Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Đa (Có đáp án)

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình dưới.

Cho biết mặt bên của các hộp giấy trên là hình gì? 

 

A. Hình thoi.                         B. Hình thang cân.   

C. Hình chữ nhật.                 D. Hình bình hành.

 

 

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: 

 

A. Tia AB.                              B. Tia AC.              

C. Tia AD.                              D. Tia DA.

 

 

 

Câu 6: [NB - TN6] Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong……. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.

A. bằng nhau.            B. khác nhau.            C. cắt nhau.               D. trùng nhau.

 

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê 

(tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại:

Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa.

Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học 

sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm? 

 A. 37%            B. 41%                C. 64%             D. 36%

Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A. Hãy cho biết số lượng học sinh đạt điểm 9 kiểm tra môn Toán.

doc 7 trang Bích Lam 17/03/2023 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Đa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_sach_chan_troi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Đa (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THANH ĐA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 (Đề gồm có 04 trang) Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là : A. 27 B. -9 C. 9 D. -27 Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. - C. 0 D. 9,8 Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 4 thì giá trị của x là : A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 4 hoặc x = – 4 Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình dưới. Cho biết mặt bên của các hộp giấy trên là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA.
  2. Câu 6: [NB - TN6] Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong . Hãy điền vào chỗ “ .” để được khẳng định đúng. A. bằng nhau. B. khác nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau. Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 37% B. 41% C. 64% D. 36% Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A. Hãy cho biết số lượng học sinh đạt điểm 9 kiểm tra môn Toán. A. 8 B. 7 C. 9 D. 15 Câu 9: [TH - TN9] giá trị của là: A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832 Câu 10: [TH - TN10] Hộp đựng quà trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 40 cm. Thể tích của hộp quà là: A. 64000 cm3 B. 1600 cm2 C. 6400 cm3 D. 64000 cm2 Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song?
  3. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300. Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ; Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) b) : c) Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) b) ;c) Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] a) Tính: ; b) Tìm x, biết: Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 447 590 với độ chính xác 7 000. Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
  4. a) b) Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh Khối 7 được cho bởi bảng thống kê sau: a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Dữ liệu trên có đại diện cho kết quả học tập của các bạn học sinh khối 7 hay không? Vì sao? Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao a song song với b? Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
  5. a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi về khí cacbonic khi tính khối lượng). b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính. Hết
  6. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C C A B B B A D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điể m 1 0,25 (0,5đ) - Số đối của là - Số đối của là 0,25 2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba 0,25 (0,5đ) - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 0,25 (0,75đ = = ) 0,25 : = 0,25 c) = 4 a/ 0,25 (0,75đ 0,25 ) b/ 0,25 c/ 5 a/ (1.0đ) 0,5 0,5 b/ 6 76 447 590 78 450 000 với độ chính xác 7000 0,5 (0,5đ)
  7. 7 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A1 tham gia ngoại khoá vượt quá 0,2 (0,75đ sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia ngoại khoá của các lớp lớn hơn 60 . 5 ) b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % kết quả kiểm tra thường xuyên không thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100% 0,5 8 a/ - Dữ liệu định tính là: kết quả xếp loại học lực. 0,2 (0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: số bạn học sinh tham gia xếp loại. 5 b/ - Dữ liệu trên đủ điều kiện đại diện được cho kết quả xếp loại học lực của học sinh khối 7 vì đối tượng khảo sát đã bao gồm tất cả các bạn học sinh là nam và nữ trong 0,2 khối 7. 5 9 Ta có a  c 0,2 (0,75đ b  c 5 ) a // b 0,2 5 0,2 5 10 a/ Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam vào năm (1,0đ) 2020 là: 466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,2 Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là: 5 466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương) b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý) - Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi. 0,2 - Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những nguồn năng 5 lượng sạch. 0,5 - Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng. - Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của khí thải, hiệu ứng nhà kính. Hết