Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 7. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?  
A. Trong điều kiện thường nước sôi ở 100o C. 
B. Tháng tư có 30 ngày. 
C. Gieo một con xúc xắc 1 lần, số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 7. 
D. Gieo hai con xúc xắc 1 lần, tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 7. 

Câu 11. Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? 
A. 4cm, 5cm,10cm. B. 5cm, 5cm,12cm. 
C. 11cm,11cm, 20cm.D. 9cm, 20cm,11cm. 
Câu 12. Số mặt của hình hộp chữ nhật là 
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. 

pdf 2 trang Bích Lam 19/06/2023 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_d.pdf
  • pdfĐề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Đề 2 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Em hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? 1 2 1 5 1 3 1 2 A. B. C. D. 2 4 2 10 2 4 2 6 6 10 Câu 2. Giá trị x thoả mãn tỉ lệ thức: x 5 A. 30. B. 3. C. 3 D. 30. Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào phát biểu: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2”? 2 A. y 2 x . B. y . C. y x 2. D. y x2. x Câu 4. Biểu thức đại số biểu diễn công thức tính diện tích hình thang có 2 đáy độ dài a, b; chiều cao h ( a, b, h có cùng đơn vị đo độ dài) (a b ) h A. ab. B. ah. C. ().a b h D. . 2 Câu 5. Hệ số tự do của đa thức x75 x 5 12 x 22 là A. 22. B. 1. C. 5. D. 22. Câu 6. Giá trị của đa thức gx xx8+ 4 x 2 1 tại x 1 bằng A. 4. B. 3. C. 3. D. 4. Câu 7. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên? A. Trong điều kiện thường nước sôi ở 100o C . B. Tháng tư có 30 ngày. C. Gieo một con xúc xắc 1 lần, số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc là 7. D. Gieo hai con xúc xắc 1 lần, tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 7. Câu 8. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 1 lần. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 4 3 2 Câu 9. Cho ABC vuông tại A có B 650 . Chọn khẳng định đúng. A. AB BC AC. B. BC AC AB. C. BC AC AB. D. AC AB BC. Câu 10. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AM 3 AG . B. AG 2 GM . 1
  2. 1 C. 3AM 2 AG . D. AG GM . 2 Câu 11. Bộ ba số nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 4cm , 5 cm ,10 cm . B. 5cm , 5 cm ,12 cm . C. 11cm ,11 cm , 20 cm .D. 9cm , 20 cm ,11 cm . Câu 12. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm ) Câu 13 (1,0 điểm). 1 a) Tính giá trị của biểu thức A (2 xyxy )(2 ) tại x 2, y . 3 3 b) Tìm tất cả các giá trị của x thoả mãn xx(3 2) 3 x2 . 4 Câu 14 (1.0 điểm) Học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C làm 40 tấm thiệp để chúc mừng các thầy cô nhân ngày 20-11, biết số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 45; 42; 33. Hỏi trong ba lớp trên mỗi lớp làm bao nhiêu tấm thiệp, biết số học sinh tỉ lệ với số thiệp cần làm. Câu 15 (1,0 điểm). Cho hai đa thức A x 5 x4 7 x 2 3 xx 6 2 11 x 30 và B x 11 xx3 5 10 13 x 4 2 20 x 3 34 x a) Thu gọn hai đa thức A x và B x và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A x B x . Câu 16 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ BH ACCK;  AB ( H AC; K AB ). a) Chứng minh tam giác AKH là tam giác cân b) Gọi I là giao của BH và CK; AI cắt BC tại M. Chứng minh rằng IM là phân giác của BIC . c) Chứng minh: HK// BC . Câu 17 (1,0 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương xyz,, thỏa mãn: 2zx 4 3 xy 2 4 yz 3 và 200 y2 z 2 450. 3 4 2 Học sinh trình bày bài làm ra giấy thi. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm 2