Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Văn Miếu (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6}. Biến cố chắc chắn là:

A. Số được chọn là số nguyên tố

B. Số được chọn nhỏ hơn 7

C. Số được chọn là số chính phương

D. Số được chọn là số chẵn

Câu 4. Trong các biến cố sau em hãy chỉ ra biến cố không thể:

A. Tháng hai năm sau có 31 ngày.

B. Khi gieo con xúc xắc thì số chấm xuất hiện là 6

C. Trong điều kiện bình thường nước đun đến 100 độ sẽ sôi.

D. Ngày mai mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 7. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?

A. 2cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 2cm; 5cm. C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 2cm; 3cm; 4cm.

 

docx 11 trang Thái Bảo 21/07/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Văn Miếu (Có ma trận và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Văn Miếu (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng Mức độ đánh giá % Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến điểm TT đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức 1 1 đại lượng tỉ lệ 10% (1đ) (20%) Biểu thức đại số 1 Biểu thức đại (1đ) 2 số và đa thức Đa thức một biến 2 35% một biến (0,5đ) (25%) Phép cộng trừ, nhân 1a 1b đa thức một biến (1đ) (1đ) Làm quen với Làm quen với biến cố 2 biến cố và xác (0,5đ) 3 suất của biến Làm quen với xác 15% 1 cố suất của biến cố (1đ) (13%) 1
  2. Quan hệ giữa góc và 2 cạnh đối diện trong (0,5đ) Quan hệ giữa một tam giác các yếu tố Quan hệ giữa ba cạnh 2 4 trong một tam trong một tam giác (0,5đ) 30% giác Sự đồng quy của ba (25%) đường trung tuyến, ba 1a 1b đường phân giác (1đ) (1đ) trong một tam giác Hình hộp chữ nhật và 2 Một số hình hình lập phương (0,5đ) khối trong 5 Hình lăng trụ đứng 10% thực tiễn 2 tam giác và hình lăng (17%) (0,5đ) trụ đứng tứ giác Tổng 12 1 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề. 2
  3. - Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 - 1,0 điểm. 3
  4. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao Tỉ lệ thức Nắm được được tính chất của tỉ lệ thức trong 1 và đại Tỉ lệ thức 1(TL) giải toán lượng tỉ lệ Biểu thức đại Hiểu kiến thức để vận dụng tính được giá trị 1(TL) số của một biểu thức đại số Biểu thức Đa thức một Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một 2(TN) đại số và 2 biến biến; xác định được bậc của đa thức một biến đa thức một biến Phép cộng Thực hiện được các phép tính cộng trừ, nhân 1(TL) 1(TL) trừ, nhân đa đa thức một biến thức một biến Làm quen Làm quen với Nhận biết được các khái niệm mở đầu về biến 2(TN) 3 với biến cố biến cố cố chắc chắn, biến cố không thể 4
  5. và xác suất Làm quen với Nắm được để tính toán cơ bản xác suất của 1(TL) của biến cố xác suất của một biến cố ngẫu nhiên biến cố Quan hệ Quan hệ giữa - Nhận biết được quan hệ giữa góc và cạnh 2(TN) giữa các góc và cạnh đối diện trong một tam giác yếu tố đối diện trong trong một một tam giác tam giác Quan hệ giữa - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh 2(TN) ba cạnh trong trong một tam giác. một tam giác 4 Sự đồng quy Nắm được về ba đường trung tuyến trong 1(TL) 1(TL) của ba đường một tam giác và sự đồng quy của ba đường trung tuyến, đó để lập luận và chứng minh trong các ba đường trường hợp đơn giản phân giác trong một tam giác Một số Hình hộp chữ Nhận biết được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, 2(TN) 5 hình khối nhật và hình cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ trong thực lập phương nhật và hình lập phương 5
  6. tiễn Hình lăng trụ Nhận biết được hình lăng trụ đứng tam giác 2(TN) đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác và hình lăng trụ đứng tứ giác Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. 6
