Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 7. Khẳng định nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Song song với nhau;
B. Bằng nhau;
C. Vuông góc với hai đáy;
D. Vuông góc với nhau.
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai góc có tổng bằng 180° là hai góc kề bù;
B. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc đối đỉnh;
C. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh;
D. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung.
Câu 9: Phát biểu định lí sau bằng lời:
GT a ⊥ c; b⊥ c
KL a // b
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau;
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau;
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_nam.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- Bộ sách: Cánh diều – Toán 7 Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022 – 2023 (đề có đáp án) A. Ma trận đề kiểm tra cuối kỳ I Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến thức % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 2 câu Số hữu tỉ tỉ. Thứ tự trong (0,5 đ) tập hợp các số 1 (2,75 27,5% hữu tỉ điểm) Các phép tính 1 câu 2 câu 1 câu với số hữu tỉ (0,25 đ) (1,0 đ) (1,0 đ)
- Căn bậc hai số 1 câu học (0,25 đ) Số vô tỉ. Số 1 câu 2 câu 30% thực (0,25 đ) (1,0 đ) Số thực 2 Tỉ lệ thức. Dãy 1 câu (3 điểm) tỉ số bằng nhau (0,25 đ) Đại lượng tỉ lệ thuân. Đại 1 câu 1 câu lượng tỉ lệ (0,25 đ) (1 đ) nghịch 1 câu Các hình Hình hộp chữ 1 câu khối nhật và hình (0,25 đ) (1 đ) trong lập phương 3 25% thực tiễn 1 câu 1 câu (2,5 Lăng trụ đứng điểm) tam giác, lăng (0,25 đ) (1 đ)
- trụ đứng tứ giác Góc ở vị trí đặc 1 câu 1 câu biệt, tia phân (1,0 đ) (0,25 đ) giác Góc và Hai đường đường thẳng song thẳng song. Tiên đề 1 câu 4 song Euclid về (0,25 đ) 15% song đường thẳng song song (1,75 điểm) Khái niệm định 1 câu lí, chứng minh (0,25 đ) một định lí Tổng: Số câu 4 1 6 4 2 3 1 20 Điểm 1đ 1đ 1,5đ 2,0đ 0,5đ 3đ 1đ 10đ
- Tỉ lệ % 20% 35% 35% 10% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 2TN Tập hợp số – Nhận biết được số đối của hữu tỉ một số hữu tỉ. Thông hiểu: – Phép tính luỹ thừa với số 1TN 2TL Số hữu mũ tự nhiên của một số hữu 1 tỉ tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương
- của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Các phép tính với số hữu tỉ – Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được ác c phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán
- (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết đượcộ m t số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các 1TL bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Nhận biết: Căn bậc hai – Nhận biết được khái niệm 2TN số học căn bậc hai số học của một số không âm. Số vô tỉ, số Nhận biết: thực – Nhận biết được số thập phân 1TN 1TL làm tròn số hữu hạn và số thập phân vô và ước lượng hạn tuần hoàn.
- – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. Vận dụng: 2 Số thực – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Tỉ lệ thức. - Sử dụng công thức của tỉ lệ Dãy tỉ số thức để giải các bài toán thực 1TN bằng nhau tế. - Sử dụng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tính giá trị tương Đại lượng tỉ ứng. lệ thuận. Đại - Vận dụng tính chất tỉ lệ 1TN 2TL lượng tỉ lệ thuận, nghịch để tính giá trị nghịch tương ứng và giải bài toán thực tế.
- Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường 2TN chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Hình hộp chữ Các nhật và hình Thông hiểu: hình lập phương – Giải quyết đượcộ m t số vấn khối đề thực tiễn gắn với việc ít nh trong thể tích, diện tích xung quanh 2TL thực của hình hộp chữ nhật, hình tiễn 3 lập phương, hình lăng trục đứng tam giác, tứ giác. Nhận biết: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình
- Lăng trụ thoi, hình bình hành, hình đứng tam thang cân. giác, lăng trụ Thông hiểu: đứng tứ giác – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng : – Giải quyết đượcộ m t số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn 2TN 2TL với việc ít nh chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
- Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, Góc ở vị trí hai góc đối đỉnh). đặc biệt, tia 2TL 1TN – Nhận biết được tia phân phân giác giác của một góc. Góc và đường – Nhận biết được cách vẽ tia thẳng phân giác của một góc 4 song Nhận biết: song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. 1TN Thông hiểu: Hai đường – Mô tả được một số tính chất thẳng song của hai đường thẳng song song. Tiên đề song. Euclid về
- đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là 1TN một định lí một định lí. Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Bộ sách: Cánh diều – Toán 7 Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022 – 2023 (đề có đáp án) A. Ma trận đề kiểm tra cuối kỳ I Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn Tổng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến thức % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 2 câu Số hữu tỉ tỉ. Thứ tự trong (0,5 đ) tập hợp các số 1 (2,75 27,5% hữu tỉ điểm) Các phép tính 1 câu 2 câu 1 câu với số hữu tỉ (0,25 đ) (1,0 đ) (1,0 đ)