Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. 

Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là :

  1. 81             B. -81                         C. 9                             D. -9

Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 

  1.             B.             C. 0                             D.

Câu 3. [NB - TN3]  Cho = 16 thì giá trị của x là :

  1. x = 4                     B.  x  = – 4               C.   x = 4 hoặc x = – 4          D.  x = 16 hoặc  x = – 16

 


 

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. 

Cho biết mặt bên ADD’A’ là hình gì? 

 


 

A. Hình thoi.                         B. Hình thang cân.   

C. Hình chữ nhật.                 D. Hình bình hành.

 

 

A. Tia AB.                              B. Tia AC.               

C. Tia AD.                              D. Tia DA.

Anh thay hình tứ giác vào đây nhé

 

 

Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a , ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a ?

A. chỉ có một.            B. có hai.                   C. không có.              D. có vô số. 

 

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê 

(tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: 

Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A. 

Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học 

sinh chọn môn Bóng đá và Cầu lông chiếm bao nhiêu phần trăm?

 A. 40%             B. 65%                 C. 45%             D. 55%

 

docx 12 trang Bích Lam 20/03/2023 3960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Lợi (Có đáp án)

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội Mức độ đánh giá Tổn Tổn T Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao g % gT T đề vị kiến TN TG TG TN TG TG TN TG TG TN TG TG điể G TL TL TL TL thức KQ KQ KQ KQ m (ph) Số Các phép 1 1 hữu tỉ tính với số (TL (T 1 (14 hữu tỉ 3) 5 L5 8 17,5 13 tiết) 0,75 ) đ 1,0 đ 1 1 1 (TN (TN (TL 1) 2 9) 4 4) 5 Căn bậc 0,25 0,25 0,75 27,5 11 hai số học đ đ đ Số thực 2 (14 2 1 1 tiết) (TN (T (T Số vô tỉ. Số 2,3) 4 L1 3 L6 6 13 thực 0,5đ ) ) 0,5 0,5 đ đ Hình hộp 1 Các chữ nhật (TN hình 3 và hình lập 10) 4 5 4 khối phương 0,25 trong đ
  2. thực Lăng trụ 1 tiễn đứng tam (TN 2 2 (11 giác, lăng 4) tiết) trụ đứng tứ 0,25 giác đ Góc ở vị 1 trí đặc (TN biệt. Tia 5) 2 22,5 2 phân giác 0,25 của một đ Góc góc và Hai đường 1 2 1 đườn thẳng song (TN (TN (TL g song. Tiên 6) 2 11,1 8 9) 5 15 4 thẳng đề Euclid 0,25 2) 0,75 song về đường đ 0,5đ đ song thẳng song (14 song tiết) Khái niệm 1 định lí, (T 3 3 chứng minh L2 một định lí ) 0,5 đ Thu thập, 1 1 phân loại, (TL (T Một biểu diễn 7) 5 L8 8 13 số dữ liệu 0,75 ) yếu tố theo các đ 0.5 5 thống tiêu chí đ 27,5 kê. cho trước (10 Mô tả và 2 1 tiết) biểu diễn (TN 4 (T 10 14 dữ liệu 7,8) L1 trên các 0,5đ 0)
  3. bảng, biểu 1,0 đồ đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 % B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Các phép Thông hiểu: tỉ tính với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 1TL số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương (TL3) của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL (TL5) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  4. 2 Số thực Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN1) số không âm. Căn bậc Thông hiểu: 1TN hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số (TN9) học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TL (TL4) Nhận biết: 1TL – Nhận biết được số đối của một số thực. (TL1) – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN (TN2) Số vô tỉ. Số – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. thực 1TN (TN3) Vận dụng: 1TL – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào (TL6) độ chính xác cho trước 3 Các Thông hiểu hình khối Hình hộp – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN trong chữ nhật tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ (TN10) thực và hình tiễn lập nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích phương xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ).
  5. Lăng trụ Nhận biết đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng (TN4) trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt tứ giác bên đều là hình chữ nhật, ). 4 Các Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN học cơ giác của (TN5) bản một góc Nhận biết: 1TN – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song (TN6) Hai đường song. thẳng song Thông hiểu: song. Tiên 2TN đề Euclid – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN11, về đường song. 12) thẳng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1TL thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL9) Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2) minh một định lí 5 Thu Thu thập, Thông hiểu : thập và phân loại, 1TL biểu diễn (TL7)
  6. tổ chức dữ liệu – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán dữ liệu theo các học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận tiêu chí cho trước trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo; ). Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng 1TL biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. (TL8) Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 2TN trên các một tập dữ liệu. (TN7,8) bảng, biểu đồ Phân Hình Vận dụng: tích và thành và xử lí dữ giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các 1TL liệu vấn đề đơn số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (TL10) giản xuất hiện từ các (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). số liệu và biểu đồ thống kê đã có
