Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề số 9 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận)
Câu 4. Tập hợp số thực được ký hiệu bằng chữ cái :
A. N. B. Z. C. I. D. R.
Câu 2. (1,5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B
được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ?
Giá trị (x) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 6 | 9 | 5 | 7 | 1 | 1 | N = 32 |
a) Dữ liệu cô giáo ghi lại có phải là số liệu không?
b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nêu một số nhận xét?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề số 9 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_7_de_so_9_nam_hoc_2022_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 7 - Đề số 9 - Năm học 2022-2023 (Có ma trận)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Tổng T Chủ dung/Đơn TG TG TG TG TG TG TG TG % TG T đề vị kiến TN TN TN TN TL TL TL TL điểm (ph) thức KQ KQ KQ KQ Các phép 1 1 Số tính với số (TL (T hữu tỉ hữu tỉ 3) 5 L7 8 13 1 (14 0,75 ) 17,5 tiết) đ 1,0 đ 1 1 1 (TN (TN (TL 1) 2 9) 4 4) 5 0,25 0,25 0,75 27,5 11 Căn bậc hai đ đ đ số học Số thực 2 (14 2 1 1 tiết) (TN (T (T 2,3) 4 L1 3 L8 6 13 Số vô tỉ. Số 0,5đ ) ) thực 0,5 0,5 đ đ 1
- Hình hộp 1 chữ nhật và (TN hình lập 10) 4 5 4 Các phương 0,25 hình đ khối trong 3 thực Lăng trụ 1 tiễn đứng tam (TN 2 2 (11 giác, lăng 4) tiết) trụ đứng tứ 0,25 giác đ Góc ở vị trí 1 đặc biệt. (TN Tia phân 5) 2 22,5 2 giác của 0,25 một góc đ Góc và Hai đường 1 2 1 đường thẳng song (TN (TN (TL thẳng 4 song. Tiên 6) 2 11,1 8 5) 5 15 song đề Euclid 0,25 2) 0,75 song về đường đ 0,5đ đ (14 thẳng song tiết) song 2
- Khái niệm 1 định lí, chứng (T 3 3 minh một L2 định lí ) 0,5 đ Thu thập, 1 1 phân loại, (TL (T biểu diễn 6) 5 L9 8 13 dữ liệu theo 0,75 ) các tiêu chí đ 0.5 cho trước đ Một số yếu tố 5 thống 27,5 kê. Mô tả và 2 1 (10 biểu diễn (TN 4 (T 10 14 tiết) dữ liệu trên 7,8) L1 các bảng, 0,5đ 1) biểu đồ 1,0 đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 3
- ĐỀ SỐ 9 Phòng GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường: THCS Năm học: 2022 – 2023 Nhóm: MÔN: TOÁN 7 Lớp:7/ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / ./ 2022 MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT dung/Đơn Mức độ đánh giá % Chủ đề cao vị kiến thức (4) điểm (2) TN TL TN TL TN TL TN TL (3) (13) KQ KQ KQ KQ * Nhận biết: - Biết được sự tồn tại của số hữu tỉ, 2 5% (0.5) số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. * Thông hiểu: - Hiểu qui tắc thực hiện phép tính 1 1 1 - Các phép 15% tính trên tập trên tập hợp R để làm bài tập tính giá (0.75) (0.25) (0.5) Số thực. Số trị biểu thức, tìm x. 1 R. hữu tỉ. * Vận dụng: 1 - Thực hiện thành thạo các phép 1 1 27.5 tính về số hữu tỉ. (0.25 2 (0.5 (1.5) (0.5) % - Giải được các bài tập vận dụng ) ) quy tắc các phép tính trong Q. * Thông hiểu: - Tỉ lệ thức. 2.5% - Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức. 1 4
- (0.25 ) * Vận dụng: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng 1 10% nhau để giải các bài toán dạng: (1.0) tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. - Thu thập * Nhận biết: 1 và phân loại - Biết cách thu thập và phân loại dữ (0.25 2.5% Thu thập dữ liệu. liệu ) và biểu 2 diễn số - Biểu đồ * Vận dụng: hình quạt và 1 liệu - Vẽ được biểu đồ hình quạt và 10% biểu đồ (1.0) đoạn thẳng. biểu đồ đoạn thẳng. * Nhận biết: - Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. 1 - Biết các tính chất của hai (0.25 2.5% đường thẳng song song. ) Đường - Góc tạo - Biết thế nào là một định lí và thẳng vuông bởi 1 đường 3 góc, đường chứng minh một định lí. thẳng song thẳng cắt 2 * Vận dụng: 1 song. đường thẳng. - Chứng minh được hai đường (0.75 7.5% thẳng //, vuông góc, ) * Thông hiểu: 1 - Hiểu định lý tổng ba góc trong một (0.25 2.5% tam giác. ) 5
- * Thông hiểu: 1 - Hiểu thế nào là hai tam giác bằng (0.25 nhau. ) 2.5% - Hiểu các TH bằng nhau cảu hai tam giác. - Hai tam giác bằng * Vận dụng: nhau. - Vận dụng các trường hợp bằng - Tam giác nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 2 1 cân. 12.5 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng (0.75 (0.5 % nhau. ) ) - Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. 100 Tỉ lệ % 20% 35% 35% 10% % 100 Tỉ lệ chung 55% 45% % 6
- Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1 3 Câu 1. Giá trị của x trong đẳng thức x là: 2 2 A. 2. B. 2. C. 4. D. 4. Câu 2. Nếu x 7 thì x bằng: A. 7 . B. 7 . C. 14 . D. 49 . Câu 3. Căn bậc hai của 9 là: A. 3 B. ― 3 C. ± 3 D. ± 81 Câu 4. Tập hợp số thực được ký hiệu bằng chữ cái : A. N. B. Z. C. I. D. R. Câu 5. Cách viết nào sau đây là đúng: A. | ―0,25| = ― 0,25 B. ― | ―0,25| = ― ( ― 0,25) C. ― | ―0,25|= ― ( ― 0,25) D. | ―0,25|= 0,25 a c Câu 6. Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d 0 , có thể suy ra: b d a d a b b d a d A. . B. . C. . D. . c b d c a c b c Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. a ⊥ b D. a trùng với b Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, có Bˆ 550 . Số đo góc C là: A. 300 . B. 350 . C. 450 . D. 550 . Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (3,5 điểm) 3 2 7 5 1 1 1 1. Thực hiện phép tính: a. . b. 9 3 2 1. 4 4 3 3 3 7
- 4 1 1 2. Tìm x, biết: a. x . b. x 1,5 . 3 3 2 3. Tìm x; y biết: 5x 3 y và 2x y 2 . Câu 2. (1,5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ? Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10 Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32 a) Dữ liệu cô giáo ghi lại có phải là số liệu không? b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nêu một số nhận xét? Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D. a. Chứng minh ADB ADE . b. Chứng minh DE AC. c. Một đường thẳng qua C và vuông góc với AD cắt đường thẳng AB ở F. Chứng minh BF = CE. 2 3 2018 2019 2 2 2 2 2 Câu 4. (0,5 điểm) Cho A = 1 . Chứng tỏ A không phải là 3 3 3 3 3 một số nguyên. 8