Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)

Bài 3 (1,0 điểm). Biểu đồ cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy 100 m trong các năm 1912 đến 2009.

a) Lập bảng thống kê kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự ly 100 mtrong các năm từ 1912 đến năm 2009.

b) Kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đạt được ở năm 1991 là bao nhiêu giây? Từ năm 1912 đến 2009, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây?

Bài 4 (2,75 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của đoạn thẳng BC.

a) Chứng minh: .

b) Chứng minh: AM là tia phân giác của .

c) Trên tia đối của tia BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho . Chứng minh là tam giác cân.

d) Kẻ, . Tia HB cắt tia KC tại N.

Chứng minh: ba điểm A, M, N thẳng hàng.

Bài 5 (0,5 điểm). Nhân dịp World Cup 2022 một cửa hàng thể thao đồng loạt giảm giá toàn bộ sản phẩm trong cửa hàng. Một áo thể thao giảm giá 10%, một quần thể thao giảm giá 20%, một đôi giày thể thao giảm giá 30%. Đặc biệt nếu mua đủ bộ bao gồm 1 áo, 1 quần, 1 đôi giày thì sẽ được giảm giá tiếp 5% (tính trên giá trị ba mặt hàng trên sau khi giảm giá). Bạn An vào cửa hàng mua 2 áo giá 300 000 VNĐ/chiếc, 1 quần giá 250000 VNĐ/chiếc, 1 đôi giày giá 1 000 000 VNĐ/đôi (giá trên là giá chưa giảm). Hỏi số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu?

