Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023

Câu 1. Ước chung lớn nhất của 24 và 30 là: 
A. 4 B. 6 
C. 8 D. 12 
Câu 2. Mỗi ngày, Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 10000 đồng, Mai mua sữa hết 
5000 đồng, phần tiền còn lại Mai để tiết kiệm. Hỏi sau 30ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm? 
A. 50000 đồng B. 75000 đồng 
C. 150000đồng D. 30000 đồng 
Câu 3. Cho hình thang cân có hai đáy là: a và b , chiều cao là h . Diện tích hình thang cân đó là: 
A. (a + b).h B. 2(a + b).h 
C. ( ).
2

a + b h D. (a + b) : 2 
Câu 4. Tập hợp M = {x ∈ N*| x < 5} gồm các phần tử là: 
A. 0;1;2;3;4;5 B. 1;2;3;4;5 
C. 1;2;3;4 D. 0;1;2;3;4 
Câu 5. Tập hợp các số nguyên x thoả mãn: −2 < x < 2 là: 
A. {−1;1;2} B. {-1;0;1} 
C. {− 2;0;2} D. {− 2;−1;0;1;2} 
Câu 6. Hình nào sau đây có duy nhất một trục đối xứng: 
A. Đường tròn B. Hình thang cân 
C. Hình chữ nhật D. Lục giác đều 
Câu 7. Cho hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là m và n . Chu vi hình chữ nhật đó là: 
A. 2(m + n) B. m.n 
C. m + n D. (m + n) : 2 
Câu 8. Số 9051 là số: 
A. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 
B. Không chia hết cho 3 , cũng không chia hết cho 9 
C. Chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 
D. Chia hết cho cả 3 và 9 
Câu 9. Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 
A. 19;11;0;−1;−5 B. 19;11;0;−5;−1 
C. 19;11;−5;−1;0 D. 19;11;−5;0;−1 

pdf 2 trang Bích Lam 17/03/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2022-2023

  1. Đề 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề kiểm tra gồm 2 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Ước chung lớn nhất của 24 và 30 là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 2. Mỗi ngày, Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 10000 đồng, Mai mua sữa hết 5000đồng, phần tiền còn lại Mai để tiết kiệm. Hỏi sau 30ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm? A. 50000 đồng B. 75000 đồng C. 150000đồng D. 30000 đồng Câu 3. Cho hình thang cân có hai đáy là: a và b , chiều cao là h . Diện tích hình thang cân đó là: A. (a+ bh ). B. 2(a+ bh ). (a+ bh ). D. (ab+ ):2 C. 2 Câu 4. Tập hợp M=∈ − 2008 B. 2008< 2007 Trang 1/2
  2. C. −>2008 2007 D. −2007 <− 2008 Câu 14. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số −3 là số nguyên âm B. Số 0 là số nguyên dương C. Số đối của −4 là 4 D. Số 3 là số nguyên dương Câu 15. Kết quả của phép tính: (− 15) +− ( 14) bằng: A. 1 B. −1 C. 29 D. −29 Câu 16. Chữ cái in hoa nào sau đây không có trục đối xứng? A. Chữ H B. Chữ M C. Chữ T D. Chữ Q Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1,25điểm) Thực hiện phép tính: a, 80 + 4 . 32 – 3 . 23 b, - 46 + 27 – 13 – (-12) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x: a, x - 3 = - 24 - 35 b, x2=36 Bài 3.( 1,25 điểm) Người ta muốn chia 240 chiếc bút bi và 180 quyển vở thành các phần thưởng sao cho số bút và số vở trong các phần thưởng là như nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng. Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu chiếc bút bi, bao nhiêu quyển vở ? Bài 4: (1,5 điểm) Tính chu vi và diện tích hình sau Bài 5: (0,5điểm) Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n HẾT Trang 2/2