Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Hồng Ánh (Có đáp án)

Câu 5. Nếu thì x = ?

A. 4 B. – 4 C. – 16 D.16

Câu 6. Thể tích của hình lập phương có độ dài một cạnh bằng a (cm) là:

A. a3 (cm3) B. 2a3 (cm3) C. 3a3 (cm3) D. 6a3 (cm3)

Câu 7. Làm tròn số 0,158 với độ chính xác 0,05 ta được :

A. 0,17 B. 0,159 C. 0,16 D. 0,2

Câu 8. Tháng 6 năm 2020, thủ đô Hà Nội là một trong những tâm điểm của nắng nóng với nền nhiệt độ thường xuyên ở mức cao trên 370C. Dưới đây là bảng thống kê mô tả về nhiệt độ cao nhất tại một số địa điểm của Hà Nội trong ngày 8/6/2020 :

Địa điểm Sơn Tây Láng Ba Vì Hà Đông
Nhiệt độ ( 0C ) 39,3 39,8 39,2 39,6

Địa điểm được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ tăng dần là:

A. Sơn Tây, Láng, Ba Vì, Hà Đông B. Ba Vì, Hà Đông, Sơn Tây, Láng

C. Ba Vì, Sơn Tây, Hà Đông, Láng D. Láng, Hà Đông, SơnTây, Ba Vì

Câu 9. Cho hình vẽ bên. Cặp góc so le trong hình là:

