Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào cho một định lí? 
A. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông 
góc với đường thẳng kia; 
B. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì song song 
với đường thẳng kia; 
C. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai 
đường thẳng đó song song; 
D. Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường 
thẳng đó song song.

Câu 10: Hình lập phương A có cạnh bằng

cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích 
hình lập phương A bằng bao nhiêu phần thể tích hình lập phương B?

Câu 11: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả 
ở một trang trại. 

pdf 60 trang Bích Lam 17/03/2023 5920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7 Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022 – 2023 (2 đề có đáp án) A. Ma trận đề kiểm tra cuối kỳ I Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến thức % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 2 câu Số hữu tỉ tỉ. Thứ tự trong (0,5 đ) tập hợp các số 1 (2,5 25% hữu tỉ điểm) Các phép tính 1 câu 1 câu với số hữu tỉ (1,0 đ) (1,0 đ)
  2. Căn bậc hai số 1 câu 1 câu Số thực học (0,25 đ) (0,25 đ) 2 (1,75 Số vô tỉ. Số 1 câu 1 câu 17,5% điểm) thực (0,25 đ) (1,0 đ) Hình hộp chữ Các hình 1 câu 1 câu nhật và hình khối (0,25 đ) (1,0 đ) lập phương trong 3 15% thực tiễn Lăng trụ đứng 1 câu tam giác, lăng (1,5 trụ đứng tứ (0,25 đ) điểm) giác Góc ở vị trí đặc 1 câu 1 câu biệt, tia phân (0,25 đ) (1,0 đ) giác 4 Góc và 27,5% đường Hai đường 1 câu 1 câu thẳng thẳng song (0,25 đ) (1,0 đ) song. Tiên đề
  3. song Euclid về song đường thẳng song song (2,75 điểm) Khái niệm định 1 câu lí, chứng minh (0,25 đ) một định lí Một số Mô tả và biểu yếu tố diễn dữ liệu 1 câu 2 câu 5 thống kê 15% trên bảng, biểu (1,0 đ) (0,5 đ) (1,5 đồ điểm) Tổng: Số câu 7 2 3 2 2 2 1 19 Điểm 1,75đ 2,0đ 0,75đ 2,0đ 0,5đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 37,5% 27,5% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
  4. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 2TN Tập hợp số – Nhận biết được số đối của hữu tỉ một số hữu tỉ. Thông hiểu: – Phép tính luỹ thừa với số 1TL Số hữu mũ tự nhiên của một số hữu 1 tỉ tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương
  5. của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Các phép tính với số hữu tỉ – Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được ác c phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  6. – Giải quyết đượcộ m t số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các 1TL bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Nhận biết: Căn bậc hai – Nhận biết được khái niệm 1TN số học căn bậc hai số học của một số không âm. Nhận biết: Số thực 2 Số vô tỉ, số – Nhận biết được số thập phân thực hữu hạn và số thập phân vô 1TN 1TN 1TL làm tròn số hạn tuần hoàn. và ước lượng – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
  7. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật Các và hình lập phương. hình Hình hộp chữ khối nhật và hình Thông hiểu: trong lập phương – Giải quyết đượcộ m t số vấn thực đề thực tiễn gắn với việc ít nh 3 tiễn thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trục đứng tam giác, tứ giác.
  8. Nhận biết: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu: Lăng trụ – Mô tả được một số yếu tố đứng tam cơ bản (cạnh, góc, đường giác, lăng trụ chéo) của hình chữ nhật, hình đứng tứ giác thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng : – Giải quyết đượcộ m t số vấn 2TN 2TL đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc ít nh chu vi và diện
  9. tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, Góc ở vị trí hai góc đối đỉnh). đặc biệt, tia 1TN Góc và – Nhận biết được tia phân phân giác đường giác của một góc. thẳng – Nhận biết được cách vẽ tia 4 song phân giác của một góc song Hai đường Nhận biết: thẳng song – Nhận biết được tiên đề song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song 1TN 1TL Euclid về song. đường thẳng song song Thông hiểu:
  10. – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là 1TN mộtđịnh lí một định lí. Nhận biết: Một số Mô tả và biểu – Nhận biết được những dạng yếu tố diễn dữ liệu biểu diễn khác nhau cho một 5 2TN 1TL thống trên bản, biểu tập dữ liệu. kê đồ – Đọc được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu
  11. Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7 Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022 – 2023 (2 đề có đáp án) A. Ma trận đề kiểm tra cuối kỳ I Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến thức % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 2 câu Số hữu tỉ tỉ. Thứ tự trong (0,5 đ) tập hợp các số 1 (2,5 25% hữu tỉ điểm) Các phép tính 1 câu 1 câu với số hữu tỉ (1,0 đ) (1,0 đ)