 định lí. tiết) Thu thập và phân loại Một số dữ liệu. yếu tố Mô tả và biểu diễn dữ 2 1 1 5 thống 1,5 liệu trên các bảng, biểu (TN6,7) (TL5) (TL10) kê. đồ hình quạt tròn, đoạn 0,5đ 0.5đ 0.5đ (12 tiết) thẳng. Tổng: Số câu 7 2 5 3 5 1 Điểm 1,75 1,25 1,25 1,75 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 3,0% 3,0% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: tỉ 1TN 1TN – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về (TN1) (TN8) số hữu tỉ. Số hữu tỉ – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. và tập hợp – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số hữu tỉ. Thứ tự – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu trong tập tỉ. hợp các số hữu tỉ Thông hiểu: 2
  3. – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Các phép Vận dụng: tính với số 2TL hữu tỉ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL6,7 chia trong tập hợp số hữu tỉ. ) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: 1TL (TL11) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Nhận biết: 1TN 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN2) (TN9) Căn bậc của một số không âm. hai số học Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 1TN 1TL 1TL Số vô tỉ. Số (TN3) (TL3) (TL8) thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số 3
  4. thập phân vô hạn tuần hoàn. 1TL – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số (TL1) thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu hình 1TN khối – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TN10 Hình hộp trong với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của ) thực chữ nhật tiễn và hình hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính lập thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ phương vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Nhận biết Lăng trụ 1TN đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN4) giác, lăng trụ đứng lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song tứ giác song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ). 4
  5. 4 Các Nhận biết : hình 2TN 1TL hình Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai (TN11, (TL9) học cơ đặc biệt. góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 12) bản Tia phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 1TN 1TL – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN5) (TL4) Hai đường song song. 1TL thẳng song Thông hiểu: (TL2) song. Tiên đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường về đường thẳng song song. thẳng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 5 Thu Thu thập, Nhận biết: thập và phân loại, 2TN 1TL 1TL tổ chức biểu diễn – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác (TN6,7) (TL5) (TL10) dữ liệu dữ liệu nhau cho một tập dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Mô tả và Thông hiểu: biểu diễn dữ liệu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ trên các thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu bảng, biểu đồ đoạn thẳng (line graph). đồ 5
  6. Vận dụng: -Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 6
  7. 1C. ĐỀ MINH HỌA . KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 3 Câu 1: [NB_TN1] Số đối của số của số là: 5 5 5 3 A. B. C. D. -0,6 3 3 5 Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. [NB_TN6] Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7 A. 10%.B. 20%. C. 25% .D. 45%. Câu 4: [TH_TN8] Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 5 2 5 A. B. C. -3 D. 2 5 2 Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành. 8
  8. Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số học của 25 là : A. 5 B. 25 C. -5 D. -25 Câu 7. [TH_TN10] Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là? A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D. 35cm3. Câu 8. [NB_TN7] Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5 A. 35 B. 20. C. 48. D. 42 Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. 2 C. 3,5 D. 0 3 Câu 10: [TH_TN9] Cho biết = 5 = 2,23606 Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 Câu 11. [TH_TN11] Cho x· Oy và ·yOz là 2 góc kề bù. Biết x· Oy 250 , số đo ·yOz bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 12. [TH_TN12] Cho x· Oy 700 , Ot là tia phân giác của x· Oy . Số đo x· Ot bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Tính: 1 a) [TH_TL3] + −3 4 | 4 | 3 3 b) [VD_TL6] . −1 + . −2 7 9 7 3 Câu 14: (2,0 điểm) a) [NB_TL1] Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; - 13 3 1 1 b) [VD_TL7] Tìm x, biết: x 7 2 3 c) [VD_TL8] Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. Câu 15: [VDC_TL11] (1,0 điểm) Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 9
  9. 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ? Câu 16. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê cá loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 60 48 12 a) [TH_TL5] Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng. b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của Xoài so với tổng số trái cây. Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình vẽ a) [NB_TL2] Chứng minh AB// CD b) [TH_TL4] Tính ·ABD c) [VD_TL9] Vẽ tia BE là tia phân giác của ·ABD ( E CD ). Tính ·ABE ? Hết 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D D C A B A B A D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 10
  10. Bài Lời giải Điểm 13a 1 −3 1 3 4 0,5 + = + = = 1 (0,5đ) 4 | 4 | 4 4 4 13b 3 1 3 2 3 1 2 3 1 6 3 7 1 0,5 . . . (0,5đ) 7 9 7 3 7 9 3 7 9 9 7 9 3 2 13c 1 1 3 7 1 3 42 2 27 17 0,5 (0,5đ) 2 3 3 2 3 9 2 18 18 18 18 14a 3 1 1 0,5 x (0,5đ) 7 2 3 3 1 x 7 6 1 3 x : 6 7 7 x 18 14b 1 0,5 Chiều rông mảnh vườn là: .12,3 4,1cm (1.0đ) 3 Diện tích là: 12,3 x 4,1 = 50,43 cm2 0,5 15 Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,5 (1,0đ) Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 0,5 16a Tổng số trái cây có trong cửa hàng là: 0,5 (0,5đ) 120 +60 + 48 +12 = 240 16b Tỉ lệ % của Xoài so với tổng số trái cây là 0,5 (0,5đ) 60.100 % = 25% 240 17 17a Ta có AB  AC (gt) 0,25 (0,75đ) CD  AC (gt) 0,25 AB // CD 0,25 17b Ta có ·ABD B· DC 1800 (vì AB // CD) 0,25 (0,75đ) hay ·ABD 720 1800 0,25 0,25 ·ABD 1080 11
  11. 17c (0,5đ) 0,25 Vì BE là tia phân giác của ·ABD 0,25 ·ABD 1080 Nên ·ABE 540 2 2 Hết 12