Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Đề 4 (Có đáp án)

Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a:

            A. 0                             B. 1                             C. 2                             D. vô số

Câu 7: (Nhận biết) Cho thì cặp cạnh nào dưới đây là cặp cạnh tương ứng?

A. và          B. và          C. và           D. và         

Câu 8: (Nhận biết) Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 9: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

B. Hai góc bằng nhau thì so le trong                                 

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nha 

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 10: (Nhận biết) Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi:

A.  xy đi qua điểm I của MN                                            C. xy ^ MN     

B.  xy ^ MN tại I và IM = IN                                          D. xy // MN và IM = IN

Câu 11: (Nhận biết) Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?

         A. Biểu đồ tranh                                                        B. Biểu đồ đoạn thẳng

         C. Biểu đồ hình quạt tròn                                         D. Biểu đồ cột

Câu 12: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi tháng trong mùa mưa đều cao hơn 100 mm. Hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí Minh thường bắt đầu từ tháng nào?

docx 8 trang Bích Lam 17/03/2023 4060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_7_sach_ket_noi_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Đề 4 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá (4-11) TT điểm (12) Chủ đề (3) (1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 2 Số hữu tỉ Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5) 1 25% (2,5 điểm) 1 1 Phép tính với số hữu tỉ (1,0) (1,0) 2 Căn bậc hai số học 2 Số thực (0,5) 17,5% (1,75 điểm) 1 1 Số vô tỉ. Số thực (0,25) (1,0) Tam giác Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1 3 bằng nhau 15% giác cân. (0,5) (1,0) (1,5 điểm) 1 1 Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác Góc, đường (0,25) (1,0) thẳng song Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1 4 27,5% song Euclid về đường thẳng song song (0,25) (1,0) (2,75 điểm) Khái niệm định lí, chứng minh một 1 định lí (0,25) Một số yếu tố Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 1 5 thống kê 15% biểu đồ (0,5) (1,0) (1,5 điểm) 12 4 2 1 19 Tổng (3,0 đ) (4,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: 2 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu Tập số hữu tỉ (TN1, tỉ. TN2) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Số hữu tỉ Thông hiểu: 1 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích Phép tính với 1 và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ số hữu tỉ (TL19) thừa). 1 Vận dụng cao: (TL13) – Phép tính với số hữu tỉ. Nhận biết: Căn bậc hai 2 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của số học (TN 3;5) một số không âm. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 2 Số thực Số vô tỉ, số vô hạn tuần hoàn. thực làm tròn 1 1 – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. số và ước (TN 4) (TL 15) lượng. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
  3. Nhận biết: – Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng Tam giác. và tính chất cơ bản của đường trung trực. 1 Các hình Tam giác Thông hiểu: (TN 7) 1 3 hình học bằng nhau. – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong 1 (TL 14) cơ bản Tam giác cân. những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng (TN 10) minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). Nhận biết: – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề Góc, bù, hai góc đối đỉnh). 1 đường Góc ở vị trí 1 4 đặc biệt, tia Vận dụng: (TN 8) thẳng (TL 17) phân giác - Vận dụng tính chất của tia phân giác và định lí tổng song song số đo 3 góc của một tam giác để tính số đo góc cần tìm Nhận biết: Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song thẳng song song. song. Tiên đề Thông hiểu: 1 1 Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng (TN 6) (TL 18) đường thẳng song song. song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh một định lí - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 9) Một số Thu thập phân loại, 5 yếu tố biểu diễn dữ thống kê liệu
