Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)

Câu 3: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng

    A. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

    B. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

    C. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

    D. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Câu 14: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những

    A. hình vuông.                   B. hình thoi.                        C. hình chữ nhật.               D. hình tứ giác.

doc 3 trang Bích Lam 09/06/2023 4460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_ma_de_703_nam_hoc_2022.doc
  • docĐề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Phần đáp án).doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 03 trang) Mã đề: 073 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Để xúc cát lên các xe tải, người ta dùng một máy xúc với gàu xúc (Hình 1) có dạng gần như một lăng trụ đứng tam giác kích thước như Hình 2. Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác thì muốn xúc 60m3 cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu? A. 60 . B. 64 . C. 62 . D. 63. x 0,6 Câu 2: Cho tỉ lệ thức . Giá trị của x bằng 8 1,2 A. 40 . B. 0,4 . C. 4. D. 4 . Câu 3: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng A. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. 4 Câu 4: Sắp xếp các số 1, 31 ; ; 1,7; 3 theo thứ tự tăng dần được kết quả là 3 4 4 4 4 A. 1,7; 3; 1, 31 ; . B. 1,7; 3; ; 1, 31 . C. 3; 1,7; ; 1, 31 . D. 3; 1,7; 1, 31 ; . 3 3 3 3 4 Câu 5: Số đối của số là 5 4 5 5 4 A. . B. . C. . D. . 5 4 4 5 3 Câu 6: Tỉ số và tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức? 1,2 3 1 2 15 1,5 A. : . B. 2,4 : . C. : 3 . D. . 4 2 3 2 6 Câu 7: Kết quả của phép tính 4 6 sau khi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là A. 4,45. B. 4,4. C. 4,5. D. 4,44. x y z Câu 8: Cho dãy tỉ số bằng nhau . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3 5 2 x y z x y z x y z x y z A. . B. . 3 5 2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 x y z x.y.z x y z x y z C. . D. . 3 5 2 3.5.2 3 5 2 3 5 2 Trang 1/3 - Mã đề thi 073
  2. Câu 9: Tập hợp ¤ các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số a A. viết được dưới dạng với b 0 . b a B. viết được dưới dạng phân số với a,b ¢ , b 0 . b a C. viết được dưới dạng với a,b ¢ . b a D. viết được dưới dạng với a,b ¢ , b 0. b Câu 10: Trong các số hữu tỉ sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 15 5 21 1 A. . B. . C. . D. . 12 6 18 3 Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 5 ¡ . B. 2, 34 ¡ . C. 9 ¤ . D. 10 ¤ . Câu 12: Trong hình vẽ, các điểm A,B,C theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào? 2 4 5 2 4 4 2 A. ; ; . B. ; ;2 . C. 2;5; 4. D. ; ;2 . 3 3 3 3 3 3 3 Câu 13: Căn bậc hai số học của 64 là A. 32 . B. 8. C. 8 . D. 8 và 8 . Câu 14: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những A. hình vuông. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình tứ giác. Câu 15: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 2 . B. 12. C. 4 . D. 8 . 2 Câu 16: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số thực sau: ; 9;0; 3;2, 15 ; 3,8 ? 5 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 17: Tính 1,5 2 ta được kết quả là A. 0,5. B. 3,5 . C. 3,5 . D. 0,5 . Câu 18: Nhà Mai có một bể cá bằng kính hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nhà Mai đã đổ nước cách miệng bể 20 cm . Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độ dày kính không đáng kể) 60cm 40 cm 80cm A. 128l . B. 64l . C. 640l . D. 1280l . Trang 2/3 - Mã đề thi 073
  3. Câu 19: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b 600 x O y a A. x· Oa 600 . B. x· Oa kề bù với ·yOb . C. x· Ob 1200 . D. x· Ob đối đỉnh với a· Oy Câu 20: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ? 1 A. 0 . B. 2,5. C. . D. 2 . 2 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm). 3 2 1 0 1) Thực hiện phép tính: : 20,22 . 5 3 9 2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng 720m2 . Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó (Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 2. (1,0 điểm). Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm? Câu 3. (2,0 điểm). Cho hình vẽ. Biết xy∥ BC , ·ABC 40o và ·ACB 70o . 1) Tính B· Ay và C· Ax . 2) Tia AC có là tia phân giác của góc BAx hay không? Vì sao ? x A y 70° 40° C B Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83 kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau: Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng. Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 3/3 - Mã đề thi 073