docx 8 trang Thái Bảo 31/07/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Hồng Ánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2023_2024_p.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Hồng Ánh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học 2023 – 2024 MÔN TOÁN KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức của học sinh về: - Số hữu tỉ. - Số thực. - Góc và đường thẳng song song. - Hình học trực quan. 2. Năng lực: Kiểm tra, đánh giá HS về năng lực: - Năng lực chung: tính toán, tư duy logic, nghiên cứu và giải quyết vấn đề. - Năng lực chuyên biệt: sử dụng ngôn ngữ toán học trong bài giải toán có lời văn, giải quyết vấn đề thông qua môn toán, vẽ hình và viết giả thiết kết luận cho bài toán. 3. Phẩm chất: Kiểm tra và rèn luyện cho HS các phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, yêu thích môn học. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau). 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15), khi kết thúc nội dung: Tỉ lệ thuận và Định lí. 2. Thời gian làm bài: 90 phút 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) 4. Cấu trúc: - Phần trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 12 câu hỏi nhận biết) - Phần tự luận: 7 điểm (Nhận biết: 1 điểm, thông hiểu: 3 điểm, vận dụng: 2 điểm, vận dụng cao: 1 điểm) 5. Mức độ nhận thức trong đề kiểm tra: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao III. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau). IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ( đính kèm trang sau). V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ( đính kèm trang sau). BAN GIÁM HIỆU TỔ/ NHÓM CM GV RA ĐỀ Lê Thị Ngọc Anh Khổng Thu Trang Phạm Thị Hồng Ánh
  2. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – KHỐI 7 MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số Tổng TL CHỦ ĐỀ Thông Vận Vận dụng Nhận biết câu điểm (%) hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số 3 2 hữu tỉ 3 2 1,75 17,5 0,75đ 1,0đ 5 3 1 1 2. Số 5 5 4,75 47,5 thực 1,25đ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 2 3. Hình học trực 2 0,5 5 quan 0,5đ 4. Góc và 2 1 1 1 1 đường 2 3 3 30 thẳng song 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ song Tổng số 12 6 2 2 12 10 câu Tổng 3 1 0 3 0 2 0 1 3 7 10 điểm Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 100
  3. III. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – KHỐI 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao – Nhận biết: + Mô tả được thứ tự thực hiện các phép 3 TN tính, so sánh được các số hữu tỉ + Thực hiện các phép tính số hữu tỉ. Câu 8,1,3 1. Số + Nhận biết số đối của một số hữu tỉ. hữu tỉ – Thông hiểu: Nắm được các tính chất 2 TL giao hoán, kết hợp, phân phối của phép Câu 13a, nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán 13b – Nhận biết: + Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 5TN + Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Câu + Làm tròn số 2,5,7,4,11 + Chuyển đổi được tỉ lệ thức và nắm được các tính chất của tỉ lệ thức. + Viết biểu thức tỉ lệ thuận. 2. Số – Thông hiểu: 3TL thực + Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính, kiến thức căn bậc hai số học và giá trị tuyệt đối Câu 13c, để thực hiện phép tính, tìm x. 14a, 14b + Áp dụng tính chất tỉ lệ thức tìm x 1 TL – Vận dụng: Giải được bài toán tỉ lệ thuận Câu 15 1 TL - Vận dụng cao: Bài toán tìm x vận dụng nhiều kiến thức tổng hợp Câu 14c – Nhận biết: + Nhận biết được hình hộp chữ nhật, 3. Hình hình lập phương, một số yếu tố cơ bản 2 TN học trực của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. quan Công thức tính diện tích xung quanh, thể Câu 6, 12 tích của hình lập phương, hình hộp chữ nhật. + Nhận biết được hình hộp chữ nhật,
  4. hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác, một số yếu tố cơ bản của lăng trụ đứng tam giác, tứ giác. Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của lăng trụ đứng tam giác, tứ giác – Nhận biết: + Nhận biết được các góc ở vị trí đồng vị, so le trong 2 TN 1 TL 4. Góc + Nhận biết được tính chất của hai góc Câu 9,10 Câu 16.1 và đối đỉnh đường thẳng + Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết kết song luận cho định lí song 1 TL – Thông hiểu: Chứng minh 2 đường Câu thẳng song song 16.2a 1 TL – Vận dụng: Tính toán số đo góc dựa vào Câu tính chất hai đường thẳng song song 16.2b – Vận dung cao: Sử dụng tính chất 2 1 TL đường thẳng song song để tính số đo các Câu góc, chứng minh vuông góc, song song, 16.2c
