Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thùy Trang (Có đáp án)
Câu 1. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Những kết quả thuận lợi của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lớn hơn ” là :
A. mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm. B. mặt 0 chấm, mặt 1 chấm, mặt 2 chấm.
C. mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm. D. mặt chấm, mặt chấm.
Câu 2. Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, … , 10; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 4”. Xác suất của biến cố đó là:
A. B. C. D.
Câu 3. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là biểu thức số?
A. B. C. D.
Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị tích của và là:
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thùy Trang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thùy Trang (Có đáp án)
- PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN: TOÁN 7 Năm học 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày kiểm tra: 28/04/2023 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của học sinh về một số yếu tố xác suất, biểu thức đại số, tam giác. các đường đồng quy của tam giác. 2. Năng lực - Năng lực chung: tính toán, tư duy logic, nghiên cứu và giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyên biệt: sử dụng ngôn ngữ toán học trong bài giải toán có lời văn, giải quyết vấn đề thông qua môn toán, vẽ hình và viết giả thiết kết luận cho bài toán, chứng minh hình. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, yêu thích môn học. II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau). 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 (hết tuần học thứ 31). 2. Thời gian làm bài: 90 phút 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết) - Phần tự luận: 7 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 3 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) III. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau). IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA (đính kèm trang sau). V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (đính kèm trang sau).
- II.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 7 MỨC ĐỘ Thông Vận dụng Tổng số Điểm Nhận biết Vận dụng Tỉ lệ Chủ đề hiểu cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Một số yếu 2 2 0,5 5% tố xác suất 2. Biểu thức 8 1 2 1 1 8 5 6 60% đại số 3. Tam giác. Các đường 2 1 2 1 1 2 5 3,5 35% đồng quy của tam giác Số câu TN/ 12 2 4 2 2 12 10 10 100% Số câu TL Điểm số 3 1 3 2 1 3 6 10 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 100% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 100%
- III. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi Vị trí câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL độ ( Số câu) ( Số ý) ( Số câu) ( Số ý) 1. Một số – Nhận biết được biến cố ngẫu nhiên, Nhận yếu tố xác xác suất của một biến cố ngẫu nhiên 2 Câu 1,2 biết suất trong một số ví dụ đơn giản. – Nhận biết được biểu thức số. 1 Câu 3 – Nhận biết được biểu thức đại số. 1 Câu 4 – Nhận biết được định nghĩa đơn 1 Câu 5 thức một biến. – Nhận biết được định nghĩa đa thức 1 Câu 6 Nhận một biến. biết – Nhận biết được cách cộng trừ đơn 2 Câu 7,8 thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm 1 Câu 9 của đa thức một biến. – Thực hiện nhân đơn thức với đơn 1 Câu 10 2. Biểu thức thức đại số – Xác định được bậc, hệ số cao nhất, 1 Bài 1a Thông hệ số tự do của đa thức một biến. hiểu – Tính được giá trị của một biểu thức 1 Bài 1b đại số. – Thực hiện được phép cộng đa thức 1 Bài 1c Vận một biến. dụng – Tìm nghiệm của đa thức một biến 1 Bài 1d đơn giản. Vận – Giải quyết được bài toán về nghiệm dụng 1 Bài 3 của đa thức một biến. cao – Nhận biết được đường trung trực Nhận Câu của một đoạn thẳng, đường phân giác 2 biết 11,12 của tam giác. – Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận 1 Bài 2 3. Tam giác. Thông – Lập luận và chứng minh được các Các đường hiểu 1 Bài 2a tam giác bằng nhau. đồng quy – Giải quyết bài toán chứng minh của tam Vận đường thẳng là trung trực của một 1 Bài 2b giác dụng đoạn thẳng. Vận – Chứng minh được ba điểm thẳng dụng 1 Bài 2c hàng. cao
