Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có hướng dẫn chấm)

I, MỤC TIÊU 
1, Kiến thức:   
-Đại số 
+ Số hữu tỉ, các phép toán với số hữu tỉ, lũy thừa của số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối 
+ Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
+ Số thập phân, số vô tỉ, căn bậc hai, số thực 
+ Tỉ lệ thuận nghịch, hàm số, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = ax (a  0 ) 
-Hình học 
+ Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, tiên đề 
Ocolit về hai đường thẳng song song, định lí từ vuông góc đến song song 
+ Tam giác, tổng ba góc của tam giác, góc ngoài tam giác, hai tam giác bằng nhau, 
trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh 
2, Kĩ năng:  
- Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào làm bài tập chính xác nhanh gọn 
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi  giải toán  
3, Thái độ: Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù. 
4, Năng lực: Phân tích, tư duy, tổng hợp,…
pdf 9 trang Bích Lam 09/06/2023 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy (Có hướng dẫn chấm)

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 I, MỤC TIÊU 1, Kiến thức: -Đại số + Số hữu tỉ, các phép toán với số hữu tỉ, lũy thừa của số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối + Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau + Số thập phân, số vô tỉ, căn bậc hai, số thực + Tỉ lệ thuận nghịch, hàm số, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) -Hình học + Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, tiên đề Ocolit về hai đường thẳng song song, định lí từ vuông góc đến song song + Tam giác, tổng ba góc của tam giác, góc ngoài tam giác, hai tam giác bằng nhau, trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh 2, Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào làm bài tập chính xác nhanh gọn - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán 3, Thái độ: Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù. 4, Năng lực: Phân tích, tư duy, tổng hợp,
  2. II, MA TRẬN ĐỀ Mức độ và kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thức cao Các phép toán 6 4 3 3 16 với số hữu tỉ, lũy thừa, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 1,5 1,0 0,75 0,75 4,0 Tỉ lệ thức. Tính 2 1 3 chất dãy tỉ số 0,5 0,25 0,75 bằng nhau Tỉ lệ thuận 3 2 4 9 nghịch, hàm số, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) 0,75 0,5 1,0 2,25 Hai đường thẳng 1 1 2 song song. Định lí từ vuông góc đến song song, Tiên đề Ocolit về hai đường thẳng song song, định lí từ vuông góc đến 0,25 0,25 0,5 song song Tổng ba góc của 4 4 1 1 10 tam giác, góc ngoài tam giác, TH bằng nhau thứ nhất cạnh- cạnh-cạnh 1,0 1,0 0,25 0,5 2,5 Tổng 16 12 8 4 40 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Ban Giám hiệu Tổ trưởng chuyên môn Nhóm chuyên môn Đặng Sỹ Đức Đào Lệ Hà Nguyễn Thùy Linh
  3. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 29/12/2021 (Đề thi gồm có 05 trang) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi vào giấy kiểm tra Câu 1: Giá trị của 36 là A. −6. B. 6. C. 362 . D. 6. 2 1 2 4 2 Câu 2: Kết quả của phép tính: −+ là 5 3 5 3 5 A. −1. B. 1. 4 4 C. − . D. . 5 5 2 0 1 Câu 3: Kết quả của phép tính: 2021− 3. là 3 2 B. 0. C. 1. −2 A. . D. . 3 3 xy Câu 4: Cho = và x + y = 21 giá trị của x và y là 43 A. xy==4; 3. B. xy==9; 12. C. xy==12; 9. D. xy==3; 4. 2 1 1 3 Câu 5: Kết quả của phép tính: ++. là 5 3 3 5 −8 14 −46 46 A. . B. . C. . D. . 15 15 75 75 0 −1 Câu 6: Tính giá trị x, biết: 3x = 3 1 1 1 1 A. . B. − . C. . D. . 27 9 9 3 Câu 7: Nếu đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 5 thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 1 1 C. 5. D. −5. A. . B. − . 5 5 Câu 8: Giá trị của x, y thỏa mãn(x− 1)22 + (2 x − y ) = 0 là A. xy==1; 4. B. xy=1; = − 2. C. xy==1; 2. D. xy==2; 1.
