Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề B (Có đáp án)
Câu 5: Kết quả của phép tính bằng
A.. B. 1. C. –1. D. .
Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,57 đến chữ số thập phân thứ nhất là
A. 0,6. B. 0,7. C. 5,7. D. 0,5.
Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Khi x = –2 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. 1. B. . C. . D. –6.
Câu 8: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu x = 2 thì y = 5?
A. 7. B. 10. C. 3. D. 2,5.
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f(0) = 3. B. f(1) = 3. C. f(1) = 2. D. f(0) = 2.
Câu 10: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết ba và ca thì kết luận nào sau đây đúng?
A.c // a. B. a // b. C. b // c. D. cb.
Câu 11: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt, nếu b // c và ba thì
A. a // c. | B. c ^ b. | C. a // b. | D. c ^ a. |
Câu 12: Hai góc đối đỉnh thì
A.phụ nhau. B. bằng nhau. C. kề bù. D. bù nhau.
Câu 13: Biết tam giác MNP vuông tại M thì bằng
A. B. C. D.
Câu 14: Cho biết ΔABC = ΔDEF. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC = DE. B. C. AB = EF. D.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_20.doc
- Đáp án đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề B (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 2 2 2 A. Q. B. Z. C. N. D. Q. 5 5 5 5 2 1 Câu 2: Nếu x thì 3 2 1 1 1 A. x .B. x . C. x . D. x . 3 5 9 6 Câu 3: Nếu 4 y thì A. y = –2.B. y = 2. C. y = ±2. D. y = 16. x 3 Câu 4: Cho biết = thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 2 6 A. 6. B. 3. C. 2. D. 1. 1 4 Câu 5: Kết quả của phép tính bằng 3 3 1 5 A. .B. 1. C. –1. D. . 2 3 Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,57 đến chữ số thập phân thứ nhất là A. 0,6. B. 0,7. C. 5,7.D. 0,5. Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Khi x = –2 thì giá trị của y bằng bao nhiêu? 3 2 A. 1. B. . C. . D. –6. 2 3 Câu 8: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu x = 2 thì y = 5? A. 7. B. 10. C. 3. D. 2,5. Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 3.B. f(1) = 3. C. f(1) = 2. D. f(0) = 2. Câu 10: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết b a và c a thì kết luận nào sau đây đúng? A. c // a. B. a // b. C. b // c. D. c b. Câu 11: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt, nếu b // c và b a thì A. a // c. B. c b. C. a // b. D. c a. Câu 12: Hai góc đối đỉnh thì A. phụ nhau. B. bằng nhau. C. kề bù. D. bù nhau. Câu 13: Biết tam giác MNP vuông tại M thì Nµ P bằng A. 900. B. 600. C. 450. D. 300. Câu 14: Cho biết ΔABC = ΔDEF. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC = DE. B. Cµ Dµ. C. AB = EF. D. Aµ Dµ. Trang 1/2 – Mã đề B
- Câu 15: Cho ΔABC và ΔMNP có AB = MN, Aµ Mµ . Để ΔABC = ΔMNP theo trường hợp cạnh - góc - cạnh thì cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. AB = NP. B. BC = NP. C. AC = MP. D. AC = NP. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm ). Bài 1 (1,5 điểm). 3 1 a) Thực hiện phép tính: 9 : 2 2 3 b) Tìm x, biết: x 8 x 2y 1 x 2y 1 c) Tìm x, y biết: (với y ≠ 0) 4 3 y Bài 2 (1,0 điểm). Lớp 7B có 33 học sinh, biết rằng số học sinh nữ và số học sinh nam lần lượt tỉ lệ với 5 và 6. Tìm số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7B. Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC và góc A bằng 48 0. Gọi N là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh ΔANB = ΔANC. b) Chứng minh A· NB A· NC và AN BC. c) Tia phân giác của A· CB cắt AN tại điểm E. Tính số đo của A· EC. Hết Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh ; số báo danh Trang 2/2 – Mã đề B