  7. PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VĂN MIẾU Môn: Toán 7 Năm học: 2022-2023 (Đề kiểm tra có 02 trang) (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi khoanh vào bài làm Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? x A. x.y. B. . C. x + y. D. x – y. y Câu 2. Bậc của đơn thức 2xy7 là A. 2. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6}. Biến cố chắc chắn là: A. Số được chọn là số nguyên tố B. Số được chọn nhỏ hơn 7 C. Số được chọn là số chính phương D. Số được chọn là số chẵn Câu 4. Trong các biến cố sau em hãy chỉ ra biến cố không thể: A. Tháng hai năm sau có 31 ngày. B. Khi gieo con xúc xắc thì số chấm xuất hiện là 6 C. Trong điều kiện bình thường nước đun đến 100 độ sẽ sôi. D. Ngày mai mặt trời mọc đằng Đông. Câu 5. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC thì khẳng định nào sau đây đúng? A. Cµ Bµ Aµ B. Bµ Cµ Aµ C. Cµ Bµ Aµ D. Aµ Bµ Cµ Câu 6. Cho ABC có Aµ 30, µB 70. Khi đó ta có: A. AB AC BC B. AB BC AB C. BC AC AB D. BC AB AC Câu 7. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 2cm; 5cm. C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 2cm; 3cm; 4cm. Câu 8.Tam giác ABC có AB = 2cm; BC = 5cm; AC = b (cm) (b là số nguyên). Giá trị của b là: A. 6. B. 2. C.8. D.3. Câu 9. Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là A. Hình tam giác C. Hình chữ nhật B. Hình thoi D. Hình lục giác đều 7
  8. Câu 10. Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt : A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 12.Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng A. Song song và không bằng nhau C. Vuông góc với nhau B. Cắt nhau D. Song song và bằng nhau II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1 (1,0 điểm).Tìm x, biết: x 7 6 3 a) b) 8 4 x 4 Bài 2 (2,0 điểm). a) Cho hai đa thức N(x) 3x4 2x 2x3; P(x) 8 5x 6x3. Tính N(x) + P(x) b) Tính B(x) 2xy2 (x3 y 2x2 y2 5xy3) Bài 3 (1,0 điểm).Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của các biến cố sau: A: "Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 5'' B: ''Gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 7'' Bài 4 (2,0 điểm). Tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 34cm, BC = 32cm. Kẻ đường trung tuyến AM. a) Chứng minh rằng AM  BC . b) Tính độ dài AM. Bài 5 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: N xy2 z3 x2 y3z4 x3 y4 z5 x2014 y2015z2016 , tại x = -1, y = -1, z = -1 HẾT 8
  9. TRƯỜNG THCS VĂN MIẾU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B A A C D A A D B D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 8.7 x :8 7 : 4 x 14 4 0,5đ Bài 1 6 3 x 4 0,5đ x (6.4) : 3 8 4 3 3 b)N(x) P(x) (3x 2x 2x ) ( 8 5x 6x ) 1,0đ 3x4 2x 2x3 8 5x 6x3 3x4 2x3 6x3 5x 2x 8 3x4 4x3 3x - 8. Bài 2 B(x) 2xy2 (x3 y 2x2 y2 5xy3 ) 1,0đ B(x) 2xy2.x3 y 2xy2.2x2 y2 2xy2.5xy3 B(x) 2x4 y3 4x3 y4 10x2 y5 Khi gieo một con xúc xắc cân đối thì 6 mặt của nó đều có khả năng xuất hiện bằng nhau Bài 3 1 -Do 6 kết quả đều có khả năng xảy ra nên P(A) = 1,0đ 6 -B là biến cố chắc chắn vì cả 6 mặt đều là số nhỏ hơn 7 nên P(B) = 1 9
  10. A B M C a/ Xét ΔAMB và ΔAMC AB = AB (tam giác ABC cân tại A) MB = MC (AM là đường trung tuyến tam giác ABC) AM = AM (cạnh chung) 1,0đ Bài 4 Do đó ΔAMB = ΔAMC (C-C-C) A· MB=A· MC (2 góc tương ứng)Mà A· MB+A· MC=1800 (2 góc kề bù) 1800 Nên A· MB=A· MC= =900 2 AM  BC b/ Vì M là trung điểm BC nên BC 32 1,0đ MB=MC= = =16 (cm) 2 2 Xét tam giác AMB vuông tại M:AB2 =AM2 +MB2 (định lý Pytago) AM2 =900 AM=30(cm) Ta có N xyz.yz2 x2 y2 z2.yz2 x3 y3z3.yz2 x2014 y2014 z2014.yz2 Thay y = -1, z = -1 vào ta được: N xyz x2 y2 z2 x3 y3z3 x2014 y2014 z2014 1,0đ Bài 5 xyz xyz 2 xyz 3 xyz 2014 Thay xyz = -1 vào ta được: N 1 1 1 1 1 1 0 10