docx 12 trang Thái Bảo 11/07/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN: MÔN TOÁN BẢNG MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập 1 1 Số hữu tỉ (14 hợp các số hữu tỉ. 0,25đ 25% tiết) 1 2 1 Các phép tính với số hữu tỉ. 0,25đ 1,25đ 0,75đ 1 Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 0,25 đ 2 Số thực (10 tiết) Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. 17,5% 1 1 1 Tập hợp các số thực. 0,25 đ 0,75đ 0,5đ Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của 1 1 một góc. 0,25 đ 0,25 đ Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1 3 Các hình học cơ Euclid về đường thẳng song. 0,25 đ 0,25 đ 40% bản (25 tiết) 2 1 1 Các trường hợp bằng nhau của tam giác 1,0đ 0,5đ 0,5đ 1 1 Tam giác cân. Trung trực của tam giác 0,25 đ 0,75đ Thu thập và tổ Thu thập, phân loại, 2 1 chức dữ liệu. biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho 0,5 đ 0,25 đ 4 Phân tích và trước 17,5% xử lý dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, 2 (11 tiết) biểu đồ 1,0đ 8 2 4 4 3 2 23 Tổng 2,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 20% 10% 10% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Đề kiểm tra cuối học kỳ có khoảng 20% -30% nội dung đã kiểm tra trước đó.
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN– LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận dụng đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Nhận biết: Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1(TN) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Nhận biết: − Biết tính chất các phép tính với số hữu tỉ. Số hữu tỉ (14 Thông hiểu: 1 tiết) − Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia Các phép tính với trong tập hợp số hữu tỉ. 1(TN) 2(TL) 1(TL) số hữu tỉ Vận dụng: − Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu Số thập phân vô 1(TN) − Phân biệt được số thập phân hữu hạn, số thập phân hạn tuần hoàn vô hạn tuần hoàn. Thông hiểu: Số vô tỉ. Căn bậc – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai hai số học số học của một số nguyên dương. Nhận biết: Số thực (10 – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. 2 tiết) Vận dụng: – Kết hợp linh hoạt các phép tính với số thực, giá trị Tập hợp các số tuyệt đối của một thực để tính giá trị biểu thức. 1(TN) 1(TL) 1(TL) thực Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực.
  3. Nhận biết : Góc ở vị trí đặc − Nhận biết được tia phân giác của một góc. biệt. Tia phân Thông hiểu: 1(TN) 1(TN) giác của một góc − Tính được số đo góc dựa vào quan hệ giữa hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, Nhận biết: Hai đường thẳng − Nhận biết được cặp góc so le trong, đồng vị. song song. Tiên Thông hiểu: 1(TN) 1(TN) đề Euclid về − Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng đường thẳng song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Thông hiểu: − Vẽ hình theo giả thiết cho trước Các hình học − Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học cơ bản trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và 3 29 tiết Các trường hợp chứng minh được các tam giác bằng nhau, các đoạn (41,7%) bằng nhau của thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, hai đường thẳng 2(TL) 1(TL) 1(TL) tam giác song song từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). Vận dụng cao: − Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh song song, vuông góc, Nhận biết: − Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Tam giác cân. Thông hiểu: 1 1 Trung trực của − Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính (TN) (TL) tam giác chất của tam giác cân, nhận định được các yếu tố bằng nhau của hai tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
