Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023

Câu 1. Đầu năm học 2022-2023, bạn lớp trưởng đo chiều cao của một nhóm học sinh lớp 7 với kết quả như sau:

Học sinh An Dũng Nam Hải Ngọc
Chiều cao (cm)

Lớp trưởng đã ghi nhầm chiều cao của một học sinh. Đó là học sinh nào?

A. An. B. Nam. C. Hải. D. Ngọc.

Câu 2. Dựa vào Bảng số liệu: Kim ngạch xuất khẩu ngành dệt may Việt Nam

(đơn vị: tỉ đô la Mỹ)

Năm

Ngành

2017 2018 2019 2020
Dệt may

Hãy cho biết trong năm 2019, ngành dệt may Việt Nam đạt kim ngạch xuất khẩu là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ là:

A. 4x + 18y B. 4y + 18x C.22(x + y) D. 4(x + y)

Câu 4. Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Quy ước xúc xắc cân đối và đồng chất. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 1 lần.

Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là:

A. {1; 2; 3; 4; 5; 6}

B. {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm}

C. mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm

D. { mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm}

docx 4 trang Thái Bảo 02/07/2024 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_canh_dieu_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023

  1. PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 7 Năm học 2022 - 2023 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: SBD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng bằng cách ghi vào giấy thi: Câu 1. Đầu năm học 2022-2023, bạn lớp trưởng đo chiều cao của một nhóm học sinh lớp 7 với kết quả như sau: Học sinh An Dũng Nam Hải Ngọc Chiều cao (cm) 153 160 155 254 165 Lớp trưởng đã ghi nhầm chiều cao của một học sinh. Đó là học sinh nào? A. An. B. Nam. C. Hải. D. Ngọc. Câu 2. Dựa vào Bảng số liệu: Kim ngạch xuất khẩu ngành dệt may Việt Nam (đơn vị: tỉ đô la Mỹ) Năm 2017 2018 2019 2020 Ngành Dệt may 31,8 36,2 38,8 35,0 Hãy cho biết trong năm 2019, ngành dệt may Việt Nam đạt kim ngạch xuất khẩu là bao nhiêu tỉ đô la Mỹ? A. 31,8. B. 36,2. C. 38,8. D. 35,0 . Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ là: A. 4x + 18y B. 4y + 18x C. 22(x + y)D. 4(x + y) Câu 4. Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Quy ước xúc xắc cân đối và đồng chất. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là: A. {1; 2; 3; 4; 5; 6} B. {1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm} C. mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm, mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 chấm D. { mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm} *Sử dụng đề bài sau để trả lời câu 5 và câu 6:
  2. “Trong vườn nhà ông Quang chỉ trồng ba loại cây ăn quả: Cam, Quýt, Bưởi với tỉ lệ như biểu đồ hình quạt sau: Câu 5. Số cây Cam chiếm tỉ lệ là: Cam A. 50% B. 12,5% Quýt C. 75% D. 37,5% 12,5% Câu 6: Nếu tổng số cây ăn quả trong vườn nhà ông Quang là 400 cây, khi đó số cây bưởi trong Bưởi vườn là: 50% A. 200 cây B. 300 cây C. 150 cây D. 500 cây Câu 7. Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB . Biết MA = 5cm. Độ dài đoạn thẳng MB là: A. 3 cm. B. 11 cm . C. 5 cm . D. 7 cm . Câu 8. Cho hình vẽ sau. So sánh AB, BC, BD , ta được: A. AB > BC > BD . B B. AB BD > AB . D D. BD < AB < BC . A C Câu 9. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50 thì số đo góc ở đỉnh là: A. 50 . B. 65 . C. 80. D. 100 . Câu 10. Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 2 cm và 7 cm. Chu vi của tam giác cân đó là: A. 11cm. B. 16cm. C. 5,5cm. D. 17cm. Câu 11. Cho G là trọng tâm của DEF với đường trung tuyến DH (Hình bên). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? GH 1 DG D A. . B. 2 GD 3 GH GH 2 HG 1 C. . D. . G DH 3 DH 2 E H F Câu 12. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AD = 15cm (D BC). Gọi G là trọng tâm của tam giác, khi đó độ dài DG bằng: A.10 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,0 điểm) Biểu đồ lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh như sau: a/ Lượng mưa trong tháng 6 nhiều hơn bao nhiêu mm so với lượng mưa trong tháng 5? b/ Lượng mưa trong tháng 6 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với tháng 5? (làm tròn đến hàng phần mười) Bài 2 (1,0 điểm) Một hộp có 30 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; ; 30. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chính phương”. Bài 3 (1,5 điểm) Cho hai đa thức: A(x) 2x3 2x x2 x3 3x 2 B(x) 4x3 5x2 3x 4x 3x3 4x2 1 a/ Thu gọn mỗi đa thức trên b/ Tính A(x) B(x) , rồi tìm nghiệm của đa thức: P(x) A(x) B(x) 19 Bài 4 (3,0 điểm) Cho ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H.
  4. a/ Chứng minh: AHB AHC và AH là tia phân giác của B· AC b/ Từ H kẻ HM  AB , HN  AC ( M AB, N AC), AH cắt MN tại K. Chứng minh: AH  MN c/ Trên tia đối của tia HM lấy HP sao cho H là trung điểm của MP, NP cắt BC tại E, NH cắt ME tại Q. Chứng minh: P, Q, K thẳng hàng Bài 5 (0,5 điểm) Cho đa thức: P x = x2023 2024.x2022 + 2024.x2021 2024.x2020 + +2024.x 1 Tính P(2023) . Cán bộ coi không giải thích gì thêm.