Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 7: [NB - TN7] Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? 
A. 4 cm, 2 cm, 6 cm 
B. 4 cm, 3 cm, 6 cm 
C. 4 cm, 1 cm, 6 cm 
D. 3cm, 3cm, 6cm 

Câu 11 [NB-TN 5]: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn?  
        A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa 
        B. Ở Đồng Xoài, ngày mai mặt  trời sẽ mọc ở hướng Đông 
        C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp  

pdf 3 trang Bích Lam 19/06/2023 4640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_7_sach_canh_dieu_de_1_co.pdf
  • pdfĐề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Đề 1 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Đề 1 (Có đáp án)

  1. CÁNH DIỀU – ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng Câu 1 [NB-TN1] Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5(cm) và chiều rộng bằng x (cm) A. 5x. B. 5+x. C. (5+x).2 D. (5+x): 2. Câu 2 [NB-TN2]: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ . là tổng của những đơn thức của cùng một biến.” A. Biểu thức số B. Đơn thức C. Đơn thức một biến D. Đa thức một biến Câu 3 [NB-TN3] Cho đa thức một biến Pxxx 32 5 2 x 3 . Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến? A. Px x3 x2 2 x 3 5 B. Px 2 x3 3 xx 2 5 C. Px 5 xx 32 2 x 3 D. Px 5 xx 23 3 x 2 Câu 4 [NB-TN4]: Nếu đa thức P(x) có giá trị bằng .tại x = a thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó. Chỗ trống cần điền là: A. 0 B.1 C.2 D.3 Câu 5 [TH-TN 11]: Đa thức một biến Ax 100 x 5 2 x3 có bậc là: A. 2 B.3 C.5 D.100 Câu 6. [VD-TN 12] Giá trị của đa thức x3 2 x 2 3 x 1 tại x = -1 là A. -1. B. -5. C. 1. D. -3. Câu 7: [NB - TN7] Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 4 cm, 2 cm, 6 cm B. 4 cm, 3 cm, 6 cm C. 4 cm, 1 cm, 6 cm D. 3cm, 3cm, 6cm
  2. Câu 8 [ NB- TN 8]: Cho hai tam giác bằng nhau: Tam giác ABC và tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Biết Aˆ MBˆ; ˆ N ˆ . Hệ thức bằng nhau giữa hai tam giác theo thứ tự đỉnh tương ứng là: A. ABC = MNP B. ABC = NMP C. BAC = PMN D. CAB = MNP Câu 9 [NB- TN 9] Cho MNP vuông tại M, khi đó: A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP > MN Câu 10 [NB- TN 10] Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, điểm G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định đúng là: AG 2 AG 2 AM 2 GM 2 A. B. C. D. AM 3 GM 3 AG 3 AM 3 Câu 11 [NB-TN 5]: Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn? A. Hôm nay tôi ăn thật nhiều để ngày mai tôi cao thêm 10 cm nữa B. Ở Đồng Xoài, ngày mai mặt trời sẽ mọc ở hướng Đông C. Gieo một đồng xu 10 lần đều ra mặt sấp Câu 12 [NB-TN 6]: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: A. 1 . B. 1 C. 1 D. 0 6 3 4 II. TỰ LUẬN (7đ) 5 x Câu 13 (1đ) : a) [NB- TL1] Tìm x trong tỉ lệ thức 3 9
  3. b) [VD-TL6] Hai lớp 7A và 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 32 và 36. Lớp 7A quyên góp được ít hơn lớp 7B 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách? Câu 14 (1,25 đ) Cho ba đa thức: Ax( ) x3 3 x 2 3 x 1 Bx( ) 2 x3 x 2 x 5 Cx( ) x 2 a) [VD-TL7] Tính A(x) + B(x)? b) [VD-TL8] Tính A(x).C(x)? Câu 15 (1đ) [TH_TL2]: Đội múa có 1 bạn nam và 5 bạn nữ, Chọn ngẫu nhiên 1 bạn để phỏng vấn (biết khả năng được chọn của mỗi bạn là như nhau). Hãy tính xác suất của biến cố bạn được chọn là nam. Câu 16 (2,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có = 600 . Trên AB lấy điểm H sao cho HB =BA, từ H kẻ HE vuông góc với BC tạ H , (E thuộc AC) a/ [TH_TL3]: Tính b) [VD - TL4]: Chứng minh BE là tia phân giác góc B c) [NB_TL5]: Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng BE vuông góc với KC Câu 17 (1 đ) [VDC_TL9]: Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với 35, 210 và 12