  7. C. ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 THCS LÊ LỢI Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 04 trang) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là : A. 81 B. -81 C. 9 D. -9 Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 5 A. B. 7 C. 0 D. 4 6 Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 16 thì giá trị của x là : A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16 Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. Cho biết mặt bên ADD’A’ là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Anh thay hình tứ giác vào đây nhé Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a , ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng a ? A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số. Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng đá và Cầu lông chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40% B. 65% C. 45% D. 55% Anh thay câu này nhé
  8. Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai. A. 7 B. 8 C. 9 D. 12 Anh thay câu này nhé Câu 9: [TH - TN9] giá trị của - 820836 là: A. 906 B. - 906 C. 410418 D. - 410418 Câu 10: [TH - TN10] Một bể cá có kích thước như sau:Chiều dài 60cm, chiều rộng 30cm và chiều cao 30cm.Hỏi bể cá có thể chứa được tối đa bao nhiêu lít nước. A. 54 lít B. 54000 lít C. 5400 lít D. 540 lít Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Anh thay câu này nhé Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300. Anh thay câu này nhé Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 3 Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ; 201 ― 7 Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 4 4 2 2 2 2 4 3 a)  ; b) 7,5 : 7,5 ; c) 3 3 7
  9. Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) 12 ;b) 90 ;c) 1234 Câu 5. (1,0 điểm) [VD – TL5] 7 13 7 8 4 2 1 a) Tính: : . ; b) Tìm x, biết: : x 4 5 4 13 5 3 3 Câu 6. (0,5 điểm) [VD – TL6] Làm tròn số 98 346 244 với độ chính xác 7 000. Câu 7. (0,75 điểm) [TH – TL7] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia khảo sát 7/1 40 20 7/2 38 8 7/3 39 40 7/4 40 15 7/5 38 18 Tổng 195 90 b) Câu 8. (0,5 điểm) [VD – TL8] Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7B làm được để trao tặng cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho bởi bảng thống kê sau: STT Loại lồng đèn Số lượng 1 Con cá 4
  10. 2 Thiên nga 2 3 Con thỏ 8 4 Ngôi sao 5 5 Đèn xếp 21 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b) Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7B đã làm được D Câu 9. [TH – TL9] (0,75 điểm) Cho hai đường thẳng AB và CD song B song với nhau.Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao AC vuông góc với CD? Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm) Anh thay câu này nhé Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm). A C a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi về khí cacbonic khi tính khối lượng). b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính. Hết
  11. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C C A B B B A B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 3 3 1 - Số đối của ― là 0,25 (0,5đ) 7 7 - Số đối của 201 là 201 ― 0,25 2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường 0,25 (0,5đ) thẳng thứ ba - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 4 2 6 3 2 2 2 0,25 a /  (0,75đ) 3 3 3 0,25 b / 7,5 4 : 7,5 7,5 3 2 4 8 3 3 c / 0,25 7 5 4 a/ 12 ≈ 3,46 0,25 (0,75đ) b/ 90 ≈ 9,49 0,25 c/ 1234 ≈ 35,13 0,25 5 7 13 7 8 7 5 7 8 7 5 8 7 7 a/ : .    1 (1.0đ) 4 5 4 13 4 13 4 13 4 13 13 4 4 0,5 4 2 1 2 4 1 2 7 10 b/ : x : x : x x 0,5 5 3 3 3 5 3 3 15 7 6 98 346 244 ≈ 98 350 000 với độ chính xác 6000 0,5 (0,5đ) 7 a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7/3 tham gia khảo sát 0,25 (0,75đ) vượt quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia khảo sát của các lớp lớn hơn 90 . b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì có tổng vượt quá 100% 0,5 8 a/ - Dữ liệu định tính là: loại lồng đèn. 0,25
  12. (0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: số lượng đèn b/ - Số lượng đèn:40 0,25 9 Ta có AB // CD 0,25 (0,75đ) AC  AB 0,25 AC  CD 0,25 10 a/ Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam (1,0đ) vào năm 2020 là: 466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25 Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là: 466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25 b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý) 0,5 - Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi. - Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những nguồn năng lượng sạch. - Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng. - Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế. - Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của khí thải, hiệu ứng nhà kính. Hết Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7