Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Câu 5: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? 
A. Hình bình hành.  B. Hình vuông. 
C. Hình chữ nhật                  D. Tam giác.
Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2
A.13m2 .  B. 84,5m.  C. 13m.   D. 84,5m2.
Câu 8:Quan sát hình vẽ. Cho biết lượng mưa ngày 3 tháng 6  tại tỉnh Đắc lắk là:
A. 8mm.  B.10mm. C. 12mm. D. 14mm.
docx 8 trang Thái Bảo 26/07/2023 2360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_sach_canh_dieu_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Đề số 1 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 Phòng GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường: THCS Năm học: 2022 – 2023 Nhóm: MÔN: TOÁN 7 SÁCH CÁNH DIỀU Lớp:7/ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / ./ 2022 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25: 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 4 15 8 Câu 2:Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì . A. a cắt b B. a // b C. a ⏊ b D. a trùng với b Câu 3:Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912 đến 2005: Hỏi từ năm 1912 đến 2005, kỉ lục thế giới về chạy cự li 100 m đã giảm được bao nhiêu giây? A. 0,81 giâyB. 0,83 giây C. 0,85 giâyD. 0,87 giây Câu 4: Với ∀ , , ∈ 푄: + = . Áp dụng quy tắc chuyển vế thì = ?
  2. A. = ― B. = ― C. = + ( ― ) D. Cả A và C đều đúng. Câu 5: Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Tam giác. Câu 6: = 2 thì 2 bằng: A. 16 B. -16 C. 4 D. 8 Câu 7:Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2 A.13m2 . B. 84,5m. C. 13m. D. 84,5m2. Câu 8:Quan sát hình vẽ. Cho biết lượng mưa ngày 3 tháng 6 tại tỉnh Đắc lắk là: A. 8mm.B.10mm.C. 12mm. D. 14mm. Câu 9: Trong các số sau, số nào không có căn bậc 2? 2 A. B. 0 C. 0,3 D. -3 3 Câu 10: Số nào dưới đây là số vô tỉ: 2 A. 0,010010011 B. 0,(121) C. 144 D. ― 3 Câu 11:Cho hình vẽ, biết BC là tia phân giác của , = 360 .Số đo là: A. 360. B. 600. C. 720 D. 250. Câu 12:Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị thì a và b song song với nhau.” A. kề nhau B. bù nhau C. phụ nhau D. bằng nhau Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
  3. Câu 1: (1,5 điểm) Tính: 1 a) 4 2 ― 6 6 b) . ―3 + . ―1 7 4 7 8 11 3 c) 2 .9 35.162 Câu 2: (1,5 điểm)Tìm x, biết: 1 1 1 7 a) 7x b) x 4 4 3 4 4 c) Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn | | = 5? Câu 3: (1,0 điểm) Số xe máy của một cửa hàng bán được trong tháng 10 là 480 chiếc xe 3 và bằng số xe máy bán được trong tháng 9. Tính số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 2 9? Câu 4. (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7B cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn tự đánh giá 18 12 3 7 a)Tính sĩ số lớp 7B. b) Tính tỉ lệ % của những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp. 0 Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ , biết: xy // mn, 1 = 60 , xy  d. a) Chứng minh: mn  d b) Tính: 1, 2 c) Tia phân giác cắt đường thẳng xy tại điểm K. Tính 퐾. Hết
  4. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B D C A C C D A A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 1 1 1 4 3 0,5 ― 2 = ― 2 = ― = ― 2 2 2 2 2 (0,5đ) 6 6 6 6 6 ―3 1b . ―3 + . ―1 = ―3 + ―1 = ―6 + ―1 = ―7 = 0,5 7 4 7 8 7 4 8 7 8 8 7 8 4 (0,5đ) 1c 211.93 211.36 23.3 0,5 = = = 24 5 2 5 8 (0,5đ) 3 .16 3 .2 1.1 1 1 2a 7 ― = 0,5 4 3 (0,5đ) 1 1 7 = + 3 4 7 7 = 12 7 = :7 12 1 = 12 1 7 2b | ― 4| ― = 0,5 4 4 (0,5) 7 1 | ― 4| = + 4 4 ⌊ ― 4⌋ = 2
  5. ― 4 = 2 ℎ ― 4 = ― 2 = 6 ℎ = 2 2c Ta có | | = 5 suy ra = ± 5. Có 2 số là: ± 5 0,5 (0,5) 3 Số xe máy cửa hàng bán trong tháng 9 là: 1 3 2 480: = 480. = 320 2 3 Vậy số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 9 là 320 chiếc xe. 4a Sĩ số lớp 7B là: 18 +12 + 3 + 7 = 40(học sinh). 0,5 4b Tính tỉ lệ phần trăm những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc: 0,5 (7: 40).100% = 17,5% 5 5a Ta có : xy // mn(gt) 0,25 xy  d (gt) (0,75đ) 0,25 mn // d 0,25 5b Vì xy // mn nên 1 = 1 (đv) 0,5 0 0 (0,75đ) Mà 1 = 60 nên 1 = 60 0,25 0 5c Ta có: + 1 = 180 (kb) (0,5đ) + 600 = 1800 = 1200 0,25 0 Vì BK là Tia phân giác nên 120 퐾 = 퐾 = 2 = 2 = 600
  6. Vậy 0 퐾 = 60 0,25 Hết
  7. MA TRẬN ĐỀ THI Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chươn TT Nội dung/Đơn % điểm g/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao vị kiến thức (12) Chủ đề (1) (3) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q Nội dung 1: 7,5 Số hữu tỉ và C1,2 C3 tập hợp các số 0,5 0,25 hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp Chủ đề các số hữu tỉ. 1: 1 Số hữu tỉ Nội dung 2: Các phép tính C14 C15 với số hữu tỉ. C13a C4 C6 b 1,5 Lũy thừa của 0,5 0,25 0,25 0,5 30,0 một số hữu tỉ Nội dung 1: Căn bậc 2 số C8 2,5 học 0,25 Chủ đề 2 Nội dung 2: 2 Số vô tỉ. Số C13 C7,12 C14a thực C5 C17 b 0,5 0,5 27,5 Giá trị tuyệt 0,25 0,5 1,0 đối của số thực.
  8. Nội dung 1: Góc ở vị trí đặc biệt. C9 Tia phân giác 2,5 Chủ đề 0,25 của một góc 3: Góc và 3 đường Nội dung 2: C16 thẳng Hai đường b song thẳng song 1,0 song. Tiên đề C10 song 12,5 Ơ-clit về 0,25 đường thẳng song song Tam Tam giác. 17,5 giác Tổng ba góc bằng trong một tam C16 C11 C16a nhau giác. Tam c 0,25 1,0 giác bằng 0,5 nhau. Tam giác cân. Tổng 8 2 4 4 0 2 0 1 21 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100