  4. Câu 9: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x A. (3;3). B. (3;− 3). C. (− 3;3). D. (3;6). Câu 10: Cho a // b và ca⊥ điều nào sau đây là đúng A. cb . B. ab⊥ . C. cb // . D. cb⊥ . Câu 11: Trong các số sau số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 3 11 15 −3 A. . B. . C. . D. . 4 12 8 8 Câu 12: Cho 4x −= 1 2. Tổng các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức đã cho là 1 3 −1 −3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 16 Câu 13: Cho EDA = BCI , suy ra A. DAE= CBI. B. EAD= BCI. C. EA= BC. D. ED= BC. Câu 14: ABC là tam giác gì biết AC==5400 ; 36 A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác tù. D. Tam giác nhọn. Câu 15: Cho ABC = DEF biết AB = 9cm, BC = 11cm, DF = 5cm, độ dài cạnh AC là A. 25cm B. 9cm . C. 5cm . D. 11cm. Câu 16: Từ đẳng thức 23xy= , ta KHÔNG thể suy ra tỉ lệ thức x 3 23 23 xy A. = . B. = . C. = . D. = . y 2 yx xy 32 Câu 17: Để điểm Aa( ;8) thuộc đồ thị hàm số yx= 2 , giá trị của a là A. −4. B. 4 . C. 3 . D. −3 . Câu 18: Một con ốc sên leo lên một cái cột cao 16m. Cứ 12 tiếng đầu nó bò lên 4m, 12 tiếng sau bò xuống 3m. Hỏi mất bao lâu mới leo lên được đỉnh cột? A. 16 giờ. B. 32 giờ. C. 300 giờ. D. 150 giờ. Câu 19: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của tam giác là 27cm. Độ dài cạnh lớn nhất của tam giác là A. 12cm. B. 9cm . C. 6cm . D. 18cm . Câu 20: Cho hình vẽ, phát biểu nào dưới đây là SAI
  5. A. ABx=+ BAC ACB . B. BAC=− xBa BCA. C. ABx= 2 BAC . D. xBA ACB . Câu 21: Cách viết nào dưới đây là SAI? A. −=0,1 0,1. B. 0,1= 0,1. C.− −0,1 = 0,1. D.−0,1 = − 0,1. Câu 22: Cho hình vẽ. Điểm nào có tọa độ (1; –2) A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D. Câu 23: Cho hàm số y= f( x ) = x2 − 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f (− 1) = − 3. B. f (1)= 0 . C. ff(11) −( ) . D. ff(1) =− ( 1) . 2 Câu 24: Cho A = số nguyên x để A đạt giá trị lớn nhất là 6 − x A. x = 2. B. x =1. C. x = 3 . D. x = 5 . Câu 25: Cho ACB = EDF. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào SAI? A. ABC = EFD . B. BAC = EFD . C. CAB = DEF . D. CBA = DFE . 2 1 10 2 Câu 26: Kết quả phép tính − − + + là 3 7 7 3 11 −11 47 −47 A. . B. . C. . D. . 7 7 21 21 2 1 7 Câu 27: Giá trị của x trong đẳng thức +=.x là 3 4 9 52 9 9 4 A. . B. . C. . D. . 9 52 4 9
  6. Câu 28: ABC có BI, CI là phân giác của BC, . Số đo BIC là A. BIC=+ IBC ICB. B. BIC=+ BAC ACB . A A C. BIC =+900 . D. BIC =−900 . 2 2 Câu 29: Đường thẳng xx’ cắt đường thẳng yy’ và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900 thì khi đó ta kí hiệu A. xx''⊥ yy . B. xx'// yy ' . C. xx'cắt yy '. D. xx'' yy . 11 Câu 30: Biết: x −= thì giá trị của x là 22 A. x =1. B. x = 0. C. x =1 hoặc x = 0. D. Không có giá trị. 15 5 Câu 31: Từ tỉ lệ thức = thì giá trị x bằng x 2 A. 45. B. 30 . C. 3 . D. 6 . Câu 32: Chọn đáp án đúng A. . B. . C. . D. . Câu 33: Cho tam giác ABC có AB==9000 ; 60 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng A. 1500 . B. 1200 . C. 900 . D. 600 . Câu 34: Cho ABC = ABD , suy ra: A. AC= AD . B. ABC= ADB. C. AC= BD . D. ACB= ABD . Câu 35: Biết 9 công nhân sản xuất được 30 sản phẩm, hỏi nếu có 15 công nhân thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
  7. A. 18 sản phẩm. B. 50 sản phẩm. C. 45 sản phẩm. D. 65 sản phẩm. Câu 36: Làm tròn số 0,352658 đến chữ số thập phân thứ hai ta được A. 0,36 . B. 0,353. C. 0,35. D. 0,351. Câu 37: Lớp 7A có 30 học sinh, lớp 7B có 35 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Trong đợt quyên góp sách, số sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi lớp 7A quyên góp được bao nhiêu quyển sách biết số sách mà lớp 7A và 7B quyên góp được là 195 quyển. A. 105 quyển. B. 90 quyển. C. 96 quyển. D. 186 quyển. Câu 38: Biết 2021abcda+++ + 2021 bcdab ++ ++ 2021 cdabc + +++ 2021 d === a b c d a+ b b + c c + d d + a Giá trị của biểu thức A = + + + là c+ d d + a a + b b + c A. 1. B. – 1. C. 4 hoặc – 4. D. – 4. Câu 39: Trong hình dưới đây có mấy cặp tam giác bằng nhau: A. 1 cặp. B. 2 cặp. C. 3 cặp. D. 4 cặp. Câu 40: Cho hình vẽ sau, tam giác nào bằng ACD A. ABC . B. CBA. C. ACB . D. CAB .
  8. Chúc các con làm bài tốt
  9. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TỔ TỰ NHIÊN I ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 29/12/2021 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D A C B D A C A D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A D B C C B C A C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A D D B A D C A C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B A A B C B C C D Ban Giám hiệu Tổ trưởng chuyên môn Nhóm chuyên môn Đặng Sỹ Đức Đào Lệ Hà Nguyễn Thùy Linh