  4. Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. − Biết đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ Mô tả và biểu diễn thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ 1 dữ liệu trên các đoạn thẳng (line graph) trong trường hợp đơn giản 2 (TN) Thu thập và (TN) bảng, biểu đồ Thông hiểu: tổ chức dữ − Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu liệu. Phân chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện 5 tích và xử lý của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các dữ liệu. quảng cáo; ). 13 tiết Nhận biết : (18,3%) − Biết lập bảng thống kê từ biểu đồ cho trước. – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với Phân tích và xử lý những kiến thức trong các môn học khác trong 2(TL) dữ liệu Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, ) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, ).
  5. CẤU TRÚC DỰ KIẾN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Gồm 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm theo ma trận. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Tính a) (Thông hiểu) Tính toán với số hữu tỉ (0,75đ) b) (Vận dụng) Tính toán với số hữu tỉ (0,75 đ) Bài 2. (1,25 điểm) a) (Thông hiểu) Tìm x liên quan đến số hữu tỉ (0,5 điểm) b) (Vận dụng) Tìm x liên quan đến giá trị tuyệt đối của 1 số thực (0,75 điểm) Bài 3 (1,0 điểm) Cho sẵn biểu đồ đoạn thẳng a) (Nhận biết) Lập bảng thống kê từ biểu đồ (0,5 điểm) b) (Nhận biết) Phân tích và xử lý dữ liệu liên quan đến bảng thống kê và biểu đồ (0,5 điểm) Bài 4 (2,75 điểm) (Thông hiểu) Vẽ hình; 0,5 điểm a) (Thông hiểu) Chứng minh hai tam giác bằng nhau (0,5 điểm) b) (Thông hiểu) Chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau (0,5 điểm) c) (Thông hiểu) Chứng minh một tam giác là tam giác cân, giải thích được các yếu tố bằng nhau của tam giác cân (0,75 điểm) d) (Vận dụng cao) Chứng minh vuông góc, song song, (0,5 điểm) Bài 5 (0,5 điểm). (Vận dụng cao) Bài toán thực tiễn liên quan đến tính toán với số thực (0,5 điểm)
  6. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 03 trang, học sinh làm bài vào tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 3 Câu 1. Số đối của là 4 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3 1 3 Câu 2. Kết quả phép tính là 2 5 1 1 11 11 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 Câu 3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 3 1 7 10 A. . B. . C. . D. . 8 2 5 3 Câu 4. Cho a 2,(3) và b 2,34 khi đó A. a b . B. a b . C.a b . D. a b. Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6. Cho x· Oy và ·yOz là 2 góc kề bù, biết x· Oy 1200 , khi đó số đo ·yOz là A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200. Câu 7. Dựa vào hình 1, cặp góc so le trong là A. x· BA ·yAB . B. x· 'BA ·y ' AB . C. x· BA ·y ' AB . D. x· 'BA x· BA . Câu 8. Dựa vào hình 2, cho biết khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau Đường thẳng a//b khi ¶ ¶ ¶ ¶ A. G2 = K3 . B. G1 = K2 . µ ¶ ¶ ¶ C. G1 K1 . D. G3 = K4 . Hình 2
  7. Câu 9. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB d d d d A I B A I B A I B A I B H1 H2 H3 H4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu 10. Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu? A. Danh sách một số loại trái cây: cam, xoài, mít, . B. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng, cam, đỏ, . C. Hàm lượng vitamin C trung bình có trong một số loại trái cây: 95%, 52%, . D. Các loại xe ô tô được sản xuất: A, B, C, . Câu 11. Biểu trên cho biết số học sinh thích ăn nho là A. 30. C. 50. B. 40. D. 60. Câu 12. Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện của dữ liệu? A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài và xem xét kết quả. B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài và xem xét kết quả. C. Cho các bạn nữ làm bài và xem xét kết quả. D. Chọn 10 học sinh bất kì của mỗi lớp làm bài và xem xét kết quả. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 5 7 3 11 æ- 5ö 11 æ- 13ö a) . b) .ç ÷- .ç ÷- 121 . 7 5 10 7 èç 8 ø÷ 7 èç 8 ø÷ Bài 2 (1,25 điểm). Tìm x, biết:
