Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Luân (Có đáp án)
Câu 1: Kết quả phép tính là
A. 1 B. -1 C. 0 D.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia trùng của một cạnh của góc kia.
Câu 3. Trong các số ; ;6,(23); số lớn nhất là:
A. B. 6, (23) C. D.
Câu 4: Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh.
B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh.
C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh .
D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Luân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2023_2024_n.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Luân (Có đáp án)
- PHÒNG GDĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 7 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút ( Ngày thi: 22/12/2023 ) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở các nội dung: - Số hữu tỉ, số thực, các phép toán. - Làm tròn số, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận. - Giá trị tuyệt đối của một số thực. - Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Các góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của một góc, hai đường thẳng song song. 2. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, năng lực sử dụng công cụ vẽ 3. Phẩm chất: - Hình thành đức tính cẩn thận, trung thực, kiên trì. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ II. Ma trận Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ. 1 1 Các phép tính với số (TL2) (TN1) hữu tỉ. 0,5đ 0,25đ Luỹ thừa của một số 2,75đ Số hữu tỉ hữu tỉ. 1 2 1 1 (18 tiết) Thứ tự thực hiện các (TN2) (TL1,4) (TL3) phép tính. 0,25đ 1đ 0,5đ Quy tắc dấu ngoặc. 1 Biểu diễn thập phân (TN12) của số hữu tỉ 0,25đ Số vô tỉ, căn bậc hai 1 2 số học. Làm tròn và (TN3) (TN9,10) Số thực 0,25đ 0,5đ 2 ước lượng. (18 tiết) 1 1 1 3,75 đ Số thực. Giá trị tuyệt (TL5) (TN) (TL10) đối của một số thực 0,5đ 0,25 0,5đ 1
- Tỉ lệ thức. 1 1 Dãy tỉ số bằng nhau. (TL6) (TL7) Đại lượng tỉ lệ thuận. 0,5đ 1,5đ Hình hộp chữ nhật- 1 hình lập phương (TN 4) Diện tích xung Các hình 0,25đ quanh và thể tích khối trong 3 Hình lăng trụ đứng thực tiễn 1 tam giác – hình lăng 0,5đ (5 tiết) (TN5) trụ đứng tứ giác 0,25đ Diện tích xung quanh và thể tích Các góc ở vị trí đặc 1 1 biệt (TN6) (TL8) Góc và Tia phân giác 0,25đ 1đ đường thẳng 4 Hai đường thẳng song song 1 1 song song 2,5 đ (10 tiết) (TN7) (TL9) Định lí và chứng 0,25đ 1đ minh định lí. Tổng: Số câu 8 4 4 4 3 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,5 0,5 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 1TL (TL5) – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. hợp các số hữu – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Các phép tính Vận dụng: 1TN 1TN 1TL với số hữu tỉ (TN1) (TN10) (TL8) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1TN 1TL trong tập hợp số hữu tỉ. (TN2) (TL6) – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc 3
- với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Nhận biết: 1TN (TN9) – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một Căn bậc hai số số không âm. học Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 1TN 1TL (TN3) (TL9) – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. Số vô tỉ. Số thực – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 4
- Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các hình Thông hiểu 1TN 1TN khối (TN4) (TN11) trong – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với thực tiễn Hình hộp chữ việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp nhật và hình lập phương chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ). Nhận biết 1TL Lăng trụ đứng 1TN (TL11) tam giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng (TN5) trụ đứng tứ trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các giác mặt bên đều là hình chữ nhật, ). 4 Các hình Nhận biết : 1TN 1TN hình học (TN6) (TN12) cơ bản – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề Góc ở vị trí bù, hai góc đối đỉnh). đặc biệt. Tia phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 1TN 1TL (TN7) (TL7) Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song thẳng song song. song. Tiên đề 1TL Euclid về Thông hiểu: (TL1) đường thẳng song song – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. 5
- – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 5 Thu thập Thu thập, Nhận biết: 1TL và tổ phân loại, (TL2) chức dữ biểu diễn dữ – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 1TL liệu liệu theo các (TL3) một tập dữ liệu tiêu chí cho trước Thông hiểu: – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống 1TN 1TL kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn (TN8) (TL10 Mô tả và biểu thẳng (line graph). 1TL diễn dữ liệu (TL4) trên các bảng, Vận dụng: biểu đồ -Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 6
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 7 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút (Ngày thi: 22/12/2023) ĐỀ DỰ PHÒNG PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn và ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1 1 1 Câu 1: Kết quả phép tính 2. : là 4 6 3 1 A. 1 B. -1 C. 0 D. 4 Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau. D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia trùng của một cạnh của góc kia. Câu 3. Trong các số 15,5 ; 80 ; 6,(23); 49 số lớn nhất là: A. 15,5 B. 6, (23) C. 81 D. 49 Câu 4: Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh. B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh. C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh. Câu 5. Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau: ˆ ˆ ˆ ˆ A. M 1 và N 4 B. M 3 và N 2 ˆ ˆ ˆ ˆ C. M 4 và N 2 D. M 2 và N1 Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai là A. 0,7 9 là một số âm. B. 0,9 10 là một số dương. 3 2 6 C. ( 2) 2 D. 20 = 2
- Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ: Diện tích mặt đáy ABCD là: A. 1,2 m2. B. 1,3 m2. C. 2,4 m2. D. 2,6 m2. Câu 8. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b như hình 1. Có bao nhiêu cặp góc đồng vị? c A 1 2 a A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 4 3 1 2 4 3 b B Câu 9: Số nào là số vô tỉ trong các số sau? Hình 1 2 A. B. 3 C. -7,5D. 0 3 Câu 10: Cho biết = 5 = 2,23606 . Làm tròn a đến hàng phần trăm là A. 2,24B. 2,2C. 2,23D. 2,236 Câu 11. Nếu 2 = 16 thì x bằng: A. x = -4 B. x = 4C. x = 4 và x = - 4 D. x = 256 Câu 12. Dạng viết gọn của 0,4333 là: A. 0,(43)B. 0,(433)C. 0,(4333)D. 0,4(3) II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính. 3 2 4 10 36 a) b) 28 7 3 15 9 Câu 2: (1,5 điểm). Tìm x, biết: 8 1 a) x 5,5 5,5 4 b) = 2 Câu 3: (2,0 điểm). Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, biết số giấy vụn thu được của ba chi đội 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 9; 8; 7. Biết rằng tổng số giấy vụn của cả ba chi đội là 360kg . Hãy tính số giấy vụn thu được của mỗi chi đội.
- Câu 4: (2 điểm). Cho hình vẽ. a) Vì sao AB// CD b) Tính c) Vẽ tia BE là tia phân giác của ( E CD ). Tính ? Câu 5: (0,5 điểm). Theo thống kê tính đến tháng 2 năm 2022 của Bộ Thông tin và truyền thông, số lượng người dùng thường xuyên hàng tháng của Zalo đạt 74695320 người, tăng 10 567345 người so với số người dùng Zalo tính đến tháng 2 năm 2021. a) Làm tròn số người sử dụng Zalo tính đến tháng 2 năm 2022 với độ chính xác 0,05 b) Tính số người dùng Zalo tính đến tháng 2 năm 2021 (làm tròn đến hàng kết quả đến hàng triệu) Hết
- PHÒNG GDĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Năm học 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút Ngày thi: 22/12/2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) .Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A A B D A D B A C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án (hướng dẫn chấm) Biểu điểm 11 a) 0,5 đ Câu 1 28 9 1 điểm b) 5 0,5 đ a) = 15 푣à = ― 4 0,5 đ Câu 2 1 điểm b) x =16 0,5 đ Gọi x, y và z lần lượt là số kg giấy vụn mà mỗi lớp 0,25 đ 7A, 7B, 7C thu được (Điều kiện: x, y, z >0; kg) Lập luận được: x + y + z = 72 0,25 đ Lập luận được: 9 = 8 = 7 0,25 đ Câu 3 Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có 2 điểm + + 360 0, 5 đ = = = = = 15 9 8 7 9 + 8 + 7 24 Tính được: x = 135 (TMĐK), y = 120 (TMĐK), 0, 5 đ z = 105 (TMĐK) Kết luận 0,25 đ a) Lập luận được AB//CD 0,5 đ Câu 4 b) Tính được = 1080 0,5 đ 2 điểm c) Tính được = 540 1 đ Số người sử dụng Zalo tính đến tháng 2 năm 2022 với độ chính xác 0,05 là: 0,5 đ Câu 5 74695320 ≈ 74,7 triệu người 1 điểm Số người dùng Zalo tính đến tháng 2 năm 2021 là: 74695320- 10 567345 = 64127975 0, 5 đ Làm tròn số 64127975 ≈ 64,1 triệu người Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa. BGH TTCM NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Thúy Giang Vũ Quang Lâm Nguyễn Thị Luân