Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 - Trường THCS Yên Sơn (Có ma trận)

Câu 4. (NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 7” là biến cố:
A. Chắc chắn    B. Không thể     C. Ngẫu nhiên D. Không chắc chắn
Bài 5. (VDC) (1 điểm) 
Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó?
docx 8 trang Thái Bảo 21/07/2023 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 - Trường THCS Yên Sơn (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_7_truong_thcs_yen_son_co.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 - Trường THCS Yên Sơn (Có ma trận)

  1. (SẢN PHẨM TẬP HUẤN TRƯỜNG THCS YÊN SƠN) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng Mức độ đánh giá % điểm (4-11) TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau (TN 1 ) 2,5% Tỉ lệ thức và (0,25đ) đại lượng tỉ lệ 1 1 Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ 1 1 1 (TN 2 ) (TL 1a) (TN 3 ) (TL 1b ) 15% nghịch (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) 1 Biểu thức đại số (TN 5) 2,5% (0,25 đ) 2 Biểu thức đại số 2 2 1 1 (TL 3a,b Đa thức một biến (TN 6,7) (TN 8) (TL 3c) 32,5% ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (2,0 đ) Làm quen với 1 2 3 biến cố và xác Làm quen với biến cố (TN 4) (TL 2) 7,5% suất của biến cố (0,25đ) (0,5 đ) Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam Quan hệ giữa giác, đường vuông góc và đường 3 1 1 các yếu tố trong 4 xiên. Quan hệ giữa ba cạnh của tam (TN 9,10,11) (TL 4a) (TL4b) 27,5% tam giác giác. Các đường đồng quy trong (0,75đ) (1 đ) (1đ) tam giác Một số hình Một số hình khối trong thực tiễn 1 1 5 khối trong thực (hình hộp chữ nhật, hình lập (TN 12) (TL 5) 12,5% tiễn phương, hình lăng trụ đứng) (0,25đ) (1đ) Tổng số câu 10 1 2 5 3 1 22 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng Biết hiểu dụng cao Nhận biết: Tỉ lệ thức và dãy - Nhận biết về tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức. 1 tỉ số bằng nhau (TN 1) - Nhận biết về dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết: - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Tỉ lệ thức Thông hiểu: 1 và đại Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng - Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ 1 (TN 2) 1 1 tỉ lệ nghịch lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng: 1 (TL 1a) (TN 3) (TL 1b) – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước, ). Nhận biết: Biểu thức đại số – Nhận biết được biểu thức số. 1 – Nhận biết được biểu thức đại số. (TN 5) Biểu thức Nhận biết: 2 đại số – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 2 Đa thức một biến – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. (TN 6; 7) – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
  3. Thông hiểu: 1(TN 8) – Xác định được bậc của đa thức một biến. 2(TL 3a,b) Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 1 – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép (TL 3c) nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Nhận biết: Làm quen với – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu 1 biến cố ngẫu Làm quen nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ (TN 4) nhiên. Làm quen 3 với biến cố đơn giản. với xác suất của và xác suất Thông hiểu: biến cố ngẫu của biến cố 2 nhiên trong một – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên (TL 2) số ví dụ đơn giản trong một số ví dụ đơn giản. Quan hệ giữa Nhận biết: góc và cạnh Quan hệ trong tam giác, – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một giữa các đường vuông góc tam giác. 3 yếu tố và đường xiên. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. (TN 4 9,10,11) trong tam Quan hệ giữa ba – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường giác cạnh của tam xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. giác. Các đường đồng quy trong – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng tam giác và tính chất cơ bản của đường trung trực.
  4. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược 1 lại). (TL 4a) – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh 1 (TL 4b) được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  5. Nhận biết: - Nhận biết được số mặt , số cạnh , số đỉnh của một số hình khối Một số hình khối 1 trong thực tiễn trong thực tiễn. (TN 12) Một số hình (hình hộp chữ 5 khối trong Vận dụng cao: nhật, hình lập thực tiễn phương, hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, lăng trụ đứng) 1 không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học (TL 5) như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng số câu 11 7 3 1 Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  6. PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG THCS YÊN SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. (NB) Với a,b,c,d Z; b,d 0;b d . Kết luận nào sau đây là đúng? a c a c a c a c A. . B. . b d b d b d d b a c a c a c a c C. . D. . b d b d b d b d Câu 2. (NB) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 2. Công thức biểu diễn y theo x là 2 x 1 A. y . B. y . C. y x. D. y 2x. x 2 2 Câu 3. (TH) Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x 4 thì y 12 thì hệ số tỉ lệ bằng A. 3. B. 48. C. 4. D. 12. Câu 4. (NB): Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 7” là biến cố: A. Chắc chắn B. Không thể C. Ngẫu nhiênD. Không chắc chắn Câu 5. (NB) Giá trị của biểu thức M = 2x + y tại x = 2, y = -1 là: A. 0 B. -3C. 5D. 3 Câu 6. (NB) Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x2 y 3x 5. B. 2xy 3x 1. C. 2x3 3x 1. D. 2x3 4z 1. Câu 7. (NB) Đa thức f x x 1 có nghiệm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 8. (TH) Bậc của đa thức P x x5 3x4 x5 x2 3 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 0. Câu 9. (NB) Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm;3cm;7cm. B. 1,2cm;1,2cm;2,4cm. C. 4cm;5cm;6cm. D. 4cm;4cm;8cm. Câu 10. (NB) Các đường cao của tam giác ABC cắt nhau tại H thì A. điểm H là trọng tâm của tam giác ABC . A B. điểm H cách đều ba cạnh tam giác ABC . C. điểm H cách đều ba đỉnh A, B,C . D. điểm H là trực tâm của tam giác ABC . H B C
  7. Câu 11. (NB) Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC. Tỉ số của GD và AD là 1 2 A. . B. . 3 3 1 C. 2. D. . 2 Câu 12. (NB) Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh. B’ C’ B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. A’ C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh. D. 9 mặt, 6 đỉnh, 5 cạnh. B C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau được liên hệ theo công 16 thức y . x a) (NB) Tìm hệ số a? b) (VD) Tính y khi x 4; x 8. Bài 2. (TH) (0,5 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để: a) Chọn được số chia hết cho 5. b) Chọn được số nguyên tố. Bài 3. (2,5 điểm) a) (TH) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P x x5 2x4 4x3 x5 3x3 2x 5 theo lũy thừa giảm của biến. b) (VD) Tính tổng của hai đa thức A x 5x3 3x2 2x 1 và B x 2x3 5x 4. c) (VD) Thực hiện phép nhân 7x2 x2 5x 2 . Bài 4. (2 điểm) Cho ABC cân tại A, có đường trung tuyến AM. a) (TH) Chứng minh ABM ACM. b) (VD) Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB E AB và vẽ đường thẳng MF vuông góc với AC F AC . Chứng minh ME MF . Bài 5. (VDC) (1 điểm) Biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp hình lập phương tăng thêm 2 cm thì diện tích phải sơn 6 mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm 216 cm 2. Tính Độ dài cạnh của chiếc hộp hình lập phương đó?