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ T7-HKII-102 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 1. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Những kết quả thuận lợi của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lớn hơn 3” là : A. mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm.B. mặt 0 chấm, mặt 1 chấm, mặt 2 chấm. C. mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm.D. mặt 1 chấm, mặt 2 chấm. Câu 2. Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, , 10; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 4”. Xác suất của biến cố đó là: 1 1 3 1 A. B. C. D. 2 5 10 10 Câu 3. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là biểu thức số? A. 33 5 : 8 B. 3a 7 C. x2 4y D. 3 x .y Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị tích của x và y là: A. 2x y B. x y C. x y D. xy Câu 5. Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến? 5 A. 5+ x2 B. 5- x2 C. - 5x2 D. x Câu 6. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến: 3 1 A. x2 + 3x- 1 B. x2 + - 1 C. x + 10y D. 4x + x x2 Câu 7. Kết quả của phép tính 15x2 + 2x2 là: A. 17x2 B. 13x2 C. 17 D. 13 Câu 8. Kết quả của phép tính 11x3 - 5x3 là: A. 6x3 B. 6x6 C. 6x9 D. 6 Câu 9. Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức f (x) = 15x- 45 : A. x = - 1 B. x = - 2 C. x = 3 D. x = 2 Câu 10. Kết quả của phép tính 5x3.3x4 là: A. 6x12 B. 3x 7 C. 8x7 D. 15x7 Câu 11. Cho hình vẽ sau, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD B. CD là đường trung trực của AB C. MN là đường trung trực của CD D. CD trung trực của AB
- Câu 12. Cho hình vẽ sau, biết MG 3 cm . Tính MR . A. 1 cm . B. 2 cm . C. 3 cm . D. 4,5 cm PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (3,5 điểm) Cho hai đa thức: A x 4x 5x2 11 2x3 và B x 4x 8 a) Sắp xếp đa thức A x theo lũy thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức A x . b) Tính giá trị của đa thức A x khi x 0 . c) Tính C x A x B x . d) Tìm nghiệm của đa thức B x . Bài 2. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A , kẻ đường trung tuyến AH. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. Trên tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BE = BC. a) Chứng minh ABH ACH b) Đường thẳng AB cắt DE tại M. Chứng minh B là trọng tâm của AED và M là trung điểm của DE c) Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AE. Chứng minh ba điểm N, B, D thẳng hàng. Bài 3. (0,5 điểm) Cho đa thức f (x) ax3 bx c , biết rằng a b c 0 . Chứng minh rằng: x 1 là nghiệm của đa thức f (x) . .HẾT .
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học 2022 -2023 MÃ ĐỀ T7-CKII-102 Môn : Toán I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A D C A A A C D A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1 A x 2x3 5x2 4x 11 0,25 a Bậc: 3 0,25 (1đ) Hệ số cao nhất: 2 0,25 Hệ số tự do: 11 0,25 b Thay x 0 vào A x ta có: 0,25 (1đ) 3 2 0,25 2.0 5.0 4.0 11 0,25 11 0,25 Vậy A x 11 khi x 0 c C x 4x 11 4x 8 0,5 (1đ) 2x3 5x2 (4x 4x) (11 8) 2x3 5x2 3 0,5 d B(x) 0 (0,5đ) 4x 8 0 0,25 Xét 4x 8 x 2 0,25 Vậy x 2 là nghiệm của đa thức B x Bài 2 -Vẽ hình đúng ( hình vẽ chấm đến ý a) 0,25 (3đ) - Giải thiết kết luận đúng 0,25 a) Ta có: : AH là trung tuyến của tam giác ABC BH HC 0,25 Xét ABH và ACH : AH chung 0,5 BH = HC (cmt)
- AB=AC (gt) ABD ABC(c g c) 0,25 b) 1 Ta có: BH HC BC 0,25 2 EB 2 Mà EB BC EB 2BH nên . 0,25 EH 3 EB 2 Xét AED có EH là trung tuyến và nên suy ra B là trọng 0,25 EH 3 tâm của AED . Vì B là trọng tâm của VAED nên AB là đường trung tuyến của AED . Do đó, AB đi qua trung điểm của DE hay M là trung điểm của 0,25 DE . 0,25 c) Ta có DN là đường trung tuyến của AED , Mà B là trọng tâm của AED . Do đó, B DN hay ba điểm N , B , D thẳng hàng. 0,25 Bài 3 Xét f (1) a.13 b.1 c a b c 0,25 (0,5đ) Mà a b c 0 f (1) 0 Vậy x=1 là nghiệm của đa thức f(x) 0,25 BAN GIÁM HIỆU TỔ/ NHÓM CM GV RA ĐỀ Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Nguyễn Thị Thùy Trang