Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023

Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp

góc so le trong bằng nhau thì :

A. a//b                            B. a cắt b               C. ab                            D. a trùng với b

Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, có . Số đo góc C là:

A.  .                 B.  .                 C.  .                 D.  .

Phần II: Tự luận (8,0 điểm)

Câu 1. (3,5 điểm)  

1. Thực hiện phép tính: a. .          b. .

2. Tìm x, biết:   a. .                         b. .

3. Tìm x; y biết: và .

Câu 2. (1,5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B 

được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ?

Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10  
Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32

a) Dữ liệu cô giáo ghi lại có phải là số liệu không?

b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nêu một số nhận xét?

Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho   AE = AB. Tia 

phân giác góc A cắt BCD.

          a. Chứng minh .

          b. Chứng minh DEAC.

          c. Một đường thẳng qua C và vuông góc với AD cắt đường thẳng ABF. Chứng minh BF = CE.

Câu 4. (0,5 điểm)  Cho A = . Chứng tỏ A không phải là một số nguyên.

doc 4 trang Bích Lam 17/03/2023 4680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_sach_chan_troi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023

  1. Phòng GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường: THCS Năm học: 2022 – 2023 Nhóm: MÔN: TOÁN 7 Lớp:7/ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / ./ 2022 MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MÔN TOÁN - LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Chủ đề kiến thức (4) TN TL TN TL TN TL TN TL điểm (2) (3) KQ KQ KQ KQ (13) * Nhận biết: - Biết được sự tồn tại của số hữu tỉ, số vô 2 5% (0.5) tỉ, số thực, căn bậc hai. * Thông hiểu: - Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập 1 1 1 15% - Các phép hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, (0.75) (0.25) (0.5) tính trên tập R. tìm x. * Vận dụng: Số thực. Số - Thực hiện thành thạo các phép tính 1 1 1 27.5 hữu tỉ. về số hữu tỉ. 1 2 - Giải được các bài tập vận dụng quy (0.25) (1.5) (0.5) (0.5) % tắc các phép tính trong Q. * Thông hiểu: 1 2.5% - Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức. (0.25) * Vận dụng: - Tỉ lệ thức. Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ 1 10% thức và của dãy tỉ số bằng nhau để (1.0) giải các bài toán dạng: tìm hai số biết
  2. tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. - Thu thập và * Nhận biết: 1 phân loại dữ 2.5% - Biết cách thu thập và phân loại dữ liệu (0.25) Thu thập liệu. 2 và biểu - Biểu đồ hình * Vận dụng: diễn số liệu quạt và biểu 1 - Vẽ được biểu đồ hình quạt và biểu đồ 10% đồ đoạn (1.0) thẳng. đoạn thẳng. * Nhận biết: - Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. 1 - Biết các tính chất của hai đường 2.5% (0.25) thẳng song song. - Góc tạo bởi 1 - Biết thế nào là một định lí và chứng đường thẳng minh một định lí. cắt 2 đường * Vận dụng: thẳng. 1 - Chứng minh được hai đường thẳng //, 7.5% (0.75) vuông góc, * Thông hiểu: Đường 1 - Hiểu định lý tổng ba góc trong một tam 2.5% thẳng vuông (0.25) 3 góc, đường giác. thẳng song * Thông hiểu: 1 song. - Hiểu thế nào là hai tam giác bằng nhau. (0.25) 2.5% - Hiểu các TH bằng nhau cảu hai tam giác. - Hai tam giác * Vận dụng: bằng nhau. - Vận dụng các trường hợp bằng nhau - Tam giác cân. của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng 2 1 12.5 nhau, 2 góc bằng nhau. (0.75) (0.5) % - Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. Tỉ lệ % 20% 35% 35% 10% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100%
  3. Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 3 15 Câu 1. Giá trị x thỏa mãn x là: 4 16 4 4 5 5 A. x B. x C. x D. x 5 5 4 4 Câu 2. Nếu x 7 thì x bằng: A. 7 . B. 7 . C. 14. D. 49 . Câu 3. Căn bậc hai của 9 là: A. B. C. D. 81 Câu 4. Tập hợp số thực được ký hiệu bằng chữ cái : A. N. B. Z. C. I. D. R. Câu 5. Giá trị tuyệt đối của -3 là: A. - 2 B. 2 C. - 3 D. 3 a c Câu 6. Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d 0 , có thể suy ra: b d a d a b b d a d A. . B. . C. . D. . c b d c a c b c Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
  4. góc so le trong bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, có Bˆ 550 . Số đo góc C là: A. 300 . B. 350 . C. 450 . D. 550 . Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (3,5 điểm) 3 2 7 5 1 1 1 1. Thực hiện phép tính: a. . b. 9 3 2 1. 4 4 3 3 3 4 1 1 2. Tìm x, biết: a. x . b. x 1,5 . 3 3 2 3. Tìm x; y biết: 5x 3 y và 2x y 2 . Câu 2. (1,5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ? Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10 Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32 a) Dữ liệu cô giáo ghi lại có phải là số liệu không? b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nêu một số nhận xét? Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D. a. Chứng minh ADB ADE . b. Chứng minh DE  AC. c. Một đường thẳng qua C và vuông góc với AD cắt đường thẳng AB ở F. Chứng minh BF = CE. 2 3 2018 2019 2 2 2 2 2 Câu 4. (0,5 điểm) Cho A = 1 . Chứng tỏ A không phải là một số nguyên. 3 3 3 3 3