Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 5: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? 

A. Hình bình hành.               B. Hình vuông.         

C. Hình chữ nhật                               D. Tam giác.

Câu 6:  thì bằng:

  1. 16                    B. -16             C. 4                             D. 8

Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2

A.13m2 .                     B. 84,5m.                   C. 13m.                                  D. 84,5m2.

Câu 8:Quan sát hình vẽ. Cho biết lượng mưa ngày 3 tháng 6  tại tỉnh Đắc lắk là:

A. 8mm.                     B.10mm.        C. 12mm.       D. 14mm.

Câu 9: Trong các số sau, số nào không có căn bậc 2?

A.               B. 0                 C. 0,3                          D. -3

Câu 10:  Số nào dưới đây là số vô tỉ:

  1. 0,010010011…        B. 0,(121)                  C.               D. 
  2.        

Câu 11:Cho hình vẽ, biết BC là tia phân giác của , .Số đo là:

A. 360.                        B. 600.            

 C. 720                        D. 250.

 

Câu 12:Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,  b và trong các góc tạo thành có một cặp góc  đồng vị ………… thì a và b song song với nhau.”

A. kề nhau     B. bù nhau               C. phụ nhau                D. bằng nhau 

doc 7 trang Bích Lam 17/03/2023 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_sach_canh_dieu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Phòng GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường: THCS Năm học: 2022 – 2023 Nhóm: MÔN: TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU Lớp:7/ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / ./ 2022 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ : A. B. C. D. Câu 2:Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì . A. a cắt b B. a // b C. a ⏊ b D. a trùng với b Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912 đến 2005: Hỏi từ năm 1912 đến 2005, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây? A. 0,81 giâyB. 0,83 giây C. 0,85 giâyD. 0,87 giây Câu 4: Với . Áp dụng quy tắc chuyển vế thì A. B. C. D. Cả A và C đều đúng. Câu 5: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Tam giác. Câu 6: thì bằng: A. 16 B. -16 C. 4 D. 8 Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2
  2. A.13m2 . B. 84,5m. C. 13m. D. 84,5m2. Câu 8:Quan sát hình vẽ. Cho biết lượng mưa ngày 3 tháng 6 tại tỉnh Đắc lắk là: A. 8mm.B.10mm.C. 12mm. D. 14mm. Câu 9: Trong các số sau, số nào không có căn bậc 2? 2 A. B. 0 C. 0,3 D. -3 3 Câu 10: Số nào dưới đây là số vô tỉ: A. 0,010010011 B. 0,(121) C. D. Câu 11:Cho hình vẽ, biết BC là tia phân giác của , .Số đo là: A. 360. B. 600. C. 720 D. 250. Câu 12:Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị thì a và b song song với nhau.” A. kề nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. bằng nhau Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính: a) b) c) Câu 2: (1,5 điểm)Tìm x, biết: 1 1 1 7 a) 7x b) x 4 4 3 4 4 c) Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn ? Câu 3: (1,0 điểm) Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 10 là 480 chiếc xe và bằng số xe máy bán được trong tháng 9. Tính số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9?
  3. Câu 4. (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7B cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn tự đánh giá 18 12 3 7 a)Tính sĩ số lớp 7B. b) Tính tỉ lệ % của những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp. Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ , biết: xy // mn, , xy  d. a) Chứng minh: mn  d b) Tính: c) Tia phân giác cắt đường thẳng xy tại điểm K. Tính . Hết
  4. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B D C A C C D A A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 0,5 (0,5đ) 1b 0,5 (0,5đ) 1c 0,5 (0,5đ) 2a 0,5 (0,5đ) 2b 0,5 (0,5) 2c Ta có suy ra . Có 2 số là: 0,5 (0,5) 3 Số xe máy cửa hàng bán trong tháng 9 là: 1
  5. Vậy số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9 là 320 chiếc xe. 4a Sĩ số lớp 7B là: 18 +12 + 3 + 7 = 40(học sinh). 0,5 4b Tính tỉ lệ phần trăm những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc: 0,5 (7: 40).100 = 17,5 5 5a Ta có : xy // mn(gt) 0,25 xy  d (gt) (0,75đ) 0,25 mn // d 0,25 5b Vì xy // mn nên (đv) 0,5 (0,75đ) Mà nên 0,25 5c Ta có: (kb) (0,5đ) 0,25 Vì BK là Tia phân giác nên 0,25 Vậy Hết
  6. MA TRẬN ĐỀ THI Chươn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT g/ Nội dung/Đơn % điểm vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề (12) (1) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL (2) Q Q Nội dung 1: 7,5 Số hữu tỉ và C1,2 C3 tập hợp các số 0,5 0,25 Chủ đề hữu tỉ. Thứ tự 1: trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ Nội dung 2: C14 C15 C13a b Các phép tính C4 C6 1,5 0,5 với số hữu tỉ. 0,25 0,25 0,5 30,0 Lũy thừa của một số hữu tỉ Nội dung 1: C8 Căn bậc 2 số 2,5 học 0,25 Chủ đề Nội dung 2: 2 2 Số vô tỉ. Số C13 C7,12 C14a thực C5 C17 b 0,5 0,5 27,5 Giá trị tuyệt 0,25 0,5 1,0 đối của số thực. Nội dung 1: Chủ đề 3: Góc ở vị trí C9 3 đặc biệt. 2,5 0,25 Tia phân giác Góc và của một góc đường
  7. thẳng Nội dung 2: C16 song b song Hai đường thẳng song C10 1,0 song. Tiên đề 12,5 0,25 Ơ-clit về đường thẳng song song Tam Tam giác. 17,5 giác Tổng ba góc C16 bằng trong một tam C11 C16a nhau giác. Tam c 0,25 1,0 giác bằng 0,5 nhau. Tam giác cân. Tổng 8 2 4 4 0 2 0 1 21 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100