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN TOÁN KHỐI 7 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: T7-HKI-102 Ngày kiểm tra: 22/ 12/ 2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. 3 2 Câu 1. Kết quả của phép tính : là: 15 5 1 1 6 6 A. B. C. D. 2 2 5 5 Câu 2. Số nào sau đây là số vô tỉ ? 9 A. 3 B. 25 C. -1,(23) D. 22 3 Câu 3. Số đối của là: 7 7 7 3 3 A. B. C. D. 3 3 7 7 Câu 4. Cho a. b = c. d (a,b,c,d 0 ). Tỉ lệ thức nào dưới đây là đúng? a b a d a b d c A. B. C. D. c d c b d c a b Câu 5. Nếu x = 4 thì x = ? A. 4 B. – 4 C. – 16 D.16 Câu 6. Thể tích của hình lập phương có độ dài một cạnh bằng a (cm) là: A. a3 (cm3) B. 2a3 (cm3) C. 3a3 (cm3) D. 6a3 (cm3) Câu 7. Làm tròn số 0,158 với độ chính xác 0,05 ta được : A. 0,17 B. 0,159 C. 0,16 D. 0,2 Câu 8. Tháng 6 năm 2020, thủ đô Hà Nội là một trong những tâm điểm của nắng nóng với nền nhiệt độ thường xuyên ở mức cao trên 370C. Dưới đây là bảng thống kê mô tả về nhiệt độ cao nhất tại một số địa điểm của Hà Nội trong ngày 8/6/2020 : Địa điểm Sơn Tây Láng Ba Vì Hà Đông Nhiệt độ ( 0C ) 39,3 39,8 39,2 39,6 Địa điểm được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ tăng dần là: A. Sơn Tây, Láng, Ba Vì, Hà Đông B. Ba Vì, Hà Đông, Sơn Tây, Láng C. Ba Vì, Sơn Tây, Hà Đông, Láng D. Láng, Hà Đông, SơnTây, Ba Vì Câu 9. Cho hình vẽ bên. Cặp góc so le trong hình là: ¶ ¶ ¶ ¶ 2 1 y A. N1 và M3 B. N1 và M4 3 M4 ¶ ¶ ¶ ¶ C. N4 và M3 D . N4 và M1 1 2 x 4 N 3 z
  6. Câu 10. Cho A· BC có số đo bằng 1100. Góc đối đỉnh với A· BC có số đo là: A. 700 B. 1100 C. 900 D. 550 Câu 11. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy biểu diễn y theo x? 1 1 x A. y x B. y x C. y D. y 5x 5 5 5 Câu 12. Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 7 3 16 1 6 13 3 a) b) 0,5 c) 2 36 2,4 3 4 3 5 5 3 Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x, y, z biết: 5 25 x 1 y 3 z 5 a) x 0,75 b) c) và 2x y z 42 x 20 2 4 6 Câu 15. (1,5 điểm) Sách là kho tàng tri thức quan trọng đối với tất cả mọi người. Hưởng ứng phong trào “Học tập suốt đời” trong học kì vừa qua học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C đã tặng cho nhà trường những cuốn sách hay. Biết số sách ủng hộ của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 10; 9; 8 và tổng số sách cả 3 lớp đã tặng nhà trường là 270 quyển. Tính số sách mà mỗi lớp đã tặng nhà trường? Câu 16. 1)(1 điểm) Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận cho định lí : “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau ” 2) (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên : a) Chứng minh : a // b. µ b) Cho Cx // a. Tính số đo C1 ? · 0 µ c) Cho DCE 90 . Tính số đo E1 ? Hết Đề kiểm tra gồm 16 câu hỏi.
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN KHỐI 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A C B D A D C B B D A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Câu 13 7 3 28 9 a 0,25 (0,5đ) 3 4 12 12 19 0,25 12 b 16 1 6 13 16 13 1 6 0,25 0,5 0,5 (0,5đ) 3 5 5 3 3 3 5 5 0,25 1 ( 1) 0,5 0,5 c c) 2 3 36 2,4 (0,5đ) 0,25 ( 8) 6 2,4 0,25 11,6 Câu 14. x 0,75 a x 0,75 hoặc x 0,75 0,5 (0,5đ) Vậy x 0,75; 0,75 ( Học sinh viết đúng 1 đáp án được 0,25đ) b 5 25 25x 100 (0,5đ) x 20 0,25 x 4 0,25 Vậy x = 4 c Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: (0,5đ) x 1 y 3 z 5 2x 2 y 3 z 5 42 0,25 3 2 4 6 4 4 6 14 x 5; y 9; z 23 0,25 Vậy x 5; y 9; z 23 Bài 3 Gọi số quyển sách giáo khoa các lớp 7A, 7B, 7C ủng hộ nhà trường (1,5đ) lần lượt là x, y và z ( quyển)( x, y,z N *). 0,25 Số sách tặng nhà trường của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các x y z số 10; 9; 8 0,25 10 9 8 Ba lớp 7A, 7B, 7C tặng nhà trường được tất cả 270quyển sách x y z 270 0,25
  8. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 270 0,5 10 10 9 8 10 9 8 27 x 100 ; y 90; z 80 . 0,25 Vậy: Lớp 7A tặng được 100 quyển Lớp 7B thu được 90 quyển Lớp 7C thu được 80 quyển Bài 4 1.(1đ) c a 0,5 b GT a, b phân biệt a  b; b  c 0,5 KL a // b 2.(1,5đ) ¶ ¶ 0 0,25 a) Ta có: A1 B1 90 Mà 2 góc ở vị trí đồng vị 0,25 ax / /by ¶ µ b) Ta có: Cx // a D1 C1 (hai góc so le trong) 0,25 µ 0 C1 40 0,25 c) Vì tia Cx nằm trong D· CE µ ¶ 0 C1 C2 90 0,25 ¶ 0 0 0 C2 90 40 50 ¶ µ 0 0,25 Có a // b, Cx // a Cx / /b C2 E1 50