  4. Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho Mô tả và biểu một tập dữ liệu. 2 diễn dữ liệu 1 Thông hiểu: (TN 11, trên bản, biểu (TL 16) đồ – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống TN12) kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. C. ĐỀ MINH HỌA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ: 5 2 1,2 5 A. B. C. D. 6 0 7 2,3 2 Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là: 3 2 3 A. ―2 B. 3 C. D. 3 2 Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 B. -3 C. 3 D. 81 Câu 4: (Nhận biết) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: A. ¤ . B. I . C. ¡ . D. ¢. Câu 5: (Nhận biết) Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,01 0,1 B. 36 6 C. 0,49 0,7 D. 0,64 0,8 Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a: A. 0B. 1 C. 2 D. vô số Câu 7: (Nhận biết) Cho ABC MNP thì cặp cạnh nào dưới đây là cặp cạnh tương ứng? A. AM và BN B. AC và MP C. AB và NP D. BC và MN Câu 8: (Nhận biết) Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y' x 2 1 3 K 4 y x' A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nha D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 10: (Nhận biết) Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi: A. xy đi qua điểm I của MN C. xy  MN B. xy  MN tại I và IM = IN D. xy // MN và IM = IN Câu 11: (Nhận biết) Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?
  6. A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ đoạn thẳng C. Biểu đồ hình quạt trònD. Biểu đồ cột Câu 12: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi tháng trong mùa mưa đều cao hơn 100 mm. Hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí Minh thường bắt đầu từ tháng nào? A. Tháng 12 B. Tháng 4 C. Tháng 9. D. Tháng 5. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1đ) Tính: (Thông hiểu) 5 5 5 6 5 4 a) . + . - . b) 1,2 32 7,5:3. 7 11 7 11 7 11 Câu 14 (1đ): (Thông hiểu) A Cho hình bên. Chứng minh rằng ABC = DBC B C D Câu 15 (1đ): (Vận dụng) Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh của nó. Hình cữ nhật có chiều dài là 7 dm và chiều rộng là 6 dm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu đề xi mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
  7. Câu 16 (1đ): (Thông hiểu) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi sau: a) Những tỉnh (thành phố) nào có số ca nhiễm trong ngày 27/2/2022 lớn hơn 2800 ca? b) Tỉnh nào có số ca nhiễm Covid 19 cao nhất từ ngày 29/4/2021 đến ngày 27/2/2022? Câu 17 (1đ): (Vận dụng) Cho tam giác ABC có µA 700 , Cµ 300 , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính ·ADB, C· DB ? Câu 18 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao aa’ // bb’ c a C a' 60° b 60° b' D 20082008 1 20082007 1 Câu 19 (1đ): (Vận dụng cao) So sánh A và B biết : A = ; B = 20082009 1 20082008 1 HẾT
  8. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B D B B B D B C D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 5 5 5 6 5 4 5 æ5 6 4 ö 5 7 5 . + . - . = .ç + - ÷= . = 0,5 13 a 7 11 7 11 7 11 7 èç11 11 11ø÷ 7 11 11 b 1,2 32 7,5:3 1,2 9 2,5 5,3 0,5 ABC và DBC có: 14 B·AC = B·DC; AB = DB; A·BC = D·BC 1,0 Suy ra: ABC = DBC (g.c.g) Gọi độ dài đường chéo hình chữ nhật là x. 0,75 15 Ta có: x2 = 72 + 62 Þ x = 49+ 36 » 9,2 (dm). 0,25 a Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Hưng Yên, Bắc Ninh, Nghệ An. 0,5 16 b Hà Nội 0,5 Xét tam giác ABC, có: µA Bµ Cµ 1800 Bµ 1800 µA Cµ 1800 700 300 800 1 Do BD là tia phân giác của góc B, nên ·ABD D· BC Bµ 400 17 2 1 Ta có ·ADB Cµ D· BC 300 400 700 C· DB 1800 ·ADB 1800 700 1100 Vậy ·ADB 700 , C· DB 1100 - Vẽ hình đúng 0,5 18 - Giải thích: Có a·CD b· 'DC 60o và hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5 nên aa' // bb' 2008 2008 2008 0,25 Vì A = 2008 1 < 1 nên A = 2008 1 < 2008 1 2007 20082009 1 20082009 1 20082009 1 2007 19 2008 2008 2008.(20082007 1) 20082007 1 = = = =B. Vậy A < B 0,75 20082009 2008 2008.(20082009 1) 20082007 1 HẾT Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.