  8. 2 6 a) .x . b) x 6 0,75. 5 5 Bài 3 (1,0 điểm). Biểu đồ cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy 100 m trong các năm 1912 đến 2009. Thời gian (giây) Kỉ lục thế giới về chạy cự ly 100m 10,8 10,6 10,6 10,3 10,4 10,2 10 10 9,86 9,8 9,77 9,6 9,58 9,4 9,2 9 1912 1930 1960 1991 2005 2009 Năm a) Lập bảng thống kê kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự ly 100 m trong các năm từ 1912 đến năm 2009. b) Kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đạt được ở năm 1991 là bao nhiêu giây? Từ năm 1912 đến 2009, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây? Bài 4 (2,75 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Chứng minh: ABM ACM . b) Chứng minh: AM là tia phân giác của B· AC . c) Trên tia đối của tia BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho BE CF . Chứng minh AEF là tam giác cân. d) Kẻ BH  AE H AE , CK  AF K AF . Tia HB cắt tia KC tại N. Chứng minh: ba điểm A, M, N thẳng hàng. Bài 5 (0,5 điểm). Nhân dịp World Cup 2022 một cửa hàng thể thao đồng loạt giảm giá toàn bộ sản phẩm trong cửa hàng. Một áo thể thao giảm giá 10%, một quần thể thao giảm giá 20%, một đôi giày thể thao giảm giá 30%. Đặc biệt nếu mua đủ bộ bao gồm 1 áo, 1 quần, 1 đôi giày thì sẽ được giảm giá tiếp 5% (tính trên giá trị ba mặt hàng trên sau khi giảm giá). Bạn An vào cửa hàng mua 2 áo giá 300 000 VNĐ/chiếc, 1 quần giá 250000 VNĐ/chiếc, 1 đôi giày giá 1 000 000 VNĐ/đôi (giá trên là giá chưa giảm). Hỏi số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu? Hết đề
  9. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C B B C C D A A D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm 5 7 3 50 98 21 27 0,75 a) 7 5 10 70 70 70 70 11 æ- 5ö 11 æ- 13ö b) .ç ÷- .ç ÷- 121 7 èç 8 ø÷ 7 èç 8 ø÷ é11 æ- 5ö 11 æ- 13öù Bài 1 = ê .ç ÷- .ç ÷ú- 11 0,25 ê7 èç 8 ø÷ 7 èç 8 ø÷ú (1,5 điểm) ë û 11 æ- 5 13ö 0,25 = .ç + ÷- 11 7 èç 8 8 ø÷ 11 11 77 - 66 = - 11= - = 7 7 7 7 0,25 2 6 a) .x 5 5 6 2 x : 0,25 5 5 6 5 x  5 2 Bài 2 x 3. (1,25điểm) Vậy x 3. 0,25 b) x 6 0,75 0,25 TH1: x 6 0,75 TH 2: x 6 0,75 x 0,75 6 x 0,75 6 x 6,75 x 5,25 0,25 Vậy x 6,75 hoặc x 5,25. 0,25 a) Bài 3 Bảng thống kỉ lục thế giới về thời gian chạy 100 m trong các năm (1,0 điểm) 1912 đến 2009.
  10. Bài Nội dung cần đạt Điểm Năm 1912 1930 1960 1991 2005 2009 0,5 Số giây 10,6 10,3 10 9,86 9,77 9,58 b) - Kỉ lục thế giới về thời gian chạy 100 m trong các năm 1991: 0,25 9,86 (s) - Từ năm 1912 đến 2009, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã 0,25 giảm được số giây là : 9,86 – 9, 58 = 0,28 (giây). A 0,5 H K E B M C F N Vẽ hình đúng câu a a) (0,5 điểm). Chứng minh: ABM ACM . XÐt ABM vµ ACM, ta cã: AB = AC ( ABC c©n t¹i A (gt)) Bài 4 0,25 BM = CM (M lµ trung ®iÓm cña BC (gt)) (2,75 điểm) AM: c¹nh chung ABM = ACM (c.c.c) 0,25 b) (0,5 điểm). Chứng minh: AM là tia phân giác của B· AC . V× ABM = ACM (theo c©u a) nªn B· AM C· AM (hai gãc t­¬ng øng) 0,25 Mµ tia AM n»m trong B· AC AM lµ tia ph©n gi¸c cña B· AC 0,25 c) (0,75 điểm). Trên tia đối của tia BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho BE CF . Chứng minh AEF là tam giác cân.
  11. Bài Nội dung cần đạt Điểm Ta cã: A· BC A· BE 1800 (hai gãc kÒ bï) A· CB A· CF 1800 (hai gãc kÒ bï) 0,25 Mµ A· BC A· CB ( ABC c©n t¹i A (gt)) A· BE A· CF XÐt ABE vµ ACF, ta cã: AB AC (cmt) A· BE A· CF (cmt) 0,25 BE CF (gt) ABE = ACF (c.g.c) AE = AF (hai c¹nh t­¬ng øng) XÐt AEF, ta cã: AE = AF (cmt) 0,25 AEF c©n t¹i A (tam gi¸c cã hai c¹nh b»ng nhau) d) (0,5 điểm). Kẻ BH  AE H AE , CK  AF K AF . Tia HB cắt tia KC tại N. Chứng minh: 3 điểm A, M, N thẳng hàng. ) Chøng minh NB = NC XÐt BEH vu«ng t¹i H vµ CFK vu«ng t¹i K, ta cã: Eµ H· BE 900 (hai gãc phô nhau) F K· CF 900 (hai gãc phô nhau) 0,25 Mµ Eµ F (cmt) H· BE K· CF N· BC N· CF NBC c©n t¹i N NB = NC (TÝnh chÊt tam gi¸c c©n) ) Ta cã: AB = AC A thuéc ®­êng trung trùc cña ®o¹n BC NB = NC A thuéc ®­êng trung trùc cña ®o¹n BC 0,25 M thuéc ®­êng trung trùc cña ®o¹n BC 3 ®iÓm A, M, N th¼ng hµng - Giá 1 áo sau giảm là: 300000 - 300000. 10% = 270000 (VNĐ) Giá 1quần sau giảm là: 250000 - 250000. 20% = 200000 (VNĐ) Giá 1 đôi giày sau giảm là: 1000000 - 1000000.30% = 700000 Bài 5 (VNĐ) (0,5 điểm) - Giá combo 1 áo, 1 quần, 1 đôi giày sau giảm là: 0,25 (270000 + 250000 + 700000) - (270000+ 250000 + 700000).5% = 1159000 (VNĐ) 0,25
  12. Bài Nội dung cần đạt Điểm Tổng số tiền An phải trả là: 1159000 + 270000 = 1429000(VNĐ) BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Bùi Thị Thuận Nhóm Toán 7